東東東東東東東東東東東東
SINO TECH MACHINERY TAIWAN CO.東LTD
TYPE
SHS-260
ORDER
SH2601101
DATE
HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH
Cảm ơn bạn đã mua máy dập trục khuỷu đơn trượt thẳng (SHS-300)
Trước khi vận hành máy, hãy đọc và hiểu quyển hưỡng dẫn này.
I
....................................................................... III
1. Lời nói đầu.................................................. 1
1.1 Đặc tính kỹ thuật của thiết bị.......................................................... 1
1.1.1 Danh sách đặc tính kỹ thuật.................................................................... 1
1.2.2 Biện pháp an toàn.................................................................................. 1
a. Van kép.............................................................................................
b. Công tắc áp lực để ăn khớp và thang bằng.........................................
c. Mạch điều khiển an toàn...................................................................
d. Chìa khoá...........................................................................................
e. Thiết bị an toàn cho hai tay vận hành................................................
1
1
1
2
2
1.2.3 Thiết bị an toàn......................................................................................... 4
f. Chuyển công tắc lựa chọn tới “OFF” và chắc chắn rút khoá ra khỏi
công tắc khi thay khuôn hoặc điều chỉnh khuôn....................................
g. Thiết bị an toàn cho 2 tay vận hành...................................................
h. Hai tay đẩy núm RUN trên bảng điều khiển với bộ bảo vệ được cố
định ở vị trí an toàn trong thời gian dừng lại xem xét...........................
i. Nút RUN cả hai tay được cung cấp với nắp cao su để tránh bị tắc do
bụi.........................................................................................................
j. Đừng tháo bỏ nắp của núm RUN cả hai tay ở bất kỳ thời gian nào....
4
4
4
4
4
2. Đặc điểm kỹ thuật....................................... 6
2.1 Đặc điểm kỹ thuật chính và kích thước......................................... 6
2.2 Các phụ kiện tiêu chuẩn 東 .......................................................... 7
2.3. Phụ kiện chức năng 東 ................................................................ 8
3.Các bộ phận................................................ 9
3.1 Catalogue..................................................................................... 10
3.2 Bộ phận truyền động................................................................... 11
3.2.1 Vị trí các bộ phận.................................................................................. 11
3.2.2 Chi tiết các bộ phận............................................................................... 13
3.3 Bộ đầu trượt...............................................................................
15
3.3.1 Vị trí các bộ phận.................................................................................. 15
II
3.3.2 Chi tiết các bộ phận............................................................................... 17
3.4 Khung........................................................................................... 19
3.4.1 Vị trí các bộ phận.................................................................................. 19
3.4.2 Chi tiết các bộ phận............................................................................... 20
3.5 Bộ đối trọng khí.........................................................................
21
3.5.1 Vị trí các bộ phận.................................................................................. 21
3.5.2 Chi tiết các bộ phận............................................................................... 22
3.6 MÔ TƠ CHÍNH......................................................................... 23
3.6.1 Vị trí các bộ phận.................................................................................. 23
3.6.2 Chi tiết các bộ phận............................................................................... 23
3.7 Bộ mã hoá..................................................................................
24
3.7.1 Vị trí các bộ phận.................................................................................. 24
3.7.2 Chi tiết các bộ phận............................................................................... 25
4. Hướng dẫn an toàn................................... 25
4.1 Vận hành an toàn......................................................................... 26
4.1.1 Hướng dẫn an toàn để vận hành máy dập............................................ 26
k. Đảm bảo rằng không có dụng cụ, đai ốc, bu lông, kẹp hoặc các thanh
nằm trên máy. (Kiểm tra khu vực khuôn, đầu trượt, gối đỡ và khu vực
nóc máy)............................................................................................. 29
l. Kiểm tra bằng mắt để các vật gia công hoặc các vật cản khác ra khỏi
khuôn................................................................................................. 29
m. Kiểm tra tất cả công tắc lựa chọn điều khiển để đảm bảo chúng được
đặt đúng chế độ vận hành.................................................................... 29
4.2.2 Hướng dẫn an toàn cho người lắp đặt khuôn......................................
34
5.Quy trình khởi động................................... 37
5.1 Mở máy........................................................................................
5.2 Điều chỉnh đầu trượt...................................................................
5.3 Lắc nhanh (Inching)...................................................................
5.4 Một hành trình(One Stroke).......................................................
5.5 Liên tục........................................................................................
5.6 Chức năng khác............................................................................
5.7 Dừng khẩn cấp và thiết lập lại (Emergency Stop & Reset).........
5.8 Tắt máy........................................................................................
38
41
43
44
46
47
50
51
6. Bảo trì........................................................ 53
III
6.1 Chăm sóc bảo dưỡng máy hàng ngày......................................... 54
7. Hệ thống điều khiển khí............................ 56
7.1 Sơ đồ đường ống khí................................................................... 56
7.2 Hệ thống khí............................................................................... 58
8. Hệ thống bôi trơn....................................... 60
8.1 Hưỡng dẫn.................................................................................. 60
8.2 Sơ đồ mạch.................................................................................. 61
9. Hệ thống điện............................................. 62
9.1 Bảng điều khiển......................................................................... 62
9.2 Đấu nối........................................................................................ 64
1
1. Lời nói đầu
1.1 Đặc tính kỹ thuật của thiết bị
1.1.1 Danh sách đặc tính kỹ thuật
Thiết bị có các tính năng sau:
1. Độ cứng vững cao
Các dòng máy dập SHS được phân tích trên máy tính để tăng
cường đúng điểm yếu cho cho độ cứng vững cao nhất với vật liệu
ít nhất.
2. Độ bền cao
Các trục truyền động, vít bi và các phụ kiện khác được làm từ
thép hợp kim có độ bền cao để kéo dài tuổi thọ thiết bị.
3. Độ an toàn cao
Mạch bảo vệ đa năng và tính năng phản hồi sự cố để vận hành an
toàn.
4. Chính xác cao
Độ chính xác đạt tiêu chuẩn JIS-1 .
5. Độ ồn thấp
Các bánh răng và trục truyền trong bộ phát động được mài, độ ồn
thấp, mômen truyền tối đa.
6. Độ hở lắp ráp thấp
Được kiểm soát bởi quy trình sản xuất đặc biệt, độ hở lắp ráp
được đảm bảo giữa tiêu chuẩn đặc biệt JIS và cấp đầu tiên.
1.2.2 Biện pháp an toàn
Các vấn đề sau đây cần được quan sát để tránh bị thương hoặc tai nạn chết người khi vận
hành.
(1)
Thiết bị này được cung cấp với các thiết bị an toàn sau và thành phần đo mức an toàn
trong vận hành. Đừng tháo bỏ, hiệu chỉnh hoặc thay đổi các mạch điều khiển để khỏi hư
hỏng chức năng của nó.
a. Van kép
b. Công tắc áp lực để ăn khớp và thang bằng
c. Mạch điều khiển an toàn
2
d. Chìa khoá
e. Thiết bị an toàn cho hai tay vận hành.
(2) Đừng thao tác dập với bất kỳ bộ phận nào của cơ thể nằm trong vùng nguy hiểm như đặt
dưới trụ trượt, trong khuôn,… Khuôn nên được thiết kế phù hợp với “HƯỚNG DẪN KỸ
THUẬT VỀ TIÊU CHUẨN AN TOÀN CỦA KHUÔN” khi có đối tượng nguy hiểm bay
qua làm nứt khuôn và bất kỳ lỗi nào khác trong dập nguội, dập tấm dày, .. nên được lắp đặt
một tấm bảo vệ hợp lý.
(3)
Đừng thay đổi hoặc điều chỉnh khuôn hoặc bảo dưỡng máy dập trong khi bánh đà đang chuyển
động, khi thực hiện phải đảm bảo rằng đã chuyển công tắc điều khiển sang vị trí OFF và rút
khoá ra khỏi công tắc
(4)
Trước khi vận hành, hãy xác nhận là vị trí nấc lựa chọn của công tắc ở vị tri “VẬN
HÀNH”( “OPERATION”).
(5)
Đừng thực hiện bất kỳ sự hiệu chỉnh nào trên thiết bị an toàn và mạch điều khiển đã được cung
cấp cho thiết bị.
3
(6)
(7)
Hãy chắc chắn để làm các việc điều khiển như "VẬN HÀNH" "ĐIỀU CHỈNH"và "KIỂM TRA
ĐỊNH KỲ VÀ BẢO DƯỠNG" như mô tả trong quyển hướng dẫn này.
(8)
Đừng vận hành máy, nếu cơ cấu truyền đồng, thiết bị an toàn hoặc mạch điều khiển an toàn là
không đúng với yêu cầu. Thực hiện việc bảo dưỡng đúng theo phần “ hướng dẫn sử lý sự
cố” trong quyển hướng dẫn này.
(9)
Đừng vận hành khi cửa của tủ điều khiển chính đang mở. Sau khi đảm bảo vít đã xoáy lại thì mới
được vận hành.
(10)
Đừng vận hành khi bộ dẫn động cam, bánh đà,.. không được đậy kín.
(11)
Đừng vận hành ngoài các thông tin chỉ dẫn hoặc khả năng làm việc được đưa ra trong quyển
hưỡng dẫn này.
(12)
Điều khiển “INCH” nên được vận hành chỉ trong công việc đánh dấu khuôn. Đừng vận
hành thiết bị dưới công việc dập thông thường ở chế độ điều khiển “INCH” .Do not
operate the press with the main control box door left open. After making sure the door
screwed, operate the press.
(13)
Đừng vận hành thiết bị với bộ truyền động CAM, bánh đà,.. không được che đậy.
(14)
Đừng vận hành thiết bị ngoài các thông tin cụ thể hoặc khả năng làm việc của thiết bị
được chỉ ra trong quyển hướng dẫn này.
(15)
Điều khiển “INCH” nên được vận hành chỉ trong chỉ trong công việc định tâm khuôn.
Dừng vận hành máy dập dưới công việc bình thường ở chế độ vận hành“INCH”.
4
1.2.3 Thiết bị an toàn
(1)
Van kép
Dầu bôi trơn còn hoạt động, không sự cố và van kép có độ tin cậy cao được sử dụng để tránh
hành trình kép có thể sảy ra của đầu trượt.
(16)
Công tắc áp suất cho khớp ly hợp và con lắc.
Đừng thay đổi việc cài đặt áp suất khí.
Đừng ngắt kết nối hoặc ngắn mạch chuyển đổi công tắc áp suất này, trừ khi thực sự cần thiết.
(17)
Khoá chính (công tắc lựa chọn “ OPE.SLECT SWITCH”)
Đây là khoá được sử dụng để ngắt mạch điều khiển và để ngăn cản đầu trượt xuống bất ngờ
khi thay khuôn hoặc điều chỉnh khuôn.
f. Chuyển công tắc lựa chọn tới “OFF” và chắc chắn rút khoá ra khỏi công tắc khi thay
khuôn hoặc điều chỉnh khuôn.
g. Thiết bị an toàn cho 2 tay vận hành.
h. Hai tay đẩy núm RUN trên bảng điều khiển với bộ bảo vệ được cố định ở vị trí an toàn
trong thời gian dừng lại xem xét.
i. Nút RUN cả hai tay được cung cấp với nắp cao su để tránh bị tắc do bụi
j. Đừng tháo bỏ nắp của núm RUN cả hai tay ở bất kỳ thời gian nào.
(18)
Mạch điều khiển an toàn
Tất cả các rơ le và công tắc giới hạn cho việc điều khiển máy dập được tự kiểm tra mỗi chu
trình của hành trình đầu trượt. Mạch điều khiển được thiết kế không thể khởi động hành trình
trượt kế tiếp, thấm chí chỉ một chuyển động ngoài yều cầu.
(19) Bộ dò lỗi của van ly hợp
Thiết bị này dùng để phát hiện áp suất còn sót lại trong buồng ly hợp bởi công tắc áp suất và
nguyên nhân làm máy ép không hoạt động trở lại, khi một bên của van kép bị hỏng.
Chú ý: Khi công tắc áp suất bị hỏng, việc vận hành sẽ không thể thực hiện
được.
5
6
2. Đặc điểm kỹ thuật
2.1 Đặc điểm kỹ thuật chính và kích thước
MÁY DẬP TRỤC KHUỶU SỐNG TRƯỢT ĐÔI 250 TẤN
A. ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CHÍNH
Stt
1
Danh mục
Loại
Đặc điểm kỹ thuật
Kiểu truyền động
Bằng trục khuỷu
Điểm dập
2 điểm
Má kẹp trượt
2
Má kẹp 8 mặt
(1) Công suất
ton
260
(2) Điểm tải trọng định mức
mm
6
(3) Hành trình
mm
250
(4) S.P.M
C.P.M
spm
30
mm
500
(6) Diện tích đầu trượt (L.R.×F.B.)
mm
900×800
(7) Diện tích khối đỡ (L.R.×F.B.)
mm
900×900
(8) Năng lượng làm việc
kg-m
1560
(9) Điều chỉnh trượt
mm
100
(10) Đầu mở ( LR×H )
mm
--
(11) Chiều cao làm việc
mm
900
(12) Trọng lượng khuôn max
ton
1.3
(13) Mô tơ chính
HP×P
25HP × 6 P
(14) Mô tơ điều chỉnh đầu trượt
HP×P
2HP × 4 P
(5) Chiều cao khuôn max
(15) Nguồn điên
(16) Độ chính xác
380V / 50HZ / 3∅
JIS 1ST CLASS
Ghi chú
7
2.2 Các phụ kiện tiêu chuẩn:
Stt
DANH MỤC
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
1
Khớp ly hợp & Phanh
Loại khô dẫn động bằng khí
2
3
Bộ chỉ thị số góc của trục khuỷu
Thiết bị điều chỉnh đầu trượt
Điện: 1 bộ
GHI CHÚ
Phương pháp dẫn động 東 Điện
Tốc độ điều chỉnh 東
Bộ chỉ thị 東
40 mm/phút
MIN. UNIT 0.1 MM
4
Thiết bị bảo vệ quá tải
1 bộ
5
Thiết bị bôi trơn tập trung
1 bộ
6
Công tắc lựa chọn chế độ chạy
1bộ
7
Hệ thống điều chỉnh khí trung tâm
1 bộ
8
Bộ chỉ thị chiều cao khuôn
1 bộ
9
Núm dừng khẩn cấp
10
Thiết bị đối trọng cân bằng khí
1 bộ
11
Thiết bị cấp phôi
1 bộ
12
Bộ đếm điện
132 Hệ thống điều khiển điện
(Tổng công) 4 chiếc
6 BIT
Độc lập
1 bộ
1bộ
14
Cam quay (Bao gồm mã ghi)
1 bộ
15
Thiết bị chạy quá
1 bộ
16
Van kép cho C & B
1 bộ
17
Bộ kết nối nhanh nguồn khí
3/8”
2 bộ
18
Thiết bị phun
3/8”
1 bộ
19
Hộp dụng cụ bảo dưỡng
20
Hướng dẫn sử dụng
1 bộ
Tiếng Anh
2 bộ
8
2.3. Phụ kiện chức năng:
NO.
1
2
3
4
5
6
7
ITEM
SPECIFICATION
REMAR
K
9
3.Các bộ phận
10
3.1 Catalogue
11
3.2 Bộ phận truyền động
3.2.1 Vị trí các bộ phận
12
13
3.2.2 Chi tiết các bộ phận
SHS-260
BỘ CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG
NHÓ
M
TA
Trang
1
STT
SỖ HIỆU
MÔ TẢ
SL
01
02-1501
Nắp
1
02
02-0203
Bánh răng giữa
1
03
02-0304
Bộ đỡ mặt trước trục truyền
1
04
02-1503
Nắp
1
05
02-1202
Trục truyền
1
06
02-1504
Nắp
1
07
02-0305
Bộ đỡ bánh đà
1
08
02-1301
Bánh đà
1
09
02-1506
Rãnh
1
10
02-1504
11
02-1507
12
02-0303
13
02-0404
Đầu đồng trục giữa
1
13
02-1203
Trục giữa
1
14
02-1502
Nắp
1
15
02-0202
Bánh răng bé
1
16
02-0201
Bánh răng lớn
1
17
02-1204
Đầu trục khuỷu
1
18
02--0302
19
02-0402
Đầu đồng bộ đỡ trục khuỷu (R.)
1
20
02-1201
Trục khuỷu
1
21
02-0301
Bộ đỡ trục khuỷu(L.)
1
22
02-0401
Đầu đồng bộ đỡ trục khuỷu (L.)
1
23
07-1301
Cam
1
Nắp
Rãnh
Bộ đỡ trục giữa
Bộ đỡ trục khuỷu (R.)
1
1
1
1
GHI CHÚ
CHÚ Ý
14
CHÚ THÍCH:
U.R. = Phía trên bên phải U.L. = Phía trên bên trái R. = bên phải
B.R. = Phía dưới bên phải B.L. =Phía dưới bên trái
L. = bên trái
15
3.3 Bộ đầu trượt
3.3.1 Vị trí các bộ phận
16
17
3.3.2 Chi tiết các bộ phận
SHS-260
NHÓM
SA
BỘ ĐẦU TRƯỢT
Trang
1
STT
SỐ HIỆU
MIÊU TẢ
SL
01
03-0401
Thanh nối đồng
1
02
03-1501
Nắp thanh nối
1
03
03-0703
Thanh nối
1
05
03-0601
Vít me bi
1
04
03-0902
Đai ốc bi
1
06
03-1502
Nắp bánh vít
1
07
03-1301
Bánh vít
1
08
14-1605
Bệ chuyển
1
09
03-0506
Nắp
1
10
03-1504
Nắp bao trục vít
1
11
03-0901
Đai ốc
1
12
03-2001
Pit tông
1
13
03-1902
Hộp bánh vít
1
14
03-1803
Chốt hãm
1
15
03-1801
Chốt thường
1
16
03-0201
Bánh xích
1
17
03-0202
Bánh răng trung gian
1
18
03-1503
Nắp bánh xích
1
GHI CHÚ
CHÚ Ý
18
19
03-0202
Bánh xích
1
21
03-0503
Tấm hãm
1
20
03-0502
Kẹp giữ (U.L. & B.R.)
1
22
03-0701
Trục vít
1
22
03-1505
Nắp vòng bi
1
23
03-0504
Tấm dẫn
1
24
03-0505
Kẹp hãm (B.L. & U.R.)
1
CHÚ THÍCH:
U.R. = Phía trên bên phải U.L. = Phía trên bên trái R. = bên phải
B.R. = Phía dưới bên phải B.L. =Phía dưới bên trái
L. = bên trái
19
3.4 Khung
3.4.1 Vị trí các bộ phận
20
3.4.2 Chi tiết các bộ phận
SHS-260
GROU
P
FA
BỘ KHUNG
Page
1
STT
SỐ HIỆU
MÔ TẢ
01
01-1518
Nắp khung(U.L.)
1
02
01-1517
Nắp núm dừng khẩn cấp
3
03
01-1514
Nắp băng máy(U.L.)
1
04
01-1518
Nắp băng máy(U.R.)
2
05
01-2201
Bàn đạp(R.)
1
06
01-1508
Nắp mui(R.)
1
07
01-1512
Cửa khung giữa
2
08
01-1506
Cửa bên băng máy
2
09
01-2202
Bàn đạp (sau)
SL
GHI CHÚ
1
CHÚ THÍCH:
U.R. = Phía trên bên phải U.L. = Phía trên bên trái R. = bên phải
B.R. = Phía dưới bên phải B.L. =Phía dưới bên trái
L. = bên trái
CHÚ Ý