Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

DeThiThu net de thi toan HK1 chuyen DH su pham ha noi 2019 giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 15 trang )

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI HỌC KÌ I

THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2018 - 2019

DeThiThu.Net

Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
LỜI GIẢI CHI TIẾT

De

Thầy Nguyễn Thanh Tùng

Câu 1: Cho hình nón đỉnh S có đường cao bằng 6cm, bán kính đáy bằng 10cm. Trên đường tròn
đáy lấy hai điểm A, B sao cho AB  12cm . Diện tích tam giác bằng:

Đáp án D

Th

A. 100cm2

B. 48cm2


D. 60cm2

C. 40cm2

Gọi M là trung điểm của AB, O là tâm của đường tròn đáy  OM  AB
2

 12 
OMB vuông tại M  OM  OB  MB  10     8  cm 
 2
2

2

iTh

2

OMS vuông tại O  SM  SO2  OM2  62  82  10  cm 

Ta có: AB  SO, AB  OM  AB  SOM   AB  SM

et
u.N

1
1
Diện tích tam giác SAB: SSAB  SM.AB  .10.12  60  cm2 
2
2


Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC
lấy điểm sao cho SE  2EC . Tính thể tích của khối tứ diện SEBD.
A. V 

1
3

B. V 

2
3

Đáp án A
Ta có:

VS.EBD SE 2
2

  VS.EBD  VS.CBD
VS.CBD SC 3
3

1
1


Mà VS.CBD  VS.ABCD  do SBCD  SABCD 
2
2




C.

1
6

D. V 

1
12

2 1
1
1
 VS.EBD  . VS.ABCD  .1 
3 2
3
3

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 3: Cho log 2 3  a . Hãy tính log 4 54 theo a.
A. log 4 54 

1
1
1

1  3a  B. log 4 54  1  6a  C. log 4 54  1  3a  D. log4 54  2 1  6a 
2
2
2

Đáp án A
Cách giải:

De

1
1
1
1
log 4 54  log 2 54   log 2 33  log 2 2    3log 2 3  1   3a  1
2
2
2
2

Câu 4: Giải bất phương trình
A. x  1



10  3



x


 10  3 có kết quả là:

C. x  1

B. x  1

Đáp án C
10  3



x





 



Th



 10  3 

D. x  1


10  3 

10  3

1





 x  1 do 0  10  3  1

Câu 5: Đồ thị bên là của hàm số nào:

B. y 

2x  5
x 1

C. y 

x2
x 1

D. y 

2x  1
x 1

et

u.N

2x  1
x 1

iTh

A. y 

Đáp án D

Đồ thị hàm số ở hình bên có TCĐ là x  1 và TCN là y  2 . Như vậy, có hàm số y 
y

2x  1
thỏa mãn.
x 1

Mặt khác, đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 1  Ta chọn phương án D: y 

2x  5

x 1

2x  1
x 1

Câu 6: Phương trình 32x 1  4.3x  1  0 có 2 nghiệm x1 , x 2 trong đó x1  x 2 , chọn phát biểu đúng.
A. x1.x 2  1


B. 2x1  x 2  0

C. x1  2x 2  1

D. x1  x 2  2

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

Đáp án A
32x 1  4.3x  1  0  3.  3



x 2

3x  1
x  1
 4.3x  1  0   x 1  
3 
 x  1

3

Do nghiệm x1  x 2 nên x1  1, x 2  1  x1.x 2  1
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y  x ln x

De


A. y '  ln x  1

B. y '  ln x

C. y '  ln x  1

D. y ' 

1
x

Đáp án A

y  x ln x  y '  1.ln x  x.

1
 ln x  1
x

Th

Câu 8: Các điểm cực đại của hàm số y  x  sin 2x là:
A. x  




 k, k  Z B. x    k, k  Z C. x   k, k  Z
6
6

6

Đáp án B


D. x    k2, k  Z
3

iTh

y  x  sin 2x  y  1  2cos 2 x, y''  4sin 2x





2x   k2
x   k


1
3
6
y '  0  cos 2 x   
, kZ  
, kZ
2
 2x     k2
 x     k
3

6



 Hàm số đạt cực tiểu tại các điể

x

et
u.N

 





Ta có: y ''   k   4sin  2   k    4sin   k2   2 3  0
6


3

 6


 k, k  Z
6

  

 


 

y ''    k   4sin  2    k    4sin    k2   2 3  0
 6


 3

  6


 Hàm số đạt cực đại tại các điểm x    k, k  Z
6

Câu 9: Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC vuông tại A, biết BC  3a; AB  a .
Góc giữa mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. VS.ABC 

4a 3
9

B. VS.ABC 

a3 2
6

C. VS.ABC 


a3 2
2

D. VS.ABC 

2a 3
9

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

Đáp án A
Cách giải:
Kẻ AH  BC, H  BC
Ta có: SBC   ABC  BC

BC  AH, BC  SA do SA   ABC  BC  SAH 

De

  SAC ;  ABC   SH;AH   SHA  450
ABC vuông tại A  AB  BC2  AC2 

3a 

2

 a 2  2 2a và


1
1
SABC  .AB.AC  .2 2a.a  2a 2
2
2
2 2a.a 2 2a

3a
3

Th

AH  BC  AH.BC  AB.AC  AH 

SAH vuông tại A, SHA  450  SAH vuông cân tại A  SA  AH 

2 2a
3

iTh

1
1 2 2a
4
Thể tích khối chóp S.ABC: V  .SA.S ABC  .
. 2a 2  a 3
3
3 3
9


Câu 10: Khối nón có chiều cao h  3cm và bán kính đáy r  2cm thì có thể tích bằng:
A. 16 cm2
Đáp án B

B. 4 cm2

C.

4
 cm 2
3

D. 4 cm2

et
u.N

1
1
Thể tích khối nón: V  r 2 h  .22.3  4  cm2 
3
3

1
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của số thực m để hàm số y  x 3  mx 2  mx  m đồng biến trên
3
A. m  2

B. m  1


Đáp án C

C. m  1

D. m  0


1 3
2
2
y  x  mx  mx  m  y '  x  2mx  m
3

Để hàm số đồng biến trên R thì y'  0, v  R (bằng 0 tại hữu hạn điểm)
  '  0  m2  m  0  1  m  0

Giá trị nhỏ nhất của số thực m là –1

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />
là:


dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 12: Giải phương trình log6 x 2  2 được kết quả là:
A. x  36

 

B. x  6


C. x   6

D. x  6

Đáp án B
ĐK: x 2  0  x  0

log6 x 2  2  x 2  62  x  6  tm 

De

Câu 13: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AA'  3a . Thể tích
khối lăng trụ đã cho là:

B. a 3

A. 12a 3

C. 6a 3

D. 3a 3

C. 5

D. 10

Câu 14: Khối chóp ngũ giác có số cạnh là:
B. 15


Th

A. 20

Câu 15: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x3  3x  4m  1  0 có ít nhất một
nghiệm thực trong đoạn  3; 4 ?
A.

51
19
m
4
4

B.

51
19
m
4
4

C. 51  m  19

D. 51  m  19

iTh

Đáp án A


x3  3x  4m  1  0  x 3  3x  1  4m *

Xét hàm số y  x 3  3x  1 trên đoạn  3; 4
Ta có y'  3x 2  3, y'  0  x  1

x

-3

y’

et
u.N

Bảng biến thiên:

-1
+

0
1

y
-19

1

-

A. m  7


B. m  7;13

+

51

-3

Để phương trình (*) có nghiệm thì 19  4m  51  
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  

0

4

51
19
m
4
4

mx  1
trên đoạn 3;5 bằng 2 khi và chỉ khi:
2x  m

C. m

D m  13 .


Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

Đáp án A

f x 

mx  1 
m
m2  2
m
,  x     f 'x  
 0,  x  
2x  m 
2
2x  m
2

Để hàm số đạt GTLN bằng 2 trên đoạn 3;5 thì

De

 m
  m  6
 2  2
  m  6
  m  6

 

  m  10


   m  10
   m  10  tm 
 m  5  
  2
 5m  1  2
5m  1  20  2m
m  7



10  m
f
5

2



Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có SA  a, SB  b, SC  c và ASB  BSC  CSA  600 . Tính thể tích
của khối chóp S.ABC.

Th

A.

2
12abc


B.

Đáp án B

2
abc
12

C.

2
abc
4

D.

2
4abc

Không mất tính tổng quát, giả sử a  min  a; b;c 

iTh

Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm B’, C’ sao cho


SB'  SC'  SA  a

Khi đó, do ASB  BSC  CSA  600 nên tứ diện S.AB’C’ là tứ diện

đều và VS.AB'C' 

et
u.N

Ta có:

2a 3
.
12

VS.AB'C' SB' SC ' a a a 2
V

.
 . 
 VS.ABC  S.AB'C'
a2
VS.ABC
SB SC b c bc
bc

2a 3
2abc
 122 
a
12
bc

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 1  x 2 là:

A. 2

B. 1

C. –1

D.

1
2

Đáp án D

y  x 1  x 2  f  x  , x   1;1

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

y '  1. 1  x 2  x.

2x



2 1 x2

1 x2  x2
1 x2




1  2x 2

0x

1 x2

1
2

1
 1  1  1 
Ta có: f  1  f 1  0, f 
  2, f 
2
 2
 2

Vậy, GTNN của hàm số là

1
2

De

Câu 19: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 2 x  cos x  1 .
Thể thì M.m bằng:
A.


25
4

B.

25
8

C. 2

D. 0

Đáp án D

Th

y  2sin 2 x  cos x  1  2  2cos2 x  1  2cos2 x  cos x  3
Đặt cos x  t, t   1;1 . Hàm số trở thành: y  2t 2  t  3, y '  4t  1  0  t  

1
4

 min y  0  m, max y 

iTh

 1  25
Ta có: y  1  2, y     , y 1  0
 4 8


25
 M  M.m  0
8

Câu 20: Khối đa diện đều loại 4;3 có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng:
A. 6, 12, 8.

B. 8, 12, 6.

C. 12, 30, 20.

et
u.N

Đáp án A

D. 4, 6, 4.

Khối đa diện đều loại 4;3 là bát diện đều, có số đỉnh, số cạnh và số mặt lần lượt bằng: 6, 12, 8.
Câu 21: Cho bất phương trình log 1 f  x   log 1 g  x  . Khi đó, bất phương trình tương đương:
5

A. f  x   g  x 
Đáp án C

B. g  x   f  x   0

5

C. g  x   f  x   0


D. f  x   g  x 

1 

log 1 f  x   log 1 g  x   0  f  x   g  x   do 0   1
5 

5
5

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích
của khối chóp S.ABCD là:
A.

a3 3
3

B.

a3 3
6

C.

a3 2
3


a3 2
6

D.

Câu 23: Cho các số thực x, y và a thỏa mãn x  y; a  1 . Khi đó
A. a x  a y

B. a x  a y

C. a x  a y

D. a x  a y

De

Câu 24: Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm, biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu.
Sau thời gian 10 năm nếu không rút lần nào thì số tiền mà ông An nhận được tính cả gốc lẫn lãi là


(đơn vị đồng):

B. 108 1  0, 07 

Th

A. 108 1  0, 0007 


10

Đáp án B

10

C. 108.0,0710

D. 108 1  0, 7 

10

Số tiền ông An nhận được là: A10  100000000. 1  7%  108. 1  0,07 
10

10

iTh

Câu 25: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 , hãy chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số có đúng ba điểm cực trị.

B. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.

C. Hàm số có đúng hai điểm cực trị.

D. Hàm số không có điểm cực trị.

Câu 26: Giải bất phương trình log 1  5x  3  2 , có nghiệm là:
5


28
5

B.

3
28
x
5
5

3
28
x
5
5

D. x 

28
5

et
u.N

A. x 

C.


3

5x  2  0
3
x


3
28

x 

5
2
log 1  5x  3  2  

 x
5
1  
5
5
5
5x  3   
5x  3  25  x  28
5


5



Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là

 . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.

a 3 tan 
2

B.

a 3 tan 
3

C.

a 3 tan 
6

D.

2a 3 tan 
3

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

Đáp án C
Gọi M là trung điểm của BC, O là tâm của hình vuông ABCD
OM  BC

Khi đó: 
 BC   SOM 
SO  BC

  SBC ;  ABCD    SM;OM   SMO  

De

Hình vuông ABCD có cạnh bằng a  OM 

a
2

a
a tan 
SOM vuông tại O  SO  OM.tan M  .tan  
2
2
1
1 a tan  2 a 3 tan 
Thể tích khối chóp S.ABCDlà: V  .SO.SABCD  .
.a 
3
3
2
6

Th

Câu 28: Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong y  x 3  3x  2 và trục hoành. Tính độ dài

đoạn thẳng AB:
A. AB  6 5

C. AB  3

D. AB  5 3

iTh

Đáp án C

B. AB  4 2

Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y  x 3  3x  2 và trục hoành là:
x  1
 A 1;0  , B  2;0   AB  3
x 3  3x  2  0  
 x  2

Câu 29: Cho hàm số y  x3  2mx 2  1 có đồ thị  Cm  . Tìm m sao cho  Cm  cắt đường thẳng

A. m 

101
2

B. m  50

Đáp án A


et
u.N

d : y  x  1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x1  x 2  x 3  101

C. m  51

D. m  49

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  Cm  và đường thẳng d : y  x  1
x  0
x 3  2mx 2  1  x  1  x 3  2mx  x  0   2
 x  2mx  1  0 1

Để 2 đồ thị cắt nhau tại 3 điểm phân biệt thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0
2

0  2m.0  1  0
(luôn đúng với mọi m)
 2

m  1  0

Khi đó, phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  2m (hệ thức Vi-ét)

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

Đặt nghiệm x 3  0 . Ta có x1  x 2  x 3  101  2m  0  101  m 


101
2

x 2  6x  3
Câu 30: Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  2

x  3x  2
A. 6

B. 2

C. 1

D. 3

Đáp án D

De

x 2  6x  3
(TXĐ: D  R \ 1; 2 )
y 2
x  3x  2
x 2  6x  3
 1  Đồ thị hàm số có TCN y  1
x  x 2  3x  2

lim


x 1

x 2  6x  3
x 2  6x  3
x 2  6x  3
x 2  6x  3


,
lim


,
lim


,
lim
 
2
2
2
x 1 x  3x  2
x 2 x  3x  2
x 2 x  3x  2
x 2  3x  2

Th

lim


 Đồ thị hàm số có 2 TCĐ x  1, x  2

Câu 31: Đồ thị bên là của hàm số nào?
A. y  x 4  4x 2  3

C. y  x 4  2x 2  3
1
D. y   x 4  3x 2  3
4

Đáp án A

Giả sử hàm số: y  ax 4  bx 2  c,  a  0 

et
u.N

iTh

B. y  x 4  3x 2  3

Quan sát đồ thị hàm số ta thấy, khi x   thì y    Hệ số a  0  Loại phương án B, C
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0   Ta chọn phương án A.
Câu 32: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị trong

hình bên. Hỏi phương trình y  ax3  bx 2  cx  2  0 có bao
nhiêu nghiệm?
A. Phương trình có đúng một nghiệm.
B. Phương trình có đúng hai nghiệm.

C. Phương trình không có nghiệm.
D. Phương trình có đúng ba nghiệm

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

Đáp án D
Số nghiệm của phương trình ax3  bx 2  cx  d  2  0 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số

y  ax3  bx 2  cx  d và đường thẳng y  2 .
Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy: đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d cắt đường thẳng y  2 tại 3
điểm phân biệt  Phương trình đã cho có đúng ba nghiệm.

De

Câu 33: Phương trình log 2 x  log x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Đáp án B

ĐK: x  0

Th


1

log x  1  x 
log x  log x  2  0  

10

log x  2
 x  100
2

Phương trình đã cho có tất cả 2 nghiệm.

Câu 34: Cho lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng a. Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai

iTh

hình tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ. Thể tích của khối trụ tròn xoay bằng:
A.

a 3
9

Đáp án D

B. a 3

C. 3a 3


D.

a 3
3

ABC đều cạnh a  Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác

et
u.N

2 a 3
a
ABC: r  .

3 2
3

2

a 3
 a 
.a

Thể tích của khối trụ tròn xoay là: V  r h  . 

3
 3
2

Câu 35: Cho hình trụ (T) có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Kí hiệu Sxq là diện tích xung

quanh của (T). Công thức nào sau đây đúng?
A. Sxq  3rl

B. Sxq  2rl

C. Sxq  rl

D. Sxq  2r 2l

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 36: Điều kiện cần và đủ của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  5 có cực trị là:
A. m 

1
3

B. m 

1
3

Câu 37: Tập xác định của hàm số y  log 2
A.  3; 2

C. m 

1
3


D. m 

1
3

x 3
là:
2x

B.  ; 3   2;   C. R \ 2

D.  3; 2 

De

Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh a  3cm, SA   ABC và SA  2a . Tính
thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.

8a 3 3
cm
3 3

4a 3 3
cm
3

C. 32 3 cm3


D. 16 3 cm3

Th

Đáp án C

B.

Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của AB, BC, SA; G là trọng
tâm
tâm giác ABC

giác ABC

iTh

Mà tam giác ABC đều  G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam

Trong (SAN), dựng đường thẳng qua G song song SA, đường
thẳng



qua I song song AN, chúng cắt nhau tại O

I là trung điểm của SA  IA 

et
u.N


Khi đó, OA  OB  OC  OS hay O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC

SA 2a

 a  3  cm 
2
2

Tam giác đều cạnh ABC a  3cm  AN 

a 3
2 a 3 a 3 3. 3
 AG  .


 3  cm 
2
3 2
3
3

Tứ giác AGOI có: OG / /AI, OI / /AG  AGOI là hình bình hành

Mà A  900  AGOI là hình chữ nhật  OA  AI2  AG 2  32 

 3

2

 2 3  cm


 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: R  2 3  cm 



4
4
 Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: V  R 3  . 2 3
3
3



3

 32 3  cm3 

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!

Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có thể tích bằng V. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc
cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho
A.

2
V
3

B.


AM 1 N
CP 3
 ,

 . Thể tích khối đa diện ABC.MNP là:
AA ' 2 BB' CC' 4

1
V
8

C.

1
V
3

D.

1
V
2

Đáp án A

De

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB’, CC’. Khi đó: ABC.MEF là hình lăng trụ đứng và
VABC.MEF 


1
V
2

iTh

Th
Ta có:

1
1
1
1
V 1 2
V
VM.BCC'B'  .VABCC'B'  .  V  VA.A'B'C'    V    . V 
4
4
4
4
3 4 3
6

et
u.N

VM.EFNP 

1

1
2
 VABC.MNP  VABC.MEF  VM.EFNP  V  V  V
2
6
3

Câu 40: Tìm nghiệm của phương trình log x  4  3x   2
A. x  1

B. x  4

C. x 

Câu 41: Với giá trị nào của số thực m thì hàm số y 
A. m  1

B. m  1

D. x  1; 4 

xm
đồng biến trên từng khoảng xác định?
x 1

C. m  1

D. m  1

Câu 42: Khối cầu có bán kính 3cm thì có thể tích là:

A. 9  cm3 

B. 12  cm3 

C. 36  cm3 

D. 27  cm3 

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 43: Nghiệm của phương trình 52x  125 là
B. x  5

A. x  1

C. x  3

D. x  1

Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC  300 . Tam giác SBC là
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A.

a3
16

B.

3 3a 3

16

C.

3a 3
16

D.

3a 3
16

De

Đáp án A

Kẻ SH  BC, H  BC

Do SBC   ABC , SBC   ABC  BC  SH   ABC

a 3
2

Th

SBC đều, cạnh a  SH 

ABC vuông tại A có ABC  300  ABC là một nửa tam giác

1 a2 3 a2 3

đều cạnh là BA  a  SABC  .

2 4
8

iTh

Thể tích khối chóp S.ABC là:

1
1 a 3 a2 3 a3
V  SH.SABC  .
.

3
3 2
8
16

Câu 45: Gọi y1 , y2 lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  x 4  10x 2  9 .
Khi đó, y1  y2 bằng:

B. 2 5

et
u.N

A. 7

C. 25


Đáp án C

D. 9

x  0
y  x 4  10x 2  9  y '  4x 3  20x  0  
x   5

Bảng xét dấu y’:
x



y’

+

 5
0

0
-

0



5


+

0

-

 x   5  yCĐ  16

  CĐ
 y1  y2  16  9  25
x

0

y


9

CT
 CT

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />

dethithu.net - Website Đề Thi Thử THPT Quốc Gia tất cả các môn.Cập nhật liên tục. Truy cập tải ngay!!
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e2x  3ex  1 trên đoạn  ln 2;ln 5 là:
A. e 2

C. e9


B. 9

Đáp án B

D. 39



Đặt ex  t, t   2;5 . Khi đó, hàm số trở thành y  t 2  3t  1, t   2;5

y '  2t  3  0, t   2;5  min  y  2   22  3.2  1  9
2;5

De

Câu 47: log 1 3 a 7 , a  0, a  1 bằng
a

A. 

3
7

B.

7
3

C.


Th

C. x  7

B. y  2

Câu 49: Cho hàm số y 

D. 

7
3

2x  3
có phương trình là:
x 7

Câu 48: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
A. y  7

3
7

D. x  2

3x  1
. Chọn khẳng định đúng:
x 1

iTh


A. Hàm số nghịch biến trên  ;1  1;  

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số nghịch biến trên R.

Câu 50: Tập xác định của hàm số y   2x  1
1 
B. R \  
2

1
2



et
u.N

1

A.  ;  
2




1


C.  ;  
2


D. R

DeThiThu.Net

Like fanpage cập nhật nhiều đề thi thử hơn qua Facebook : />


×