Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BÀI GIẢNG HÓA PHÂN TÍCH LỚP DƯỢC TRUNG CẤP PHƯƠNG NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 20 trang )

3 Kết tủa trắng
+

Nhóm
I

Ag
+
2+
Pb
+
2+
Hg2
+

HCl
HCl
HCl

= AgCl vụn
= PbCl2 h.kim
= Hg2Cl2 vón

H+
H+
H+

+
+
+


3 tủa này có tính chất khác nhau trong NH4OH

AgCl

tan

+

NH4OH

Ko tan

PbCl2 ko tan trong NH4OH

hoá đen

Hg2Cl2

+

NH4OH

=

[Ag(NH3)2Cl]

=

Hg


+ 2H2O

+ HgNH2Cl +

NH4Cl + 2H2O
1

Ag + + K2CrO4 = Ag2CrO4

+

2K +

+

K+

+

2Na +

+

CO2

+

2NH4 +

+


2H +

+

2K +

+

2K +

+

2H +
2Na +

đỏ thẫm
2

Ag + +

KI

=

AgI
vàng nhạt

3


Ag + + Na2CO3 = Ag2CO3
trắng

Ag2CO3

=

Ag2O

trắng hoá

xám đen

Pb 2+ + (NH4)2S =

PbS
đen

1

Pb

2+

+

H2S

=


PbS
đen

2

Pb 2+ + K2CrO4 = PbCrO4
đỏ gạch

3

Pb 2+ +

4

2+

KI

=

PbI2
vàng

5

1

Pb
+ H2SO4 = PbSO4
Pb 2+ + Na2CO3 = PbCO3

Hg2Cl2

+ 2NH4OH =

trắng
trắng

HgNH2Cl

Cô viết Hg + gây khó hiểu
2+
2

Hg2

+

+ NH4Cl +

Hg

+ 2H2O

xám đen

+ K2CrO4 = HgCrO4

+

+


2K

+

2K +

đỏ gạch

Hg2 2+ +
3

4

2KI

=

Hg2I2
xanh lục

2KI dư +

Hg2I2

=

Hg

xanh lục


hoá

đen

Hg2 2+ + Na2CO3 =

Hg

+

HgO

Hg2 2+ + Na2CO3 =
Hg2CO3 =

Hg2CO3
HgO

+

+

K2HgI4
CO2 +

đen

xám đen


+

2Na +

+

CO2 +

Hg
đen

2Na +


Bài 1

Cation

Chồng

Nhóm I

Ag

Nhóm II

Ba

Nhóm III


Zn

Nhóm IV

Fe

Nhóm V

Mg

Nhóm VI
Anion
Nhóm I

K

+

Pb

2+

Ca

2+

Al

2+


Fe

2+

Cu

+

Na

+

Hg2

2+

2+
3+
3+

Bi

2+

Hg

+

NH4


3+
2+
+

Nhí

Cl

Nhóm II

AsO4

Nhóm III

SO3

-

Br

3-

AsO3

2-

SO4

-


I

3-

PO4

3-

S
HCO3

2-

NO3
CO3

2-

2-

Kim loại : xem bảng trên ( tính KL tăng )
HCl

H
H2O
Trung tính
PH = 7

OH


+

H2SO4

Acid : H

_

Bazơ : Cation

+

+

NaOH

+
+

Cation

[Ag(NH3)2Cl]
Khác

Oxyt: Ag2O,
Oxy già : H2O2

Anion OH

PH < 7


PH > 7

NH4OH

Muối :
Kim loại
+
NH4Cl
Ag2CrO4
Hg2I

Phức chất :

H2S
Anion
Gốc acid

+
HgNH2Cl

Gốc acid

Anion

CaC2O4
Khí: CO2, H2

Học thuộc




[Ag(NH3)2]Cl
HgNH2Cl
CaC2O4
HgNH2
K2[HgI4]
K2CrO4
(NH4)2[Hg(SCN)4]
Montequi
Montequi A
Montequi B

Phức bạc amonicat clorit
Mescusi amido clorid
Calci oxalat
Mercury amido
Kali tetra iodo mercurat
Kali cromat
Mercuri thiocyanat amoni
Có 2 thành phần A và B
MTA ( Mercuri thiocyanat amoni)
chứa Cu

2+

ZnCu[Hg(SCN)4]2 Kẽm đồng Mercuri thiocyanat

HBiO3


(NH4)2S

Ag2O
H2S

HCl
KI
Na2CO3

Amoni sulfur
Bạc Oxyd
hydrosulfur
Acid hydrocloric

Kali iodid
Natri carbonat

NH4OH
PbCl2
Na2ZnO2

Amoni hydroxyd

NaAlO2

Natri aluminat

Natri zincat

tím sim



uộc


Ptrình

Ag+ +

HCl

= AgCl vụn

HCl
Ptrình

+ H+ Pb2+ +

HCl

= PbCl2

TRẮNG

h.kim

+

H+


Hg22+ +

HCl

= Hg2Cl2

TRẮNG

AgCl + NH4OH = [Ag(NH3)2Cl] +

TRẮNG

PbCl2 trắng

2H2O

Hg2Cl2 + NH4OH = HgNH2Cl +
+

NH4OH
Ptrình

TAN

Ag+ + K2CrO4 = Ag2CrO4

Ptrình

Ag+ +


KI

=

AgI

+ 2K+ Pb2+ + K2CrO4 = PbCrO4

+

2K+

+

K+

Pb2+ +

KI

=

PbI2

+

2K+

Ag2CO3


Pb2+ + Na2CO3 =

TRẮNG

Ptrình

Ag2CO3 =

Ag2O

Tự phân huỷ

TRẮNG HOÁ

XÁM ĐEN

Ptrình

+ 2Na+

+

2Na+

Hg22+ + Na2CO3 =

Hg2I2

+


2K+

Hg

+ K2HgI4

ĐEN

Hg

+

HgO

+ CO2

+

2Na+

ĐEN

TRẮNG
+ CO2

Pb2+ + (NH4)2S =

PbS

+ 2NH4+


ĐEN

(NH4)2S/H2S
Ptrình

Pb2+ +

Ptrình

Pb2+ + H2SO4 =

NH4OH

PbCO3

2K+

XANH LỤC

XANH LỤC hoá

Na2CO3

Ptrình

=

VÀNG ÓNG ÁNH


KI dư

H2SO4

Hg2 + 2KI

2KI + Hg2I2 =
Ag+ + Na2CO3 =

+

ĐỎ GẠCH

Ptrình

Ptrình

NH4Cl + + 2H2O

Hg22+ + K2CrO4 = HgCrO4

VÀNG TƯƠI

VÀNG NHẠT

KI

Hg

Ko TAN


ĐỎ THẪM

K2CrO4

H+

+

H2S

=

PbS

+

2H+

PbSO4

+

2H+

TRẮNG

Hg22+ + 2NH4OH =

HgNH2


+ NH4+

+ Hg

+ H2O

ĐEN


Ag+

Pb2+

Hg22+

HCl

TRẮNG

TRẮNG

TRẮNG

NH4OH

TAN

Ko TAN


K2CrO4

ĐỎ THẪM

VÀNG TƯƠI

ĐỎ GẠCH

KI

VÀNG NHẠT

VÀNG ÓNG ÁNH

XANH LỤC

KI dư
Na2CO3
Tự phân huỷ

(NH4)2S/H2S

H2SO4
NH4OH

TRẮNG
TRẮNG HOÁ

TRẮNG


TRẮNG

hoá

ĐEN

XANH LỤC hoá

ĐEN

hoá

ĐEN

TRẮNG

XÁM ĐEN

ĐEN
TRẮNG
ĐEN


Ba2+

Ca2+

Viết phương trình

K2CrO4


VÀNG

Viết phương trình

H2SO4 , H2O2 , KMnO4

Hồng tím, dd mất màu

Viết phương trình

(NH4)2C2O2

TRẮNG

Viết phương trình

Na2CO3

TRẮNG

TRẮNG



Cation
Thuốc thử
NaOH 6M

Zn


2+

Al

3+

Zn(OH)2

Al(OH)3

Tủa keo trắng

Tủa keo trắng

Tủa tan

Tủa tan

NaOH dư
P/ứng Montequi A
2+

Tủa trắng
Tủa tím sim

Cu

Na2CO3
Tủa trắng


Tủa keo trắng

Tủa bông đỏ

Tủa bông đỏ

Phức tan

Tủa keo trắng

Aluminon
đệm acetat, t0

NH4Cl, NH4OH


Fe2+

Fe3+

Bi3+

Fe(OH)2 xanh

Fe(OH)3 đỏ nâu

Bi(OH)3 vàng ngà

đỏ nâu , bền trong mtr amoni


bền trong mtr amoni

bền trong mtr amoni

NH4OH
+ NH4Cl
+ H2O2
Na2CO3
Xanh nâu

đỏ nâu , CO2

trắng , CO2

K4[Fe(CN)6]
xanh đậm
KSCN
dung dịch đỏ
NH4OH
đỏ nâu
(NH4)2S , H2S
đen
KI
đen
KI dư
dung dịch vàng cam
Thioure
dung dịch vàng cam



SO32- ; SO42-

ANION NHÓM III

I Thuốc thử sơ bộ của nhóm II là Ba(NO3), Ag(NO3)
* Ba(NO3) xẩy ra phản ứng cho các muối tủa trắng , các tủa này đều Ko tan trong HNO3 2N
SO4

2-

SO3

2-

+ Ba(NO3)2

=

-

2NO3 +

BaSO4

trắng

-

+ Ba(NO3)2


= 2NO3 + BaSO3
trắng
BaSO3 tan vì BaSO3 bị oxyhoá thành BaSO4 Ko tan trong HNO3 2N
3BaSO3 + 2HNO3

= 3BaSO4 + 2NO + H2O
Tủa trắng BaSO4 luôn bền vững trong mọi acid
*

Ag(NO3)xẩy ra phản ứng với SO32- cho các muối tủa trắng , tủa này tan trong DD ion SO32- dư
SO32- + 2AgNO3
3SO3

2-

=

+ 2Ag2SO3

=

2NO3- +
2[Ag(SO3)2]

Ag2SO3

trắng

3-


2-

Ion SO4 ko cho kết tủa với AgNO3, nếu nồng độ ion SO42- đặc thì cho kết tủa trắng
SO42- + 2Ag+

Ag2SO4

=

trắng

II Thuốc thử Anion
1. Thuốc thử của ion SO321.1 BaCl2 Bari cloric cho tủa trắng tan trong HCl 2N
SO32- + BaCl2

=

2Cl- + BaSO3

BaSO3 + HCl

trắng
+ H2O

= BaCl2 + SO2
1.2 Acid vô cơ mạnh như H2SO4, HCl phân huỷ SO3 thành khí SO2 bay lên làm
mất màu giấy tẩm thuốc tím
2H+ + SO32- = SO2 + H2O
S+4 --->

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O
= K2SO4 + 2MnSO4 + H2SO4
1. Thuốc thử của ion SO4

S+6

x5

Mn+7 --> Mn2+

x2

Mn+7 --> Mn2+
O22- ---> O2

x2
x5

2-

1.1 BaCl2 Bari cloric cho tủa trắng ko tan trong HCl 2N
SO42- + BaCl2
1.2 Phản ứng Voler
SO42- + Ba2+

=

2Cl- + BaSO4

trắng


=

2Cl- + BaSO4

trắng

2KMnO4 + 5H2O2 + 6HNO3

= KNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5O2 + 8H2O
BaSO4 hấp thụ thuốc tím nên có màu hồng

Dùng H2O2 trong mtr HNO3 khử màu tím hồng của dd, riêng tủa BaSO4 vẫn có màu hồng
1.3 Pb(CH3COO)2
SO4

Chì acetat
2-

+ Pb

2+

=

-

2Cl + PbSO4

trắng



SO32-

SO42-

Tủa trắng

Tủa trắng

Ko tan trong HNO3 2N
Tủa trắng

Ko tan trong HNO3 2N
Ko tạo tủa

Ba(NO3)2

AgNO3
2-

2-

tan trong SO3 dư
Tủa trắng

nếu SO4 đđ tạo tủa trắng
Tủa trắng

tan trong HCl 2N

SO2 làm mất màu giấy
tẩm thuốc tím

Ko tan trong HCl 2N

BaCl2
HCl hoặc
H2SO4 loãng
Phản ứng
Voler

Dung dịch mất màu tím
tủa màu hồng nhạt

Pb(CH3COO)2

Tủa trắng


ÔN THI 15 PHÚT

Bài làm chưa bit đúng sai

Ba(NO3)2
AgNO3

ClMuối tan BaCl2
Tủa trắng
tan trong NH4OH
ko tan trong HNO3


NO3-

BrIMuối tan BaBr2
Muối tan BaI2
Tủa vàng nhạt
Tủa vàng
ít tan trong NH4OH ko tan trong NH4OH
ko tan trong HNO3 ko tan trong HNO3

ko tan trong HNO3

-

81 Ion Br + AgNO3 cho tủa vàng
82 Ion S-

+ AgNO3 cho tủa đen
-

83 Ion Cl + AgNO3 cho tủa trắng
84 Ion NO3- + AgNO3 ko phản ứng
85 Anion nhóm I tác dụng với Ba(NO3)2 tạo ra hiện tượng muối tan BaCl2, BaBr2, BaI2, BaS

Cl2

dùng thuốc thử là giấy tẩm Vilier_Fayol giấy chuyển xanh tím,

Br2


màu này sẽ bị che khi trong dung dịch có Br- hay Idùng thuốc thử là giấy tẩm Fluoressein giấy chuyển vàng thành hồng,
dùng thuốc thử là giấy hồ tinh bột giấy chuyển xanh thành tím

I2

86 Phát hiện I2 dùng giấy tẩm thuốc thử là Hồ tinh bột
87 Phát hiện Cl2 dùng giấy tẩm thuốc thử là Vilier_Fayol
88 Phát hiện Br2 dùng giấy tẩm thuốc thử là Fluoressein
89 Tạo tủa đen với AgNO3 là S290 Anion nhóm I là : Cl-, Br-, I-, NO3-, S291 Anion ko cùng nhóm với nhau : SO32-, SO42- , NO32-

Dùng chất oxy hoá mạnh là KMnO4 trong môi trường acid Sunfuric để oxy hoá Xthành X2 rồi nhận biết nhóm Halogenid bằng thuốc thử đặc hiệu
10Cl- + 2KMnO4 + 8H2SO4 = K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2

+ 5SO42- + 8H2O

10Br- + 2KMnO4 + 8H2SO4 = K2SO4 + 2MnSO4 + 5Br2

+ 5SO42- + 8H2O

10I- + 2KMnO4 + 8H2SO4 = K2SO4 + 2MnSO4 + 5I2

+ 5SO42- + 8H2O

92 Thuốc thử chung xác định nhóm halogenid là KMnO4, H2SO4

Thuốc thử NO3- là Diphenylamin / H2SO4 dd chuyển thành hợp chất màu xanh lơ
(1) Zn bột
GriessA (2)
GriessB (3) mới có màu hồng (đen)
Thí nghiệm ko cho bột kẽm nhiều

HNO3
393 Diphenylamin là thuốc thử của ion NO

Br2

hoà tan Cloroform (CHCl3) làm lớp Cloroform có màu vàng nâu
dư nước Cl2 chuyển sang màu vàng nhạt

I2

hoà tan Cloroform (CHCl3) làm lớp Cloroform có màu tím
dư nước Cl2 làm mất màu tím
màu vàng nâu

Cl2 + I2 =
-

94 Nước Clo tác dụng với ion nào làm cho lớp cloroform có màu tím : I

95 Nước Clo tác dụng với ion nào làm cho lớp cloroform có màu vàng : Br

S2Muối tan BaS
Tủa đen


2.4.1 Thuốc thử Griess A & Griess B
Ion NO3- bị oxy mới sinh (do Zn + CH3COOH) khử thành NO2- ( hoặc HNO3) sau
đó acid nitơ (HNO2) tác dụng với dd GriessA (acid Sulfatnitric/CH3COOH) và
GriessB (naphtylamin) tạo ra hợp chất Azoic màu hồng
NO3- + Hidro mới sinh ---> HNO3

HNO3 + Griess A,B ---> azoic màu hồng
Zn

+

2CH3COOH = Zn(CH3COO)2 + 2H0

NO3- + 2H0 + H+ = HNO2 + H2O
96 Thuốc thử Griess là của ion NO3-

Thuốc thử I- là

Thuỷ ngânII cloric HgCl2 và Chì acetat Pb(CH3COO)2

-

97 HgCl2 là thuốc thử của ion I

Thuốc thử S2- là
2.3.1 Chì acetat Pb(CH3COO)2 :

S2- + Pb2+ = PbS
S2- + 2H+ = H2S

2.3.2 Acid vô cơ mạnh (HCl, H2SO4) :

đen
mùi trứng thối

H2S bay lên làm thay đổi giấy quỳ tím thành đỏ, quỳ xanh thành đỏ

298 HCl là thuốc thử của ion S

I
Thuốc thử sơ bộ của nhóm I là Ba(NO3)2, Ag(NO3)
Ba(NO3) xẩy ra phản ứng cho các muối tan
Ag(NO3) xẩy ra p/ứng cho các tủa có màu Ko tan trong HNO3 2N ; ion (NO3)- ko tạo tủa
99 Thuốc thử nhóm của anion nhóm I là : Ba(NO3)2 và Ag(NO3)
Cl-

Br-

NO3-

IVàng tươi

Pb(CH3COO)2
100 Ion tác dụng với Pb(CH3COO)2 tạo ra kết tủa đen là S2-

Thuốc thử S2- là
2.3.1 Chì acetat Pb(CH3COO)2 :
2.3.2 Acid vô cơ mạnh (HCl, H2SO4) :

S2- + Pb2+ = PbS
S

2-

+ 2H

+


= H2S

đen
mùi trứng thối

H2S bay lên làm thay đổi giấy quỳ tím thành đỏ, quỳ xanh thành đỏ
101 Khí làm cho quỳ tím chuyển sang đỏ : H2S

Thuốc thử NO3- là Diphenylamin / H2SO4 dd chuyển thành hợp chất màu xanh lơ
(1) Zn bột
GriessA (2)
GriessB (3) mới có màu hồng (đen)
Thí nghiệm ko cho bột kẽm nhiều
HNO3

102 Diphenylamin tác dụng với NO3- tạo ra hiện tượng dung dịch xanh lơ

S2Đen


Ba(NO3)2

AgNO3

AsO33Tủa trắng

AsO43Tủa trắng

PO43Tủa trắng


CO32Tủa trắng

HCO3Tủa trắng

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

Tủa vàng

Tủa đỏ nâu

Tủa vàng

Tủa trắng,

Tủa trắng

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N


để lâu -> xám

tan trong HNO3 2N

Ag3AsO3

Ag3AsO4

Ag3PO4

tan trong HNO3 2N

AgHCO3

CO32-

PO43-

3-

103 Tác dụng với Ag(NO3) tạo ra kết tủa đỏ nâu là : AsO4
104 Ion tạo kết tủa vàng với Ag(NO3) là : PO43-

105 Ion tạo kết tủa trắng và để lâu hoá xámvới Ag(NO3) là : CO32HCO3-

106 Anion nhóm II là :

Ko có NO3Các đáp án có NO3- là sai
107 Tạo kết tủa vàng và tan trong HNO3 là

108 Tạo kết tủa đỏ nâu và tan trong HNO3 là
Ag3AsO4
109 Tạo kết tủa trắng và tan trong HNO3 là

Ag3PO4

AgHCO3

110 Tạo tủa trắng với Ba(NO3)2 và tan trong HNO3 là

PO43-

Cl-

I-

Br-

NO3-

S2-

H2S mùi trứng thối

HCl
H2SO4

Quỳ tím -> đỏ
Quỳ xanh -> đỏ


111 Tác dụng với H2SO4 phân huỷ thành khí H2S

KMnO4, H2SO4
đậm đặc
nhiệt độ
Clorofoc
HNO3
nước Clo

ClCl2 làm
xanh giấy
Villie_Fayol

S2-

BrBr2 làm
giấy Fluoressein
vàng ---> hồng
Lớp Clorofoc
có váng nâu

HgCl2

II2 làm giấy
tẩm hồ tinh bột
---> xanh tím
Lớp Clorofoc
có màu nâu
tím hồng
Tủa đỏ


NO3-

tan trong I- dư
Vàng tươi

Pb(CH3COO)2
-

112 Là thuốc thử của I , ngoại trừ
-

113 Là thuốc thử của S , ngoại trừ
-

114 Là thuốc thử của ion Cl là :

Đen

MgCl2
MgCl2

KMnO4, H2SO4

AsO33AsO43Zn+H2SO4 loãng H3As
làm xám đen giấy tẩm
Hydro mới sinh

PO43-


CO32-

AgNO3

(H0)
115 Khí làm cho giấy tẩm AgNO3 chuyển màu đen
116 Thuốc thử chung để xác định

S2-

AsO3

3-

H3As
AsO43-

là : Zn + H2SO4

HCO3-


AsO33-

AsO43-

amoni molypdat
[(NH4)2M0O4]

Phải xác định AsO33- trước PO43- sau vì :


H2SO4

tác dụng với (NH4)M0O4 tương tự PO43-

AsO33- bị HNO3 oxy hoá thành AsO43- và

Tủa vàng

AgNO3

CO32-

HCO3-

Tủa vàng

Tủa vàng

117 amoni molypdat là thuốc thử của ion PO4

Ba(NO3)2

PO43-

3-

AsO33-

AsO43-


PO43-

CO32-

HCO3-

Tủa trắng

Tủa trắng

Tủa trắng

Tủa trắng

Tủa trắng

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

Tủa vàng

Tủa đỏ nâu


Tủa vàng

Tủa trắng

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

tan trong HNO3 2N

Tủa trắng,
để lâu -> xám

tan trong HNO3 2N

Ag3AsO3

Ag3AsO4

Ag3PO4

tan trong HNO3 2N

AgHCO3

Tủa trắng

Tủa trắng
CO2 làm đục

nước vôi trong
Tủa đỏ nâu
or vàng nâu

CO2 làm đục
nước vôi trong
Tủa đỏ nâu
or vàng nâu

MgCl2, NH4Cl
NH4OH

H+
Hg(NO3)2 , Hg2+
MgSO4 , Mg2+
118 Khí làm đục nước vôi trong :

Tủa trắng
CO2

119 Thuốc thử riêng để xác định AsO43- , AsO33- là
120 Thuốc thử chung của HCO33- và CO32- là
121 Thuốc thử riêng để xác định HCO33- và CO32- là

MgCl2, NH4Cl , NH4OH

Hg(NO3)2
MgSO4

122 Ion PO43- tác dụng với (NH4)2M0O4 tạo ra kết tủa : vàng

MgCl2, NH4Cl , NH4OH
123 Là thuốc thử của ion PO43- :
124 Anion nhóm II t/dụng với Ba(NO3)2 có hiện tượng :

Tủa trắng tan trong HNO3 2N
125 Ion t/dụng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa trắng và ko tan trong HNO3 là :
PO43126 Anion nhóm III là :




NH4OH
H2SO4

HCl ---> tủa trắng + NH4OH
Ag+
K2CrO4
KI
H2SO4
(NH4)2S / H2S
NH4OH

Đỏ thẫm

Vàng

tan
đun
trắng
Pb2+


tan
đen
Hg22+

Vàng Đỏ gạch
Vàng (mưa) Xanh lục
Trắng
Đen
Đen

tan

tan

NaOH


có ĐK
Ba2+

Ca2+

trắng
tan

Zn2+

Al3+


Trắng xanh
Nâu đỏ

NH4Cl

Trắng

H2O2

Nâu đỏ
Vàng ngà

HBiO3

Fe2+

Fe3+

Bi3+

NH4OH
NH4Cl
H2O2
Cu2+

Ko tạo kết tủa
để p/biệt IV & V
ko có ý nghĩa đ/v V

Hg2+


Vàng
Ddich

vàng

Đỏ cam
Đen
Xanh lơ

Hồng tím

Voler (NH4)2[Hg(SCN)4]

(NH4)2C2O2
MT (A + B)
NH4OH + NH4Cl + H2O2
Aluminon
K3[Fe(CN)6]
K4[Fe(CN)6]
KSCN
Thioure SC(NH2)2
NaOH

Trắng
Tím sim

Tím sim

Đen


Keo trắng
Bông đỏ Bông đỏ
Xanh thẫm

Đỏ thẫm

Xanh đậm

dd đỏ
Ddich

vàng
Vàng

Na2HPO4 + NH4OH + NH4CL

Na2CO3

Ko có thuốc thử nhóm
NaOH
Nessler + KOH
HClO4
H2C4H4O6
C6H3N3O7
Mg(UO2)3(CH3COO)8

Mg2+

Trắng

xám

Trắng

Đen

NH4+

Trắng

Trắng

Trắng

K+

Trắng

Xanh thẫm

xanh nâu

Nâu đỏ

Trắng

Na+

NH3 giấy quỳ trắng -> hồng
Tủa nâu đỏ

Trắng KClO4
Trắng KHC4H4O6
KC6H3N3O7
Vàng MgNa(UO2)3(CH3COO)8

Đỏ
nâu

Phải XĐ theo thứ tự

Trắng
Trắng
Trắng



×