Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Sinh học 11 bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.12 KB, 3 trang )

Giáo án Sinh học 11 CB

Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT.
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:
1. Kiến thức: - Tình bày được khái niệm về SSVT Ở ĐV.
- Nêu được hình thức SSVT Ở ĐV.
- Phân biệt được SSVT và tái sinh các bộ phận của cơ thể.
- Mô tả được ng/tắc nuôi cấy mô và nhân bản vô tính (nuôi mô sống, cấy
mô tách rời vào cơ thể, nhân bản vô tính ở ĐV).
2. Kỹ năng: -Quan sát- phân tích –so sánh.
-Nhận thức đúng về ss ở ĐV.
II. Trọng tâm: Các hình thức SSVT ở ĐV
III. Fương tiện: h44: 1, 2, 3 SGK/172, 173
IV. Fương pháp: Thảo luận- vấn đáp-giảng giải.
V. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài củ: không kiểm tra
3. Bài mới
*TV có mấy hình thức SS? -> 2 hình thức SS:SSVT-SSHT
*Vậy, còn ĐV có những hunhf thức SS nào? -> ĐVcũng có 2 hình thức SS: SSVTSSHT.
-SSVT thường gặp ở ĐV bậc thấp.
-SSHT gặp ở ĐV KXS- ĐVCXS.
-Vậy, SSVT- SSHT được diễn ra ntn? ->Đi tìm hiểu nội dung bài học hôm nay
*Nội dung 1: I. Sinh sản vô tính ở động vật là gì ?
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Tiểu kết
HS
*cho vd về 1 số ĐV có
*Vd:
-SSVT là hình thức SS mà 1 cá thể sinh


SSVT ? và điền dấu X vào *Đáp án: A
ra 1 hoặc nhiều cá thể mới giống hệt
ô trong SGK/175
mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và TB trứng.
* Nội dung 2: II. Các hình thức Sinh sản vô tính ở ĐV:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
Tiểu kết
HS
*So sánh điểm giống và *Trả lời
*Cơ thể con được hình thành từ 1 phần
khác nhau giữa các hình
cơ thể mẹ (phân đôi, nảy chồi, phân
thức SSVT ở ĐV?
mảnh) hoặc từ TB trứng (trinh sinh)
*Chia lớp làm 4 nhóm và
nhờ nguyên phân.
yêu cầu HS nghiên cứu SGK
hoàn thành nội dung trong
(Nội dung trong bảng phụ)
bảng sau:


Giáo án Sinh học 11 CB
Hình thức Nội
Nhóm
SS
dung SV
Phân đôi

Nảy chồi
Phân
mảnh
Trinh sinh
=>chỉnh sữa (đưa bảng phụ)
*Lưu ý: SSVT tạo ra cơ thể
mới, tái sinh các bộ phận
không tạo ra cơ thể mới ->
không phải là hình thức SS.
VD: Cua đứt càng -> mọc
càng mới, thạch sùng đứt
đuôi -> mọc đuôi mới…
*QS
H:44:1,2,3
SGK/172,173

* Giống nhau:
-Từ 1 cá thể sinh ra 1 or nhiều cá thể
-HS: làm việc mới có NST giống cá thể ban đầu.
theo nhóm
-Đều dựa trên NP để tạo ra cơ thể mới (
-HS: QS H không có sự kết hợp giữa tinh trùng và
SGK, trả lời
trứng).

*Nội dung 3: III. ỨNG DỤNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của
HS
*nuôi cấy mô ĐV được * trả lời

thực hiện trong ĐK nào?vì
sao?
*ứng dụng của việc nuôi
cấy mô sống?
* Trả lời
*Nhân bản vô tính có ý
nghĩa gì đối đời sống?
=>chỉnh sửa

4.Củng cố: -đọc nội dung trong khung sgk /174

*Ưu điểm-Nhược điểm:
(SGK/173)

Tiểu kết
1-Nuôi mô sống:
-Cách tiến hành: Tách mô từ cơ thể
ĐV và nuôi cấy trong môi trường có
đủ chất dinh dưỡng, vô trùng, nhiệt
độ thích hợp -> mô tồn tại và phát
triển.
-Ứng dụng trong y học.
2-Nhân bản vô tính:
-Cách tiến hành: chuyển nhân của 1
TB xôma (2n) vào một TB trứng đã
lấy mất nhân ->kích thích TB trứng
phát triển thành phôi -> cơ thể mới ->
đem cấy trở lại vào dạ con người mẹ.
-Ý nghĩa đối với đời sống:
+Tạo ra những cá thể mới có bộ gen

giống cá thể gốc.
+Có thể tạo ra các cơ quan mới thay
thế các cơ quan bị bệnh, bị hỏng…
(gọi là ghép mô, cơ quan…).


Giáo án Sinh học 11 CB
5.Bài tập về nhà: học bài cũ, soạn bài mới, trả lời câu hỏi cuối bài học.
Bảng phụ
Hình thức SS
Nội dung
Phân đôi
-Cơ thể mẹ tự co thất tạo thành 2 phần giống nhau, mỗi
phần sẽ phát triển thành 1 cá thể mới.
-Sự phân đôi có thể theo chiều dọc, ngang hoặc nhiều
chiều.
Nảy chồi
-1 phần của cơ thể mẹ phát triển hơn các vùng lân cận,
tạo thành cơ thể mới.
-Cơ thể con có thể sống bám trên cơ thể mẹ hoặc sống
tách độc lập.
Phân mảnh
-Cơ thể mẹ tách thành nhiều phần nhỏ, mỗi phần phát
triển thành 1 cơ thể mới.
Trinh sinh
-Là hình thức sinh sản, trong đó, TB trứng không thụ
(trinh sản)
tinh phát triển thành cá thể mới có bộ NST đơn bội (n).
-Thường xen kẽ với SSHT.


Nhóm sinh vật
ĐVNS, giun dẹp

Ruột khoang (thủy
tức), bọt biển.
Bọt biển, giun
dẹp.
-Chân khớp (đốt)
như: ong, kiến,
rệp.
-1 số loài cá, bò
sát, lưỡng cư.



×