Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bệnh án truyền nhiễm viêm gan virus

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.05 KB, 18 trang )

Bình Bệnh án

Bệnh nhân viêm gan virus


A. Hành chính

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Họ và tên : NGUYỄN CÔNG V… G16 – tầng 3
Tuổi : 48
Giới tính : nam
Nghề nghiệp : lao động tự do
Dân tộc : kinh
Địa chỉ : Thanh Mạc – Thanh Đa – Phúc Thọ - Hà Nội
Liên hệ : anh trai Nguyễn Vĩnh S… sđt 0978082 xxx
Ngày vào viện : 8h 7/9/2018
Ngày làm bệnh án : 8/9/2018


B.CHUYÊN MÔN

I.


1.
2.

Hỏi bệnh:
Lí do vào viện : bụng chướng.
Bệnh sử :

Cách vào viện 1 tháng, bệnh nhân bụng chướng tăng dần, chướng đều, không
đau. Kèm mệt mỏi nhiều, chán ăn, hoa mắt chóng mặt, không nôn, không buồn nôn,
không sốt. Tiểu ít , nước tiểu vàng sẫm như nước chè, không buốt rắt. Đại tiện phân
vàng, khó tiêu.
Bệnh nhân tự uống thuốc nam (khoảng 2tuần), các triệu chứng không giảm =>
vào viện tuyến dưới điều trị khoảng 2 tuần, mệt mỏi giảm, bụng chướng không
giảm => chuyển khoa truyền nhiễm



-

Khám vào viện :
Bn tỉnh, không sốt
Mệt mỏi nhiều
Da xạm, củng mạc vàng ,niêm mạc nhợt
Bụng chướng đều, căng
Không phù


3. Tiền sử:
a) Bản thân:


-

Viêm gan b phát hiện t4/ 2017 ??

-

Rượu bia ít. thuốc lá 10bao.năm .

Cách 2 tháng, BN có triệu chứng bệnh tương tự đợt bệnh này, vào điều trị tại Bv
Bạch Mai, chẩn đoán xơ gan.
Hiện chưa phát hiện dị ứng.

b) Gia đình:
Hiện tại chưa phát hiện ai nhiễm viêm gan B.


II. Khám bệnh :

1. Toàn trạng:
-. BN tỉnh, tiếp xúc tốt.
-. Da xạm, niêm mạc nhợt, củng mạc vàng nhẹ, không phù.
-. Không xuất huyết dưới da
-. Hạch ngoại vi không sờ thấy. Tuyến giáp không to.
-. Thể trạng gầy
-. Dấu hiệu sinh tồn :
Mạch 80 l/p huyết áp 120/70 mmHg
Nhịp thở 19 l/p

nhiệt độ 36,3 độ C



2. Bộ phận :

a) Khám bụng :
-) Bụng chướng to, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ cũ.
-) Sóng vỗ (+), gan lách không sờ thấy.
-) Không điểm đau khu trú. PƯ TB(-) CƯ PM(-)
-) Gõ đục toàn bụng.


b) Tim mạch :

-

lồng ngực cân đối, không sẹo mổ cũ, không tuần hoàn bàng hệ, không sao mạch.
Mỏm tim KLS V giao đường giữa đòn trái.
Nhịp tim đều, tần số 80l/p, T1, T2 rõ, không tiếng đập bất thường.
Mạch ngoại vi bắt rõ, đều 2 bên.


c) Hô hấp :

-

lồng ngực di động theo nhịp thở. Không co kéo cơ hô hấp phụ.
Phổi : thông khí tốt, RRPN rõ, không rale.

d) thần kinh:

-


Bn tỉnh. Không dấu hiệu thần kinh khú trú
HC màng não ( -)


e) Cơ – xương – khớp :
Cơ không teo, khớp không đau, vận động bình thường.
f) Các cơ quan khác :
Hiện chưa phát hiện bất thường.


III. Tóm tắt bệnh án :
BN nam, 48 tuổi. Tiền sử : viêm gan B 1 năm không rõ điều trị. Cách 2 tháng chẩn
đoán và điều trị xơ gan tại bn BM, sau bỏ thuốc tự dùng thuốc nam.
Lí do vào viện : bụng chướng. Bệnh diễn biến 1 tháng nay.
Hiện tại, qua hỏi bệnh và thăm khám, phát hiện các triệu chứng và hội chứng sau:

-

Hội chứng thiếu máu (+)
Hội chứng suy tế bào gan : mệt mỏi,củng mạc vàng, cổ trướng.
Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa : không tuần hoàn bàng hệ.
Gan, lách không sờ thấy.
Da xạm.
Tiểu ít, vàng sậm.


IV. Chẩn đoán xơ bộ :
Xơ gan / viêm gan B.




chẩn đoán phân biệt :

+ ung thư gan


V. Cận lâm sàng :

1.

Công thức máu :

Số lượng hồng cầu

3.4 T/L

Hemoglobin

105 G/l

hemacrotit

0.3 l/L

Số lượng bạch cầu

5.16 G/L

Số lượng tiểu cầu


82 G/L


2. Sinh hóa máu
glucose

5.6 mmol/L

Ure

3.8 mmol/L

Creatinin

66 umol/L

Albumin

20.4 g/L

Bilirubil toàn phần

57.4 umol / L

Bilirubil trực tiếp

23.7 umol / L

AST


125 U/L

ALT

75 U/L

GGT

43 U/L

Amylase

58 U/L

amoniac

96.3 umol/L


3. Điện giải đồ :
Na 127 mmol/L

K 3,5 mmol/L

Cl 101 mmol/L
4. Miễn dịch:
Định lượng ferittin : 484 ng/ml
Định lượng AFP : 3,89 ng/ ml
5. Siêu âm ổ bụng :

Lách 15.1 cm.
Ổ bụng có dịch, chỗ dày nhất 11,63 mm.
Gan kích thước bình thường, nhu mô đều.


6. Đông máu cơ bản :
PT (s)

18.6 s

PT (%)

46.4 %

PT –INR

1.67

APTT (s)

32.4

APIT

1.29

Định lượng fibrinogen

1.545 g/l



VI. Chẩn đoán xác định :
xơ gan / viêm gan B.




×