Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ ôn tập TIN học văn PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.2 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG
30 CẦU HỎI
Câu 1: Phần cứng máy tính là gì?
A. Các bộ phận cụ thể của máy tính về mặt vật lý như màn hình, chuột, bàn phím,...
B. Cấu tạo của phần mềm về mặt logic
C. Cấu tạo của phần mềm về mặt vật lý
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 2: Lựa chọn nào cho thấy máy tính xách tay có lợi thế hơn so với máy tính để bàn?
A. Máy tính xách tay có thể mang đi bất kì đâu
B. Một máy tính xách tay có thể tái sử dụng các thành phần của nó có thể được sử dụng cho máy
tính xách tay khác
C. Sửa máy tính xách tay ít tốn kém hơn
D. Máy tính xách tay thường có kích thước lớn hơn máy tính để bàn
Câu 3: Trong Powerpoint mỗi trang trình diễn được gọi là gì?
A.Document

B.Slide

C.File

D.Program

Câu 4: Một số Virus không hợp lệ, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều lựa chọn)
A.Spyware

B.Fishing

C.Trojan horse

D.Warning V


Câu 5: Để lưu các trang chiếu thành các tệp dạng jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào?
A.Vào File, chọn Save As, chọn File Interchange Format
B.Vào File, chọn Save As, chọn Graphics Interchange Format
C.Vào File, chọn Save As, chọn Powerpoint Picture Presentation
D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 6: Trong máy tính, PC là chữ viết tắt của từ nào?
A. Personal Computer
B. Performance Computer
C. Personnal Connector
D. Printing Computer
Câu 7: Một loại máy tính có màn hình cảm ứng, khi sử dụng người dùng có thể dùng bút hoặc
công cụ chọn để chạm vào, lựa chọn một đối tượng nào đó hoặc có thể nhập thông tin qua bàn
phím ảo tích hợp trong máy là?
A. Máy tính bảng
B. Máy chủ
C. Máy tính để bàn
D. Máy tính FX500


Câu 8: Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm giá trị theo cột?
A.Vlookup

B.Hlookup

C.Sum

D.Left

Câu 9: Điện thoại thông minh (smartphone) là gì?
A. Điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến

B. Hỗ trợ tất cả các kiểu hệ điều hành
C. Bền hơn so với điện thoại di động khác
D. Điện thoại chỉ có chức năng nghe và gọi
Câu 10: Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn
thực hiện thế nào?
A.Ctrl – 5

B.Ctrl + Shift + Q

C. Ctrl – Shift +5

D.Ctrl +Shift +P

Câu 11: Cho biết cách nén thư mục như thế nào?
A.Click phải chuột vào thư mục cần nén \Send to \ Desktop \Ok
B.Click phải chuột vào thư mục cần nén \ Add to <tên thư mục cần nén> \Ok
C.Click phải chuột vào thư mục cần nén \ Properties \ Sharing \ Ok
D.Click phải chuột vào thư mục cần nén \Include in library \Documents \Ok
Câu 12: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào?
A. Máy in

B. Máy nghe nhạc Mp3

C. Máy tính bảng

D. Sách điện tử

Câu 13: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
A. Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét


B. Loa máy tính

C. Máy fax

D. Máy in

Câu 14: Trong bảng tính Excel, để thể hiện nội dung chữ trong 1 ô thành nhiều dòng, ta dùng
chức năng nào sau đây?
A.Home/Midle Align & Center

B.Home/ Alignment/ Merge Cells

C.Home/ Alignment/ Wrap Text

D.Home/ Alignment/ Shrink to Fit

Câu 15: Những thiết bị nào sau đây được xếp vào nhóm thiết bị ngoại vi?
A. Bàn phím, chuột, màn hình, máy in

B. Mainboard, CPU, CD-ROM Drive, Chuột

C. HDD, CD- ROM Drive, FDD, bàn phím

D. Màn hình, CPU, RAM, Main

Câu 16: Các thành phần: RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Phần cứng máy tính

B. Phần mềm máy tính


C. Thiết bị lưu trữ

D. Thiết bị mạng và truyền thông

Câu 17: Muốn thay đổi nền hình Desktop ta phải thực hiện thao tác như thế nào?
A.Chuột đúp tại màn hình Desktop \ Personalize \ chọn ảnh


B. Chuột phải tại màn hình Desktop \ Personalize \ chọn ảnh
C. Chuột phải phải tại màn hình Desktop \ Graphics Options \ chọn ảnh
D. Chuột phải tại màn hình Desktop \ Screen Resolution và chọn ảnh
Câu 18: Trong soạn thảo Word, cách chọn một đoạn văn bản không cần dùng chuột
A.Sử dụng phím F5

B. Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím CTRL

C.Ctrl + A

D.Sử dụng các phím mũi tên kết hợp với phím SHIFT

Câu 19: Thuật ngữ “ROM” là từ viết tắt của cụm từ?
A. Random Only Memory

B. Random Access Memory

C. Read Only Memory

D. Read Only Modify

Câu 20: Chương trình nào dưới đây có thể dùng để quản lí nhập, xuất tồn kho?

A.Microsoft Excel

B.Microsoft Publisher

C.Microsoft Word

D.Microsoft Powerpoint

Câu 21: Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn?
A.Design/ Chart

B.File / Chart

C.Insert /Chart

D.View/ Chart

Câu 22: Chọn biết cách gỡ bỏ một ứng dụng trong Hệ điều hành Windows 7?
A.Start \ Control panel \ Programs and Features \ Chọn ứng dụng cần bỏ \ Organize
B.Start \Control panel \ Programs and Features \ Chọn ứng dụng cần bỏ \ Uninstall \Ok
C.Start \ Control panel \ Programs and Features \ Chọn ứng dụng cần bỏ \ Repair
D.Start \ Control panel \ Fonts \ Chọn Font bất kỳ \ Delete \Ok
Câu 23: Để nén một tập tin hay thư mục ta dùng phần mềm nào?
A.Winrar

B.windows

C.WinXp

D.Win98


Câu 24: Trong soạn thảo Word, khi đặt con trỏ bất kì vào vị trí nào đó trong đoạn văn bản, sau
đó vào Home/ Paragraph/ Shading (Shading) và chọn màu xanh thì …?
A.Chỉ có chữ ngay tại còn trỏ có mà xanh
B.Dòng tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
C.Không có tác dụng gì cả
D.Toàn bộ đoạn văn bản tại vị trí con trỏ sẽ được tô nền xanh
Câu 25: Trong các nhóm kí tự sau đây nhóm ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin
và thư mục?
A.~, “, @, #, $

B./, \,*,<, >

C.@, 1, %

D.– (,)

Câu 26: Trong bảng tính Excel, để định dạng chữ đậm cho dữ liệu, ta dùng tổ hợp phím nào?
A.Ctrl + C

B.Ctrl + B

C.Ctrl + D

D.Ctrl + A

Câu 27: Trong bảng tính Excel, công thức =COUNTA(10,”C”,15) cho kết quả là:
A.3

B.Báo lỗi


C.2

D.1


Câu 28: TCP/IP là
A.1 thiết bị mạng

B.1 phần cứng

C.1 phần mềm

D.1 bộ giao thức

Câu 29: Trong Windows Explorer, muốn sửa đổi tên của một thư mục, tập tin ta nhấp phải chuột
trên thư mục, tập tin đó và chọn:
A.Properties

B.Create shortcut

C.Rename

Câu 30: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ trong?
A.CPU

B.Đĩa CD

C.ROM


D.Bàn phím

-----------------HẾT----------------

D.Search



×