Tài liệu luyện thi vào 10
CHUYÊN ĐỀ I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Dạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ
A có nghĩa A �0
A CÓ NGHĨA
1
có nghĩa A > 0
A
Bài 1. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
3x
b)
4 2x
c)
3x 2
d)
3x 1
e)
9x 2
f)
6x 1
ĐS: a) x �0
b) x �2
2
3
c) x �
d) x �
1
3
2
9
1
6
e) x �
f) x �
Bài 2. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
d)
x
x 2
x 2
b)
1
3 2x
ĐS: a) x 2
e)
b) x �2
x
x 2
x 2
c)
4
2x 3
c) x 2
f)
d) x
3
2
x
2
x 4
x 2
2
x 1
e) x
3
2
f) x 1
Bài 3. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
x2 1
b)
4x2 3
c)
9x2 6x 1
d)
x2 2x 1
e)
x 5
f)
2x2 1
ĐS: a) x�R
b) x�R
c) x�R
d) x 1
e) x 5
f) không có
Bài 4. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
4 x2
b)
x2 16
c)
x2 3
d)
x2 2x 3
e)
x(x 2)
f)
x2 5x 6
ĐS: a) x �2
b) x �4
c) x � 3
d) x �1 hoặc x �3 e)
x �0
f) x �2 hoặc x �3
Bài 5. Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
x 1
b)
x1 3
c)
4 x
x �2
hoặc
d)
e)
x 2 x1
1
9 12x 4x2
b) x �2 hoặc x �4
ĐS: a) x �1
x 2 x1
c) x �4
3
2
d) x �1
1
f)
e) x �
f) x �1
Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
�A
A2 A �
A
�
Áp dụng:
neá
u A �0
neá
u A 0
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 0,8 (0,125)2
d)
2
2 3
b)
(2)6
e)
�1 1 �
� �
� 2 2�
c)
f)
0,1
2
2
ĐS: a) 0,1
b) 8
d) 3 2 2
e)
3 2
2
0,1
2
c) 2 3
1
1
2 2
f)
0,1 0,1
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
3 2 2 2 3 2 2 2
b)
5 2 6 2 5 2 6 2
c)
2 3 2 1 3 2
d)
3
e)
f)
5 2
ĐS: a) 6
2
5 2
b) 4 6
2
c) 1
2
2 1
d) 4
1
2
2
2
2 5
e) 2 5
2
2
f) 2 2 4
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a)
5 2 6 5 2 6
b)
7 2 10 7 2 10
c)
d)
24 8 5 9 4 5
e)
17 12 2 9 4 2
f)
6 4 2 22 12 2
ĐS: a) 2 2
b) 2 2
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
c) 2 3 d) 3 5 4
4 2 3 4 2 3
a)
5 3 29 12 5
b)
13 30 2 9 4 2
c)
3 2 5 2 6
d)
5 13 4 3 3 13 4 3
e)
1 3 13 4 3 1 3 13 4 3
ĐS:
Dạng 3: RÚT GỌN BIỂU THỨC
�A
A2 A �
A
�
Áp dụng:
neá
u A �0
neá
u A 0
Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a) x 3
c)
x2 6x 9 (x �3)
b)
x2 2x 1
(x 1)
x1
ĐS: a) 6
b) 2
x2 4x 4 x2 (2 �x �0)
d) x 2
x2 4x 4
(x 2)
x 2
d) 1 x
c) 1
Bài 2. * Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1 4a 4a2 2a
d) 2x 1
(x 4)2
x2 10x 25
x 5
b) x 2y x2 4xy 4y2
e)
x4 4x2 4
2
x 2
x 4
x2 8x 16
Bài 3. Cho biểu thức A x2 2 x2 1 x2 2 x2 1 .
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu x � 2 .
ĐS: a) x �1 hoặc x �1 b) A 2
c) x2
f)
x4 8x2 16
Bài 4. Cho 3 số dương x, y, z thoả điều kiện: xy yz zx 1. Tính:
A x
(1 y2)(1 z2)
1 x2
y
(1 z2)(1 x2)
1 y2
z
(1 x2)(1 y2)
1 z2
ĐS: A 2 . Chú ý: 1 y2 (xy yz zx) y2 (x y)(y z) ,
1 z2 (y z)(z x) , 1 x2 (z x)(x y)
Dạng 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Áp dụng:
A2 B2 � A �B ;
A2 A ;
�A �0 (hay B �0)
A B��
�A B
�A �0
�A 0
hay �
A
B
�
�A B
�B �0
A B� �
2
�A B
�B �0
�A B hay A B
A B� �
A B� �
A B � A B hay A B
A B 0� �
�A 0
�B 0
�A 0
A B 0� �
�B 0
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
(x 3)2 3 x
b)
4x2 20x 25 2x 5 c) 1 12x 36x2 5
d)
x 2 x1 2
e)
x 2 x 1 x 1 1 f)
5
2
ĐS: a) x �3
d) x 2
b) x �
c) x 1; x
e) x �2
f) x �
x2
1
1 1
x
x
2
16 4
2
3
1
4
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
2x 5 1 x
b)
x2 x 3 x
c)
2x2 3 4x 3
d)
2x 1 x 1
e)
x2 x 6 x 3
f)
x2 x 3x 5
ĐS: a) x
4
3
b) x � 3
c) x 2
e) x 3
d) vô nghiệm
f) vô nghiệm
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x2 x x
b)
1 x2 x 1
c)
d)
x2 1 x2 1 0
e)
x2 4 x 2 0
f)
ĐS: a) x 0
b) x 1
d) x �
1; x � 2
x2 4x 3 x 2
1 2x2 x 1
c) vô nghiệm
e) x 2 f) vô nghiệm
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
x2 2x 1 x2 1
b)
4x2 4x 1 x 1
c)
x4 2x2 1 x 1
d)
x2 x
e)
x4 8x2 16 2 x
f)
9x2 6x 1 11 6 2
1
x
4
ĐS: a) x 1; x 2
b) vô nghiệm
c) x 1
d) vô nghiệm
e) x 2; x 3; x 1
f) x
2 2
2 4
;x
3
3
Bài 5. Giải các phương trình sau:
b) x2 3 x 3
a) 3x 1 x 1
c)
9x2 12x 4 x2
ĐS: a) x 0; x
c) x 1; x
1
2
1
2
x2 4x 4 4x2 12x 9
d)
b) x 3; x 3 1; x 3 1
d) x 1; x
5
3
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a) x2 1 x 1 0
c)
1 x2 x 1 0
ĐS: a) x 1
b) vô nghiệm
b)
x2 8x 16 x 2 0
d)
x2 4 x2 4x 4 0
c) x 1
d) x 2
II. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP KHAI PHƯƠNG VÀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
Khai phương một tích:
A.B A. B ( A �0, B �0)
A. B A.B (A �0, B �0)
Nhân các căn bậc hai:
A
B
Khai phương một thương:
A
Chia hai căn bậc hai:
B
A
( A �0, B 0)
B
A
( A �0, B 0)
B
Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
12 2 27 3 75 9 48 b) 2 3( 27 2 48 75)
a)
2
3 5 3 5
c) 2 2 3
e)
ĐS: a) 13 3
11 7
d) 1 3 2 1 3 2
2
f)
b) 36
c) 11 4 6
11 7
2
e) 10
d) 2 2 3
f) 2 7 4
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a)
c)
e)
b)
2 3 2 3
6 2 3 2
a)
2
f)
4 �2 3
2� 3
2
b)
3 3
10 6 4 15
d) 4 15
3 2
13 160 53 4 90
ĐS: Chú ý:
21 12 3 3
3 �1
2
c) 2
2
6 2
2 12 18 128
3 �1
2
d) 2
e) 4 5
Bài 3. Thực hiện các phép tính sau:
a) 2 5 125 80 605
b) 15 216 33 12 6
c)
8 3 2 25 12 4
d)
e)
3 5 3 5
ĐS: a) 4 5
b)
192
f)
6
Bài 4. Thực hiện các phép tính sau:
c) 0
2 3 6 2
2 1 2 1
3
d) 2
3
e)
10 f) 14
f)
31
a)
10 2 10
8
5 2 1 5
b)
d)
3 5. 3 5
10 2
e)
2 8 12
5 27
c)
18 48
30 162
1
2 2 3
2 3
2 3
2 3
2 3
1
f)
2 2 3
5 2 8 5
2 54
2
6
2
b)
ĐS: a) –2
c) 4
d) 1
Bài 5. Thực hiện các phép tính sau:
a) A 12 3 7 12 3 7
b)
B 4 10 2 5 4 10 2 5
c) C 3 5 3 5
ĐS: Chứng tỏ A 0, B 0,C 0 . Tính A2, B2,C 2 A 6 ; B 5 1, C 10
Dạng 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1. Rút gọn các biểu thức:
a)
15 6
b)
35 14
2 3 6 8 16
d)
2 3 4
ĐS: a)
3
b)
7
d) 1 2 . Tách
e)
x
c)
c)
8 12
x xy
f)
y xy
2 15 2 10 6 3
2 5 2 10 3 6
a a b b b a
ab 1
3 2
1 2
16 4 4
f)
y
5
2
e)
10 15
a b
ab 1
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
x x y y
x y
x y
2
b)
x 2 x 1
x 2 x 1
(x �0)
y 2
c) x 1
y 1
ĐS: a)
y1
(x 1)4
b)
xy
2
(x �1, y �1, y 0)
x 1
c)
x 1
1
1
nếu 0 y 1 và
nếu y 1
1 x
x1
Bài 3. Rút gọn và tính:
a 1
a)
b 1
:
b 1
a 1
với a 7,25; b 3,25
b)
15a2 8a 15 16 với a
c)
10a2 4a 10 4 với a
3
5
5
3
2
5
5
2
d) a2 2 a2 1 a2 2 a2 1 với a 5
ĐS: a)
a1 5
;
b 1 3
c) 5
b) 4
d) 2
Dạng 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
d)
2x 3
2
x1
9x 7
7x 5
ĐS: a) x
b)
7x 5
1
2
e)
b) vô nghiệm
2x 3
x1
2
4x 20 3
3
2
c) x ; x
7
2
c)
x 5 1
9x 45 4
9
3
d) x 6
Dạng 4: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1. So sánh các số:
a)
7 2 và 1
c)
2005 2007 và
b)
8 5 và
2006
ĐS:
Bài 2. Cho các số không âm a, b, c. Chứng minh:
4x2 9 2 2x 3
7 6
e) x 9
a)
a b
� ab
2
c) a b
b)
a b a b
d) a b c � ab bc ca e)
a b
a b
�
2
2
1
� a b
2
ĐS:
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A
x 2 4 x
ĐS: a) A 2 � x 3
b) B 6 x x 2
c) C
b) B 4 � x 2
c) C 2 � x 1
x 2 x
III. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì
+ Với A < 0 và B ≥ 0 thì
A2B A B
A2B A B
Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A B
A2B
+ Với A < 0 và B ≥ 0 thì A B A2B
A
B
AB
B
+ Với B > 0 thì
Với A.B ≥ 0 và B 0 thì
Với A ≥ 0 và A �B2 thì
Với A ≥ 0, B ≥ 0 và A B thì
C
A �B
A
B
A B
B
C( A mB)
A B2
C
A� B
C( A m B )
A B
Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Bài 1.
Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
125 4 45 3 20 80
c) 2
27
48 2 75
4
9 5 16
� 5 5 �
�5 5 �
1�
�
�
�
�
�
� 1 5 �
�1 5 �
Bài 2.
b) 22
Thực hiện các phép tính sau:
99 18 11 11 3 22
d) 3
e) �
1
�
ĐS: a) 5 5
f)
c)
7 3
6
d)
9
49
25
8
2
18
1
3 2
5 2
12
1
3 2
e) 4
f) 2 3
7 5 6 2 7
6
5
2
4
7 2 4 7
a)
1
c)
3 2 5
1
e)
1
3 3 2
ĐS: a)
6 2
� 6 2
1
d) �
�
3 2 5
�1 3
1
5
1
3 12
6
32 7 20 b) 17 6
9
6
2
b)
2
6 2
5
6
5 � 1
�
�:
5� 5 2
f) 2 3 3 13 48
6 2
c)
30
6
d) 3
e)
3
2
f) 1
Dạng 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Bài 1.
Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
x 11
a) A
x 2 3
, x 23 12 3
B
b)
1
1
a2 2
,
2(1 a) 2(1 a) 1 a3
a 2
c) C
h 3
e) E
a
a4 4a2 3
a4 12a2 27
, a 3 2
2x 2 x2 4
x2 4 x 2
D
d)
, x 2( 3 1)
h 2 h 1
1
h 2 h 1
2 3
d) D
x 2 3 2 3
2 h 1
2 2
h 2
b) B
e) E
1
1 a a2
1
x 2
23
7
31
2
Dạng 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Giải các phương trình sau:
,
� 3
�� 3
�
F �
1 a ��
:
1�,
�
2
� 1 a
��
� 1 a
�
f)
3
ĐS: a) A
Bài 1.
1
c) C
a2 1
a2 9
5 2 6
f) F 1 a 3 1
a)
x 1 4x 4 25x 25 2 0
b)
1
3
x1
x 1
9x 9 24
17
2
2
64
c)
9x2 18 2 x2 2 25x2 50 3 0 d) 2x x2 6x2 12x 7 0
e) (x 1)(x 4) 3 x2 5x 2 6
f)
ĐS: a) x 2
d) x 1�2 2 e) x 2; x 7
b) 290
c) vô nghiệm
Dạng 4: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Bài 1.
Cho biểu thức: Sn ( 2 1)n ( 2 1)n (với n nguyên dương).
a) Tính S2; S3 .
b) Chứng minh rằng: Với mọi m, n nguyên dương và m n , ta có: Sm n Sm.Sn Sm n
c) Tính S4 .
ĐS: a) S2 6; S3 10 2 b) Chứng minh Sm n Sm n SmSn
Bài 2.
c) S4 34
Sn ( 3 2)n ( 3 2)n (với n nguyên dương).
Cho biểu thức:
a) Chứng minh rằng:
S2n Sn2 2
b) Tính S2, S4 .
HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a2 b2 (a b)2 2ab b) S1 2 3; S2 10; S4 98
Bài 3.
Sn (2 3)n (2 3)n
Cho biểu thức:
a) Chứng minh rằng:
S3n 3Sn Sn3
(với n nguyên dương).
b) Tính S3, S9 .
HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a3 b3 (a b)3 3ab(a b) . Chứng minh S3n Sn3 3Sn .
b) S1 4; S3 61; S9 226798 .
IV. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép biến đổi
đơn giản như: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử căn ở mẫu và trục
căn thức ở mẫu để làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn.
x 1
A
Bài 1. Cho biểu thức:
x2
b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm x để A 2 .
a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa.
ĐS: a) x �0, x �4
2 5 x
.
4 x
x2
2 x
b) A
3 x
c) x 16
x2
� x2
x 2 �(1 x)2
A �
.
.
�
�x1
�
x 2 x 1� 2
�
a) Rút gọn A nếu x �0, x �1.
b) Tìm x để A dương
c) Tìm giá trị lớn nhất của A.
Bài 2. Cho biểu thức:
ĐS: a) A
x x
b) 0 x 1
A
Bài 3. Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
x 1
ĐS: a) A
x3
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A
2a 2 a 2
a
Bài 5. Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A
2 5 x
x3
Bài 6. Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A
x2
1 x
2 x9
1
1
khi x .
4
4
x 3 2 x 1
.
x 5 x 6
x 2 3 x
b) Tìm x để A 1.
b) 0 x 9; x �4.
A
Bài 4. Cho biểu thức:
c) max A
a a 1 a a 1 �
1 �� a 1
a 1�
�a
�.
��
a a a a �
a �� a 1
a 1�
b) Tìm a để A 7
c) Tìm a để A 6 .
b) a 4; a
A
1
4
15 x 11
c) a 0, a �1.
3 x2 2 x3
.
x 2 x 3 1 x
3 x
1
b) Tìm x để A .
2
b) x
1
.
121
�
x �� x 3
x2
x2 �
A �
1
:
��
�.
� 1 x �� x 2 3 x x 5 x 6�
b) Tìm x để A 0 .
b) 0 �x 4.
A
Bài 7. Cho biểu thức:
a2 a
2a a
a a 1
b) Tìm a để A 2 .
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A a a b) a 4
a
1.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
c) min A
1
1
khi a .
4
4
2
�a
1 �� a 1
a 1�
A �
��
�.
�2 2 a �� a 1
a 1�
�
��
�
b) Tìm a để A 0 .
c) Tìm a để A 2 .
Bài 8. Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
ĐS: a) A
1 a
b) a 1
a
�2a a 1 2a a a a �a a
A 1 �
.
�
.
� 1 a
�2 a 1
1
a
a
�
�
Bài 9. Cho biểu thức:
b) Tìm a để A
a) Rút gọn A.
a) Rút gọn A.
5
c) Chứng minh rằng A
2
.
3
� 1
1 �� a 1
a 2�
A �
�.
�: �
�
a ��
a
2
a
1
� a 1
�
�
1
b) Tìm a để A .
6
a) Rút gọn A.
a2
b) a 16 .
3 a
�x 1 x 1�� 2
x
1 �
A �
:
��
�.
�x 1 x 1��x2 1 x 1 x 1�
Bài 12. Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
ĐS: a)
1 6
.
b) x 4; x �9; x �25.
3 x
Bài 11. Cho biểu thức:
ĐS: a) A
6
�x 5 x �� 25 x
x3
x 5�
A �
1��
:
�.
�x 25
��x 2 x 15
�
x
5
x
3
�
��
�
b) Tìm x để A 1.
Bài 10. Cho biểu thức:
ĐS: a) A
c) a 3 2 2 .
b) Tính giá trị của A khi x 3 8 . c) Tìm x để A 5 .
4x
1 x2
b) x 2
�
Bài 13. Cho biểu thức: B � x
�
c) x
1
5
; x 5.
y xy �� x
y
x y�
:
��
�.
x y �� xy y
xy x
xy �
b) Tính giá trị của B khi x 3, y 4 2 3 .
a) Rút gọn B.
ĐS: a) B
b) B 1.
y x
Bài 14. Cho biểu thức: B
x3
xy 2y
a) Rút gọn B.
2x
.
1 x
x x 2 xy 2 y 1 x
.
y 625 và
b) Tìm tất cả các số nguyên dương x để
B 0,2 .
ĐS: a) B
x
y
Bài 15. Cho biểu thức:
b) x� 2;3;4 .
�
�1
1 � 2
1 1� x3 y x x y y3
B �
.
�:
�
�
�x
� x y x y�
�
y
x3y xy3
�
�
�
�
.
a) Rút gọn B.
b) Cho x.y 16 . Xác định x, y để B có giá trị nhỏ nhất.
Bài 16. Cho biểu thức:
� 1
� 1
3 ab ��
3 ab � a b �
B�
.�
�
�
�
�:
� a b a a b b ��
� a b a a b b � a ab b�
�
��
�
�
�
a) Rút gọn B.
b) Tính B khi a 16, b 4 .
Bài 17. Cho biểu thức:
a) Rút gọn B.
Bài 18. Cho biểu thức:
� x y
x3 y3 �
�
�:
B
� x y
y x �
�
�
b) Chứng minh B �0 .
x y
2
xy
x y
.
� a 1
ab a �� a 1
ab a �
B�
1��
:
1�.
� ab 1
�� ab 1
�
ab 1
ab 1
�
��
�
a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B nếu a 2 3 và b
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của B nếu
a b 4 .
V. CĂN BẬC BA
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 a .
Mọi số a đều có duy nhất một căn bậc ba.
31
1 3
.
A B�
3
3
A B
3
3
3
A.B A. B
Với B 0 ta có:
3
A
B
3
A
3
B
Dạng 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Áp dụng:
3 a 3 a
3 3
a a;
và các hằng đẳng thức: (a b)3 a3 3a2b 3ab2 b3 ,
(a b)3 a3 3a2b 3ab2 b3
a3 b3 (a b)(a2 ab b2) ,
a3 b3 (a b)(a2 ab b2)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
b) 3 (4 2 3)( 3 1) c) 3 64 3 125 3 216
a) 3 ( 2 1)(3 2 2)
3
3
d) 3 4 1 3 4 1
e) 3 9 3 6 3 4 3 3 3 2
ĐS: a)
31
c) 3
21
b)
d) 123 2 2
e) 5.
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) A 3 2 5 3 2 5
b) B 3 9 4 5 3 9 4 5
c) C (2 3).3 26 15 3
d) D 3 3 9 125 3 3 9 125
27
3
27
3
�
�3� 5 �
1� 5 � b) B 3. Chú ý:
ĐS: a) A 1. Chú ý: 2 � 5 �
9 �4 5 �
�
�
� 2 �
� 2 �
c) C 1. Chú ý: 26 15 3 (2 3)3
5
d) D 1. Đặt a 3 3 9 125 , b 3 3 9 125 a3 b3 6, ab .
27
27
Tính D3 .
Dạng 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC
Bài 1. Chứng minh rằng, nếu: ax3 by3 cz3 và
1 1 1
1
x y z
3
thì
3
ax2 by2 cz2 3 a 3 b 3 c .
HD: Đặt ax3 by3 cz3 t a
t
3
x
,b
t
3
y
,c
t
3
z
. Chứng tỏ VT VP 3 t .
Bài 2. Chứng minh đẳng thức:
x y z 33 xyz
1
2
2
2
2
3 x 3 y 3 z �
3 x 3 y 3 y 3 z 3 z 3 x �
�
�
HD: Khai triển vế phải và rút gọn ta được vế trái.
Bài 3.
a)
Dạng 3: SO SÁNH HAI SỐ
Áp dụng:
A B�
3
A 3B
Bài 1. So sánh:
a) A 23 3 và B 3 23
b) A 33 và B 33 133
ĐS: a) A B
c) A B
b) A B
c) A 53 6 và B 63 5
Bài 2. So sánh:
a) A 3 20 14 2 3 20 14 2 và B 2 5
ĐS: a) A B . Chú ý: 20 �14 2 2 � 2 .
3
Dạng 4: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
3
Áp dụng:
A B � A B3
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 3 2x 1 3
b) 3 2 3x 2
d) 3 x3 9x2 x 3
e) 3 5 x x 5
ĐS: a) x 13
b) x
x 5; x 4; x 6
10
3
c) x 0; x 1; x 2
c) 3 x 1 1 x
d) x 1
e)
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a) 3 x 2
x1 3
b) 3 13 x 3 22 x 5
c) 3 x 1
x 3
ĐS: Sử dụng phương pháp đặt 2 ẩn phụ, đưa về hệ phương trình.
b) x 14; x 5
a) x 3
c) x 7
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b) ( 28 2 3 7) 7 84
20 45 3 18 72
c)
6 5 120
2
�1 1 3
�1
4
2
200 �:
5
�2 2 2
�8
d) �
ĐS: a) 15 2 5 b) 21
c) 11
d) 54 2
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
1
5 3
1
b)
5 3
ĐS: a) 3
b)
2
2
4 2 3
c)
6 2
c) 1
1
2 3
2
2
6 3 3
3
3
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 2 2
c)
3 2 1 2 2 2 6 9
2
4
2 5
2
4
2 5
2
8
b)
2 3 2 3 6
d)
11 6 2 11 6 2 6
ĐS: Biến đổi VT thành VP.
Bài 4. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):
a)
2 3 và 10
b)
2003 2005 và 2 2004
c)
5 3 và
ĐS: a)
Bài 5.
3 5
2 3 10
Cho biểu thức: A
a) Rút gọn biểu thức A.
ĐS: a) A
3x
x 3
b)
2003 2005 2 2004
c)
5 3 3 5
2x x 1 3 11x
với x ��
3.
x 3 3 x x2 9
b) Tìm x để A < 2.
b) 6 x 3; x �3
c) Tìm x nguyên để A nguyên.
c) x�{6; 0; 2; 4; 6; 12}.
�x 1 x 1 x2 4x 1�x 2003
A �
.
�
.
�x 1 x 1
x2 1 �
�
� x
Bài 6. Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn A.
c) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
1
ĐS: a) x �0; x ��
b) A
x 2003
x
c) x�{2003;2003}.
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
A
ĐS: max A
x x 1
4
1
khi x .
3
4
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A 1 6x 9x2 9x2 12x 4
ĐS: Sử dụng tính chất a b �a b , dấu "=" xảy ra ab �0 . min A 1 khi
1
2
�x � .
3
3
Bài 9. Tìm x nguyên để biểu thức sau nhận giá trị nguyên:
x 1
A
x3
ĐS: x�{49;25;1;16;4}. Chú ý: A 1
4
x3
. Để A Z thì
x �Z và
x 3 là ước của 4.
� x2
x 2� x 1
.
�
.
�x 2 x 1 x 1 � x
�
�
Bài 10. Cho biểu thức: Q �
a) Rút gọn Q.
ĐS: a) Q
b) Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.
2
x1
b) x�{2;3}.
� 1
Bài 11. Cho biểu thức M �
�a a
a) Rút gọn biểu thức M.
ĐS: a) M
a 1
a
1
�
a 1
với a 0, a �1.
�:
a 1� a 2 a 1
1
b) So sánh giá trị của M với 1.
1
�
Bài 12. Cho biểu thức P �
b) M 1.
a
1
� x x1
a) Tìm điều kiên để P có nghĩa.
� 2
�
x 2�
�
�.
�
� 2 x
x 1 2 �
2x x �
�
�
x 3
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P với x 3 2 2 .
2 x
b) P
ĐS: a) x �1; x �2; x �3
x
c) P 2 1.
�
�2x 1
��
x
1 x3
�
.�
x � với x �0 và x �1.
� 3
� 1 x
�
� x 1 x x 1��
�
�
Bài 13. Cho biểu thức: B �
a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B = 3.
x 1 b) x 16 .
ĐS: a) B
�
�1
1 � 2
1 1� x3 y x x y y3
.
�:
�
�
Bài 14. Cho biểu thức: A �
�x
�
y�
x3y xy3
�
� x y x y�
�
�
với x 0, y 0 .
a) Rút gọn A.
b) Biết xy 16 . Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó.
ĐS: a)
x y
xy
Bài 15. Cho biểu thức: P
a) Rút gọn P.
ĐS: a) P
x 1
1 x
b) min A 1� x y 4 .
1
x 1
x
x x
.
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x
b) P 3 2 2 .
1
2
.