Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Hồ sơ địa chất công trình tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.83 KB, 13 trang )

Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

BÁO CÁO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
CÔNG TRÌNH: NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI
THÉP
ĐỊA ĐIỂM: KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ I - HUYỆN

TÂN THÀNH
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU

I. PHẦN CHUNG:


- Căn cứ vào các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành:
Khảo sát hiện trường:
Quy phạm khoan khảo sát đòa chất
: 22TCN 259 –
2000
Lấy mẫu thí nghiệm
: TCVN 2683 – 91
Phương pháp thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT : TCXD 226 –
99
Thí nghiệm trong phòng:
Các phương pháp xác
95

Phương pháp xác đònh
Phương pháp xác đònh
Phương pháp xác đònh
Phương pháp xác đònh
Phương pháp xác đònh

đònh thành phần hạt

: TCVN 4198 –

khối lượng thể tích : TCVN 4202 – 95
khối lượng riêng

: TCVN 4195 – 95
độ ẩm
: TCVN 4196 – 95
giới hạn Atterberg
: TCVN 4197 – 95
sức chống cắt ở máy cắt phẳng
: TCVN 4199 – 95
Phương pháp xác đònh tính nén lún
: TCVN 4200 – 95
Phương pháp thí nghiệm nén cố kết
: ASTM D2435 –
95

Phương pháp thí nghiệm mẫu nước ăn mòn bê tông :
TCNV 6200:1996
Chỉnh lý thống kê các kết quả thí nghiệm
: 20TCN –
74/87
BẢNG TỔNG HP KHỐI LƯNG KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT
TT

Công việc

Đơn


Khối



lượng
50.0m x
15hố
40.0m x
1hố
60.0m x
1hố


1

Khoan trên cạn (17hố)

Mét

2

Thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý

Mẫu


-1-

415

Ghi chú

Σ = 850m


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP


3

Thí nghiệm SPT

Điểm

415

4

Thí nghiệm nén cố kết


Mẫu

10

5

Thí nghiệm nước ăn mòn
bê tông

Mẫu


03

-2-


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

II. CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG:
Khối lượng khảo sát bao gồm những công việc chính sau
đây:

1. Công tác khoan:
- Khối lượng khoan: 17 hố khoan.
- Ký hiệu các hố khoan như sau: HK1, HK2, HK3, … HK17.
2. Công tác lẫy mẫu:

-

Đất dính: Mẫu nguyên dạng được lấy bằng
cách ép hoặc đóng ống mẫu thành mỏng, φ= 75mm
vào đáy hố khoan đã được làm sạch, sau đó mẫu được
bọc kín parafin, dán nhãn và đặt vào nơi mát mẻ.
Đất rời: Mẫu đất rời được lấy trong ống mẫu

SPT và được lưu giữ trong bao plastic có dán nhãn.
3. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT):
Bộ dụng cụ khoan gồm:
- 1 máy khoan hiệu XI-1 cuả Trung Quốc và các trang
thiết bò.
- Máy bơm piston.
- Ống thép mở lỗ đường kính trong 110mm.
- Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén
từ ngoài vào có đường kính trong 74mm, dài 600mm.
- Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT. Bộ xuyên là một ống
chẻ đôi chiều dài 550mm (22”), đường kính ngoài 51mm
(2”), đường kính trong 35mm (1”3/8). Mũi xuyên là bộ phận

rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm
(3”), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường
kính ống bằng đường kính ống chẻ đôi.
- Tạ nặng 63.5 kg (140lb).
- Tầm rơi tự do 76cm (30”).
- Hiệp đóng: 3 lần x 15cm (N là tổng số cuả 2 lần đóng
về sau).

SỐ
N

<2

2-4
5-8
9 - 15
16 - 30
> 30

ĐẤT DÍNH
SỨC CHỊU
NÉN ĐƠN
KG/cm2

< 0.25

0.25 - 0.50
0.50 - 1.00
1.00-2.00
2.00 - 4.00
> 4.00

ĐẤT HẠT RỜI
TRẠNG
THÁI

Rất
mềm

Mềm
Rắn
vừa
Rắn
Rất
rắn
Cứng

-3-

SỐ N


ĐỘ CHẶT

<4
4 – 10
11 – 30
31 – 50
> 50

Rất bở rời
Rời
Chặt vừa
Chặt

Rất chặt


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

III. THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG:
Các thí nghiệm sau đây được tiến hành tại Phòng thí
nghiệm Cơ Học Đất Vật Liệu Xây Dựng thuộc Liên Hiệp Đòa Kỹ
Thuật Nền Móng Công Trình:
- Thành phần hạt.

- Độ ẩm.
- Dung trọng tự nhiên.
- Tỷ trọng.
- Giới hạn Atterberg.
- Thí nghiệm nén một trục.
- Thí nghiệm nước ăn mòn bê tông
- Nén nhanh.
- Cắt trực tiếp.
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ KỸ THUẬT KHÁC
Báo cáo này được lập tuân thủ theo các quy trình hiện hành
của Việt Nam.
Đất dính được phân loại theo chỉ số dẻo như sau:

Chỉ số dẻo Ip

Tên Đất

Ip < 7
7< Ip <17
Ip >17

Cát pha
Sét pha
Sét


Đất rời được phân loại theo % thành phần hạt:
Tên đất
Sét
Sét pha nặng
Sét pha nhẹ
Cát pha nặng
Cát pha nhẹ
Cát

Hàm lượng hạt sét
0.005mm (% )
60 - 30

30 - 20
20 - 10
10 - 6
6-3
<3

Trạng thái của đất được phân loại theo độ sệt như sau:
Độ sệt B

Trạng thái

B >1

1 > B > 0,75
0,75 > B > 0,5
0,5> B > 0,25
0,25> B > 0
B<0

Chảy
Dẻo chảy
Dẻo mềm
Dẻo cứng
Nửa cứng
Cứng


V- ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

-4-


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

Căn cứ vào kết quả khảo sát hiện trường & kết quả thí
nghiệm trong phòng, đòa tầng tại công trình: NHÀ MÁY SẢN

XUẤT PHÔI THÉP có thể chia làm các lớp đất chính như sau:
1- Lớp 1a : Đất san lấp.
2- Lớp 1 : Bùn sét hữu cơ, màu xám đen - xám xanh, trạng
thái chảy.
3- Lớp 2 : Cát pha màu xám trắng.
4- Lớp 3 : Sét lẫn bụi, màu nâu vàng - xám trắng - xám
xanh - nâu đỏ, dẻo cứng.
5- Lớp 3a : Sét pha nhẹ, màu nâu hồng, dẻo mềm.
6- Lớp 3b : Sét pha nhẹ, màu xám trắng, dẻo cứng.
7- Lớp 4 : Cát pha màu nâu vàng - xám vàng - xám trắng xám hồng - xám xanh. Đôi chổ lẫn sạn sỏi TA.
8- Lớp 4a : Sét lẫn bụi, màu xám xanh, dẻo mềm.
9- Lớp 4b : Sét - Sét pha, màu xám trắng - xám xanh - xám

đen, dẻo cứng.
10- Lớp 5 : Đá phong hóa.
11- Lớp 6 : Sét lẫn bụi, màu nâu vàng - xám xanh - xám
trắng, dẻo cứng.
12- Lớp 7 : Sét lẫn bụi, màu nâu vàng - xám xanh - xám
trắng, nửa cứng - cứng.

Chỉ tiêu của các lớp đất như sau:
Lớp 1:

Bùn sét hữu cơ, màu xám đen - xám xanh, trạng thái chảy.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :

- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt

sỏi
cát
bụi
sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)

- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )
-

Dung trọng khô ( γ k g/cm3 )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)
Độ rỗng (n)

- Hệ số rỗng (e0)
- Giới hạn chảy (Wch)


-5-

:
:
:
:
:
:

0.0
29.7

32.8
37.5
57.1
4

:

1.61

:
:
:

:
:

1.02
0.63
2.62
96
61
1.56
5
54.1


:
:


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

- Giới hạn lăn (Wd)
- Chỉ số dẻo (Id)
- Độ sệt ( B )


:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )

:

- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)


:
:

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT
- R (kG/cm2)

:
:
:

32.2

21.9
1.14
03o4
7'
0.05
9
0.24
7
10.6
93
0-1
0.45


Lớp 2:

Cát pha màu xám trắng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt

sỏi

cát
bụi
sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)
- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

:
:
:
:

:
:

2.9
82.7
9.0
5.5
16.6
6

:


2.02
1.73
1.08
2.67
82
35
0.54
5
23o3
4'
0.06
0

0.01
7
74.2
08

-

Dung trọng khô ( γ k g/cm )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)
Độ rỗng (n)


:
:
:
:
:

-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)
Giới hạn lăn (Wd)

Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )

:
:
:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )

:


3

- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)
- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
-6-

:
:
:



Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

- SPT
- R (kG/cm2)

:
:


5-12
1.44

Lớp 3:

Sét lẫn bụi, màu nâu vàng - xám trắng - xám xanh - nâu
đỏ, dẻo cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt

+ Hàm lượng % hạt

sỏi
cát
bụi
sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)
- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

:

:
:
:
:
:

0.3
33.6
31.4
34.7
30.5
1


:

1.89
1.45
0.92
2.72
95
47
0.87
5
43.1

23.6
19.5
0.35
12o3
1'
0.26
3
0.03
5
25.2
78
7-19

1.68

-

Dung trọng khô ( γ k g/cm )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)
Độ rỗng (n)

:
:

:
:
:

-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)
Giới hạn lăn (Wd)
Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )


:
:
:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )

:

3


- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)

:

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT
- R (kG/cm2)

:
:

:

:

Lớp 3a:

Sét pha nhẹ, màu nâu hồng, dẻo mềm.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt sỏi

-7-


:
:

6.9


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

+ Hàm lượng % hạt cát

+ Hàm lượng % hạt bụi
+ Hàm lượng % hạt sét
- Độ ẩm tự nhiên (W%)
- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

:
:
:
:

56.1

19.2
17.8
21.6
9

:

1.96
1.61
1.01
2.69
87

40
0.67
1
24.7
14.4
10.3
0.71
07o1
8'
0.17
3
0.03

9
26.6
00
3
1.0

-

Dung trọng khô ( γ k g/cm3 )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)

Độ rỗng (n)

:
:
:
:
:

-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)

Giới hạn lăn (Wd)
Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )

:
:
:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )


:

- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)

:

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT
- R (kG/cm2)


:
:
:

:

Lớp 3b:

Sét pha nhẹ, màu xám trắng, dẻo cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt

+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt

sỏi
cát
bụi
sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)
- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

- Dung trọng khô ( γ k g/cm3 )
- Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
- Tỷ trọng (∆)

-8-

:
:
:
:
:
:


0.0
56.6
27.0
16.4
20.0
1

:

2.01


:
:
:

1.67
1.05
2.69


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP


- Độ bão hòa (G)
- Độ rỗng (n)

:
:

-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)
Giới hạn lăn (Wd)

Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )

:
:
:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )

:


- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)

:

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT
- R (kG/cm2)

:

:
:

:

88
38
0.61
1
25.8
15.0
10.8

0.46
11o5
5'
0.12
5
0.02
9
34.4
00
4
1.1


Lớp 4:

Cát pha màu nâu vàng - xám vàng - xám trắng - xám
hồng - xám xanh. Đôi chổ lẫn sạn sỏi TA.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt

sỏi

cát
bụi
sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)
- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

:
:
:
:

:
:

2.6
81.8
9.5
6.0
17.8
3

:


2.03
1.72
1.08
2.67
86
36
0.55
2
24o2

-


Dung trọng khô ( γ k g/cm )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)
Độ rỗng (n)

:
:
:
:
:


-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)
Giới hạn lăn (Wd)
Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )
Góc ma sát trong (ϕo )

:
:
:

:
:
:

3

-9-


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP


- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)

:

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT
- R (kG/cm2)

:

:
:

:

8'
0.05
7
0.01
7
77.7
45

7-42
1.49

Lớp 4a:

Sét lẫn bụi, màu xám xanh, dẻo mềm.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt


sỏi
cát
bụi
sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)
- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

:
:

:
:
:
:

0.0
36.7
31.8
31.4
30.9
6


:

1.90
1.45
0.92
2.72
96
47
0.87
6
39.2
20.5

18.7
0.56
07o3
5'
0.16
9
0.04
6
17.7
50
7
1.0


-

Dung trọng khô ( γ k g/cm3 )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)
Độ rỗng (n)

:
:
:

:
:

-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)
Giới hạn lăn (Wd)
Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )

:

:
:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )

:

- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)


:

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT
- R (kG/cm2)

:
:
:

Lớp 4b:

- 10 -

:


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

Sét - Sét pha, màu xám trắng - xám xanh - xám đen, dẻo
cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :

- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt

sỏi
cát
bụi
sét

- Độ ẩm tự nhiên (W%)

- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

:
:
:
:
:
:

0.0
46.9

23.8
29.4
26.6
0

:

1.92
1.52
0.96
2.72
92

44
0.78
6
37.6
19.4
18.3
0.40
12o0
1'
0.24
9
0.03

1
31.9
33
6-14
1.59

-

Dung trọng khô ( γ k g/cm )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)

Độ rỗng (n)

:
:
:
:
:

-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)

Giới hạn lăn (Wd)
Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )

:
:
:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )


:

3

- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)

:

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT

- R (kG/cm2)

:
:
:

:

Lớp 6:

Sét lẫn bụi, màu nâu vàng - xám xanh - xám trắng, dẻo
cứng.

Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt
+ Hàm lượng % hạt

sỏi
cát
bụi
sét


- 11 -

:
:
:
:
:

0.0
36.0
30.5
33.5



Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP

- Độ ẩm tự nhiên (W%)
- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )

:


29.5
3

:

1.89
1.46
0.92
2.72
93
46
0.86

2
41.9
23.4
18.5
0.33
13o2
0'
0.24
5
0.03
4
26.6

80
1625
1.65

-

Dung trọng khô ( γ k g/cm3 )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)
Độ rỗng (n)


:
:
:
:
:

-

Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)
Giới hạn lăn (Wd)
Chỉ số dẻo (Id)

Độ sệt ( B )

:
:
:
:
:

- Góc ma sát trong (ϕo )

:


- Lực dính ( C kG/cm2 )
- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)
- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)
- SPT
- R (kG/cm2)

:
:
:
:
:


Lớp 7:

Sét lẫn bụi, màu nâu vàng - xám xanh - xám trắng, nửa
cứng - cứng.
Chỉ tiêu cơ lý của lớp này như sau :
- Thành phần hạt
+ Hàm lượng % hạt sỏi
+ Hàm lượng % hạt cát
+ Hàm lượng % hạt bụi
+ Hàm lượng % hạt sét
- Độ ẩm tự nhiên (W%)

- Dung trọng tự nhiên (γ w
g/cm3 )
-

Dung trọng khô ( γ k g/cm3 )
Dung trọng đẩy nổi (γ đn )
Tỷ trọng (∆)
Độ bão hòa (G)
Độ rỗng (n)

- 12 -


:
:
:
:
:
:

0.1
37.4
28.8
33.7
27.70


:

1.92

:
:
:
:
:

1.50

0.95
2.72
93
45


Báo Cáo Đòa Chất Công Trình

-

NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP


Hệ số rỗng (e0)
Giới hạn chảy (Wch)
Giới hạn lăn (Wd)
Chỉ số dẻo (Id)
Độ sệt ( B )
Góc ma sát trong (ϕo )

:
:
:
:
:


0.815
46.2
26.7
19.5
0.05

:

15o04'

- Lực dính ( C kG/cm2 )

- Hệ số nén lún (a1-2
cm2/kG)

:

0.354

:

0.027

- Mô đuyn TBD (E1-2 kG/cm2)

- SPT
- R (kG/cm2)

:
:
:

30.269
18->50
2.31

VI. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

Đòa chất công trình : NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÔI THÉP có
xuất hiện lớp bùn sét từ độ sâu 1.2m – 11.5m. Đây là lớp
đất yếu, có hệ số nén lún lớn, cường độ chòu lực thấp, dễ
gây lún công trình.
Móng công trình nên sử dụng móng cọc sâu, tốt nhất nên
dùng cọc khoan nhồi bê tông cốt thép đường kính Ф ≥ 1.0m, cắm
vào lớp 7, từ độ sâu 45.0m trở xuống.
Tuy nhiên, tùy qui mô và tải trọng công trình mà nhà thiết
kế chọn loại móng và độ sâu đặt móng thích hợp để đảm
bảo độ ổn đònh của công trình.

Tháng 09 năm

2009

- 13 -



×