TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm
Đề tài:
CÔNG NGHỆ SẢN
XUẤT MÌ ĂN LIỀN
GVHD: Thầy Lê Văn Việt Mẫn
Lớp: HC15TP
Nhóm 2: Trần Gia An
1510027
Lê Minh Khoa
1511572
Đỗ Quang Sang
1512781
Nguyễn Thị Thúy Qyên 1512729
Nguyên liệu chính
Mì ăn liền
Nguyên liệu
Nguyên liệu phụ
Phụ gia – Gia vị
Qui trình 1
Mì ăn liền
Qui trình công nghệ
Qui trình 2
So sánh hai qui trình
Qui cách
Sản phẩm
Chỉ tiêu chất lượng
Theo thành phần các chất:
Thượng hạng: 80.16%, 10.28%, 0.2%
Loại I: 77.84%, 11.15%, 1.2%
Loại II: 75.52%, 14.8%, 2.02%
Phân loại
Theo hàm lượng gluten (% gluten ướt):
30 – 32%
28 – 30%
< 28%
Thành phần hóa học
Carbohydrate: Đường, Dextrin, Tinh bột, Cellulose, Hemicellulose, Pentose
Protein: albumin, globulin, prolamin và glutelin
Lipid: Chất béo trung tính, sterin
Vitamin và khoáng: vitamin A, B1, B2, E; sắt, đồng, kali, natri và kẽm
Đánh giá chất lượng bột mì
Tên tiêu chuẩn
Yêu cầu
Màu sắc
Trắng hoặc trắng ngà đặc trưng
Mùi
Mùi của bột tự nhiên không hôi
Vị
Không mốc, chua, đắng, có mùi lạ, vị lạ
Tạp chất vô cơ
Không có sạn
Sâu mọt
Không có
Độ ẩm
Không lớn hơn 15,5%
Độ mịn
Không đóng cục, lọt qua rây 118µm từ 86% trở lên
Hàm lượng tro
Không lớn hơn 0,75%
Tạp chất Fe
Không lớn hơn 3 mg/kg
Cỡ hạt
≥98% lọt qua rây có cỡ lỗ 212 µm
Dầu chiên
•
•
Hydro hóa
Có độ bền nhiệt, Tnc : khoảng 48 –
o
52 C
•
•
Có độ rắn, dẻo thích hợp.
Ít bị hôi, trở mùi, có khả năng nhũ
hóa nhiều
•
•
•
•
Ít bị oxy hóa
Là tác nhân gia nhiệt
Là thành phần sản phẩm
Tăng giá trị cảm quan cho
mì
•
Tăng giá trị dinh dưỡng
cho mì
Đánh giá chất lượng dầu chiên
Chỉ tiêu
Theo TCVN 6048:1995
Màu sắc
Màu trắng , trắng ngà
Mùi vị
Không có vị lạ
Trạng thái
Dạng bán rắn, mịn
Tạp chất
Không có
Độ ẩm,%
< 0,1
Hàm lượng lipid,%
> 96
Chỉ số AV
< 0,3 mg KOH/ g dầu
Chỉ số PV
< 5,0 meq
Chỉ số IV
< 70 g Iod / g dầu
Hàm lượng các acid béo tự do,%
< 0,1
Nhiệt độ nóng chảy
o
30-52 C
Phản ứng Kracing
Không có
Số vi khuẩn hiếu khí
4
≤ 10 cfu/g
Coliform
≤ 10 cfu/g
Nước
Vai trò:
•
•
Trương nở
Hoà tan
Chỉ tiêu
Yêu cầu
pH
6,5-8,5
Amoniac ( NH3)
dưới 5,0 mg/l
Độ cứng, tính theo CaCO3
≤ 300mg/l
Nitrit ( -NO2 )
0,0
Natri clorua (NaCl)
70,0 – 100,0 mg/l
Chì (Pb)
dưới 0,1 mg/l
Đồng ( Cu)
3,0 mg/l
Kẽm (Zn)
5,0 mg/l
Sắt (Fe)
0,3 – 0,5 mg/l
Asen (As)
dưới 0,05 mg/l
Flo (F)
0,7 mg/l
Iot (I)
5,0 – 7,0 γ/l
Chất hữu cơ
0,5 – 2,0 mg/l
GIA VỊ
Phụ gia
CMC
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
pH
6,0-8,5.
Natri
Không được quá 12,4 % tính theo chế phẩm đã làm khô.
Natri clorid
Chì
Không được quá 0,5 % tính theo chế phẩm đã làm khô (mô
tả trong phần Phương pháp thử).
Không được quá 2,0 mg/kg
Phụ gia
Nước tro
Na2CO3, K2CO3, Na2HPO4
Tỉ lệ các chất được pha tùy vào nơi sản
Tăng khả năng hồ hóa
K2O, Na2O, MgO, Fe2O3, P2O5
xuất
Trung hoà độ chua của bột
Phụ gia
Natri polyphosphate
Dạng bột, màu trắng
Vai trò : điều chỉnh độ axit, tạo xốp, chống đông vón.
-
Chỉ tiêu chất lượng : Theo QCVN 4-14:2010 / BYT
Tan hoàn toàn trong nước, pH=3-9
Giảm khối lượng khi nung: không được quá 1%
Chất không hòa tan: không được quá 0,1%
Flourid: không được quá 10mg/kg
Arsen: không được quá 3mg/kg
Chì: không được quá 4mg/kg
Hàm lượng P2O5: không nhỏ hơn 60%, không lớn hơn 71%
Phụ gia
Vàng Tartrazin
Bột màu vàng da cam nhạt
Tạo màu vàng cho sợi mì
Chất không tan trong nước
Chì
Các chất màu phụ
Các chất hữu cơ ngoài chất màu
< 0.2%
< 2 mg/kg
< 1%
< 0,5%
Bột bắp, bột sắn
Bột mì
Nước tro
Bột ngọt, muối, đường
Phụ gia (CMC, màu, muối
phosphate)
Qui trình công nghệ
Trộn khô
Hòa nước trộn bột
Nhào bột
Qui trình 1:
Cán thô
Cán bán tinh
Muối, đường, bột ngọt, bột súp
Cán tinh
Cắt sợi
Hấp
Thổi nguội
Tỏi, ớt bột
Nước
Nghiền
Trộn
Cắt định lượng
Nước gia vị
Phun gia vị
Quạt ráo
Vào khuôn
Chiên
Gia nhiệt
Làm nguội
Đóng gói
Sản phẩm
Gói gia vị
Shortening
Dầu tinh luyện
Giai đoạn chuẩn bị
Tỏi, hành, ngò gai
Muối, đường, bột ngọt
Gia nhiệt
Nghiền
Tỏi, tiêu, hành khô
o
110-120 C
Trích ly
Bã
Nghiền
Lọc thô
Bã
Bột xương heo (gà, bò)
Trộn
hoặc tôm
Lọc tinh
Cặn
Bao bì sơ cấp
Đóng gói
Đóng gói
Sản phẩm
Sản phẩm
Trộn bột khô
Mục đích công nghệ
•
Chuẩn bị
Biến đổi của nguyên liệu
•
•
Vật lí
Hóa học
Thiết bị và thông số công nghệ
•
Thời gian trộn bột khô: 3-5 phút.
Hòa nước trộn bột
Mục đích công nghệ
•
Chuẩn bị
Thiết bị và thông số công nghệ
Biến đổi của nguyên liệu
•
•
Vật lí
Hóa lí
•
•
•
•
Thời gian khuấy 15-30 phút.
o
Nước tro: 16 Be
Nồng độ chất khô trong nước trộn đạt
o
được: 5-6 Brix
pH: 9-11
Nhào bột:
Mục đích công nghệ
•
Chuẩn bị
Thiết bị trộn bột
Biến đổi của nguyên liệu
•
•
•
Vật lý
Hóa học
Hóa lí
Thiết bị và thông số công nghệ
•
•
•
•
Thời gian nhào trộn bột: 20 phút
Tỉ lệ nước trộn- bột: 23,3:76,7
o
Nhiệt độ nhào: 37-38 C
Độ ẩm: 30-35%.
Cán thô, cán bán tinh, cán tinh :
Mục đích công nghệ
•
•
Hoàn thiện
Chuẩn bị
Biến đổi của nguyên liệu
•
•
Vật lí
Hóa học
Thiết bị và thông số công nghệ
•
Độ dày
Cán thô, cán bán tinh, cán tinh :
Cắt sợi:
Mục đích công nghệ
•
Hoàn thiện: tạo sợi và sóng
Biến đổi của nguyên liệu
•
Vật lí: tấm chuyển sang dạng sợi.
Thiết bị và thông số công nghệ
•
Băng tải trung gian có vận tốc bằng
1/4 - 1/5 so với tốc độ của sợi mì ra
khỏi dao cắt.
Cắt sợi:
Hấp:
Mục đích công nghệ
•
Chế biến
Biến đổi của nguyên liệu
•
•
•
•
Vật lí
Hóa học
Hóa sinh
Sinh học
Thiết bị và thông số công nghệ
•
•
o
T = 95-100 C
Thời gian: 100-240 giây tùy loại mì
Thổi nguội:
Mục đích công nghệ
•
Hoàn thiện
Biến đổi của nguyên liệu
•
•
Vật lí
Hóa lý
Thiết bị và thông số công nghệ
•
•
Gắn bên dưới hoặc trên lưới tải.
3
Lưu lượng khí 4-5m /kg sản phẩm.
Cắt định lượng:
Mục đích công nghệ
•
Hoàn thiện
Biến đổi của nguyên liệu
•
Vật lí
Thiết bị và thông số công nghệ
•
Trục quay từ 50-60 nhịp cắt/phút.
Cắt định lượng:
Hệ thống cắt định lượng