Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CHUONG IV DAO DONG VA SONG DIEN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.57 KB, 4 trang )

[
]
Chọn nhận xét đúng. Tốc độ lan truyền sóng điện từ:
A. Phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.
B. Không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng phụ thuộc vào tần số của nó.
C. Không phụ thuộc vào cả môi trường truyền sóng và tần số của nó.
D. Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng nhưng không phụ thuộc vào tần số của nó.
[
]
Chọn câu trả lời đúng. Công thức nào sau đây được dùng để tính chu kì dao động riêng
của mạch dao động?
A. T =

2

C
L.

B. T = 2 LC .

C. T =

2

L
C.

1

D. T = 2 LC .

[
]
Dao động điện từ trong mạch LC là dao động điều hòa, khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ


là u1= 8V thì cường độ dòng điện là i1 = 0,08A ; khi hiệu điện thế u2 = 4V thì cường độ dòng
điện là i2 = 0,106A. Biết L = 80mH, điện dung tụ điện là :
A. 8,06F.

B. 40,3mF.

C. 4,03F.

D. 80,6mF.

[
]
Một mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ
bằng C1 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 1 = 10m, khi điện dung của tụ là C2 thì mạch
bắt được sóng có bước sóng 2 = 20m. Khi điện dung của tụ là C3= 12C1+C2 thì mạch bắt
được sóng có bước sóng là:
A. 3 = 40m.

B. 3 = 28,57m.

C. 3 = 140m.

D. 3 = 30m.

[
]
Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là 6 kHz.
Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là 8 kHz. khi mắc tụ C1
nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là
A. 7 kHz.

B. 14 kHz.


C. 2 kHz.

D. 10 kHz.

[
]
Mạch dao động LC. Ban đầu mắc nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3V và
điện trở trong r = 0,5  vào hai đầu cuộn dây thông qua một khóa K (bỏ qua điện trở của K,
cuộn dây, dây nối) rồi đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định, ngắt khóa K. Biết cuộn
dây có độ tự cảm L = 0,4 mH, tụ điện có điện dung C = 36 F . Điện áp cực đại của tụ sau đó

A. 10 V.

B. 12 V.

C. 6 V.

D. 20 V.


[
]
ur

Trong mạch dao động LC lí tưởng, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ
ur
B trong lòng ống dây có giá trị
A. biến thiên điều hòa cùng pha với nhau và cùng pha với điện tích .
B. biến thiên điều hòa, cùng tần số và vuông pha với nhau.
C. biến thiên điều hòa cùng pha với nhau và có tần số gấp hai lần tần số dao động của mạch.
D. không biến thiên, vì giữa hai bản cực là điện trường đều, trong lòng ống dây là từ trường

đều.
[
]
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một bộ tụ
điện gồm một tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ C. Tụ C có điện dung thay đổi từ
10 nF đến 170 nF. Nhờ vậy mạch có thể thu được các sóng có bước sóng từ  đến 3 . Xác
định C0 ?
A. 45 nF.
B. 25 nF.
C. 30 nF.
D. 10 nF.
[
]
Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A. ω = .

B. ω = .

C. ω = .

D. ω = .

[
]
Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ
điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm
t. Hệ thức đúng là
A.

i2 

C 2

(U 0  u 2 )
L
.

B. i  LC(U  u ) . C. i  LC(U  u ) .
2

2
0

2

2

2
0

2

D.

i2 

L 2
(U 0  u 2 )
C
.

[
]
Sóng điện từ

A. là sóng ngang.

B. không truyền được trong chân không.

C. là sóng dọc.

D. không mang năng lượng.

[
]
Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có
độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai
bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 A.
[
]

B. 7,5 mA.

C. 0,15 A.

D. 15 mA.


Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i
= 0,5cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch
bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. V.

B. V.


C. V.

D. V.

[
]
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có
điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V. Ở
thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng 0, 03 2 A thì điện tích trên tụ có độ lớn
bằng 15 14 µC. Tần số góc của mạch là
A. 2.103 rad/s.

B. 5.104 rad/s.

C. 5.103 rad/s.

D. 25.104 rad/s.

[
]
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đang hoạt động, người ta đo được I 0=10A và
Q0=10-5C. Mạch đang dao động bắt được sóng có bước sóng
A. 188,5m

B. 18,85m

C. 18,85km

D. 1885m

[
]
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối

tiếp. Mạch đang hoạt động, ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường trong mạch bằng nhau, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Dòng điện cực đại trong
1
B. 2

mạch sau đó bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu: A. 1
0,866

1
C. 4

D.

[
]
BiÓu thøc liªn hÖ gi÷a U0 vµ I0 cña m¹ch dao ®éng LC lµ

A. I0 = U0

C
L

.

B. U0 = I0

C
L.

C. U0 = I0 .


D. I0 =

U 0.
[
]
Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150kHz, bước sóng của sóng điện từ đó là
A.   2000m

B.   1000km

C.   2000km

D.   1000m

[
]
Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?


A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
B. vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc sóng ánh sáng
C. sóng điện từ mang năng lượng
D. sóng điện từ là sóng ngang
[
]
sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện li là những sóng nào dưới đây
A. sóng dài và sóng ngắn

B. sóng dài, sóng trung và sóng ngắn

C. sóng trung và sóng ngắn

D. sóng dài và sóng trung




×