Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CHUONG VII HAT NHAN NGUYEN TU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.52 KB, 3 trang )

[
]
Gọi T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức tính hằng số phóng xạ là

A.

λ=

ln 2
2T .

B.

λ=

T
ln 2 .

C.

λ=

2
T.

D.

λ=

ln 2
T .


[
]
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng
lượng.
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân.

[
]
Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X
có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó
tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng

2v
A. A + 4

4v
B. A + 4

4v
C. A − 4

2v
D. A − 4

[
]
Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau
thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban
đầu?
A. 25,25%.


B. 6,25%.

C. 13,5%.

D. 93,75%.

[
]
Có 2 nguồn chất phóng xạ A và B ban đầu số hạt của hai chất là như nhau được trộn lẫn
với nhau tạo thành hỗn hợp phóng xạ. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T 1 và T2
với T1 = 2T2. Sau thời gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần
đúng là
A. 0,69T1.

B. 2T1.

C. 3T1.

D. 1,45T1

[
]
Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân

7
3

Li

đứng yên tạo ra hạt α và hạt X theo phản


p+ 73Li → α + X

ứng
. Biết phản ứng trên tỏa năng lượng và hạt α có cùng động năng với hạt
X. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Gọi ϕ là góc tạo bởi
hướng chuyển động của hạt α với hạt X. Giá trị nhỏ nhất của ϕ gần giá trị nào nhất sau
đây ?
A. 138,60.

B. 1200.

C. 1500.

D. 69,30.


[
]
Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectrôn chuyển động trên quỹ
đạo dừng N. Khi êlectrôn chuyển về các qũy đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ
của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch ?
A. 3 vạch.

B. 1 vạch.

C. 6 vạch.

D. 4 vạch.

[
]
Một hạt có động năng tương đối tính gấp hai lần động năng cổ điển (tính theo cơ học

Niu-tơn). Vận tốc của hạt đó bằng
A.

0,672c .

B.

0,707c .

C.

0,786c .

D.

0,866c .

[
]
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể âm hoặc dương.

B. càng lớn, thì càng kém bền vững.

C. càng nhỏ, thì càng bền vững.

D. càng lớn, thì càng bền vững.

[
]
Hạt nhân


210

Po là chất phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ

giữa số hạt Pb và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ giữa khối lượng Pb và
khối lượng Po trong mẫu là
A. 5,097.

B. 0,204.

C. 4,905.

D. 0,196.

[
]
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ
phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng
chất phóng xạ ban đầu?

A. 25%.
87,5%.

B. 75%.

C. 12,5%.

D.

[
]
Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị U238 và U235.Biết rằng U235

chiếm tỉ lệ 7,143 0 00 . Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1:1. Cho
biết chu kì bán rã của U238 là T 1 = 4,5.109 năm,chu kì bán rã của U235 là T 2 = 0,713.109
năm .Tuổi của trái đất là
A. 60,4 tỉ năm.
[
]

B. 6,04 tỉ năm.

C. 6,04 triệu năm.

D. 604 tỉ năm.


Người ta dùng hạt protôn bắn vào hạt nhân

4

X

6
+3

Li

9
4

. Biết động năng của các hạt p , X và

Be

6
3

1

đứng yên để gây ra phản ứng p

Li

9
+4

Be →

lần lượt là 5,45 MeV ; 4 MeV và 3,575

MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng khối số của chúng. Góc lập
bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là
A. 450.

B. 600.

C. 900.

D. 1200.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×