Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi sinh lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.81 KB, 20 trang )

Đề thi Sinh Lý CT khóa 12 năm 1998- 1999
1. Trong một sợi thần kinh, xung động được dẫn truyền:
a. Một chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap
b. Một chiều trên sợi trục, một chiều ở synap
c. Hai chiều trên sợi trục, hai chiều ở synap
d. Hai chiều trên sợi trục, một chiều ở synap
2. Đặc điểm dẫn truyền xung động trên sợi trục nơtron, CHỌN CÂU SAI:
a. Sợi có myetin nhanh hơn sợi không có myetin
b. Sợ có đường kính lớn nhanh hơn sợi có đường kính nhỏ
c. Cường độ kích thích càng lớn thì cường độ xung động càng cao
d. Không lan tỏa ra các sợi lân cận trong bó sợi trục
3. Hiện tượng công kích thích theo thời gian là hiện tượng cộng các điện thế:
a. Kích thích xuất hiện đồng thời
b. Kích thích xuất hiện liên tiếp nhau và đủ nhanh
c. Kích thích và ức chế xuất hiện đồng thời
d.Kích thích và ức chế xuất hiện không đồng thời
4. Kích thích cấu trúc lưới ở hành não và cầu não sẽ gây ra:
a. Tăng các phản xạ tủy sống
b. Hoạt hóa vỏ não gây trạng thái thức tỉnh
c. Ức chế vỏ não gây ngủ
d. không gây tác dụng gì
5. Hành não có vai trò sinh mạng là do:
a. Chức năng dẫn truyền xung động, hành động và cảm giác
b. Trung tâm điều hòa hô hấp và vận mạch
c.Nhân của các dây thần kinh sọ và cấu trúc lưới
d. Bó tháp bắt chéo và có nhân tram, nhân tiền đình


6. Nhận định này sau đây sai:
a. Cảm giác xúc giác có độ nhạy cảm thay đổi theo cá thể, tập luyện
b. Cảm giác nóng lạnh có khả năng thích nghi


c. Cảm giác đau đầu không có khả năng thích nghi
d. Cảm giác đau nội tạng có đường dẫn truyền riêng
7. Bó tháp dẫn truyền vận động có ý thức
a. 9/10 bắt chéo đường giữa ở hành não
b. 9/10 bắt chéo đường giữa ở tủy sống
c. 7/10 bắt chéo đường giữa ở hành não
d. 7/10 không bắt chéo
8. Hiện tượng duỗi cứng mất não xuất hiện khi cắt ngang não con vật ở:
a. Trên nhân đỏ
b. Giữa nhân đỏ và nhân tiền đình
c. Dưới nhân tiền đình
d. Trên nhân đỏ và dưới nhân tiền đình
9. Sợi Adrenergie là sợi:
a. Bài tiết ra Noradrenalin
b. Bài tiết ra Arenalin
c. Sợi tiền hạch và hậu hạch thần kinh giao cảm
d. Sợi tiền hạch và hậu hạch thần kinh phó giao cảm
10. Sợi Cholinergie là sợi:
a. Bài tiết ra Noarenalin
b. Bài tiết ra Adrenalin
c. Sợi tiền hạch và hậu hạch thần kinh giao cảm
d. Sợi tiền hạch và hậu hạch thần kinh phó giao cảm
11. So sánh thần kinh giao cảm và phó giao cảm


a.Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
b.Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối
c. Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
d. Kích thích giao cảm thường gây kích ứng lan rộng
12. Receptor nằm trong các hạch thần kinh thực vật là:

a. Muscarinis
b. Nicotinic
c. α
d. β
13. Nhìn chung kích thích phó giao cảm gây:
a. Co đồng tử, giảm hoạt động tim mạch và tiêu hóa
b. Dãn đồng tử, tăng hoạt động tim mạch và tiêu hóa
c. Co đồng tử, giảm hoạt động tim mạch, tăng hoạt động tiêu hóa
d. dãn đồng tử, ăng hoạt động tim mạch, giảm hoạt động tiêu hóa
14. Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau, NGOẠI TRỪ:
a. Tập luyện
b. Chủng loài
c. Tạm thời
d. Không di truyền
15. “ Phản xạ cái gì thế” gây ra:
a. Ức chế ngoài
b. Ức chế trên giới hạn
c. Ức chế co thắt
d. Ức chế than nhiệt
16. Đường liên lạc tạm thời trên võ não có tính chất sau:
a. Là đường liên lạc thực thể


b. Dội khi xuất hiện ở phần dưới vỏ
c. Chuyển động hưng phấn theo hai chiều
d. b và c đúng
17. Khảo sát hoạt động thần kinh cao cấp, người ta làm thí nghiệm sau: chiếu đèn, hai phút sau cho chó
ăn, lập lại nhiều lần. Về sau chiếu đèn, hai phút sau mới chảy nước bọt. Đầy là:
a. Phản xạ có điều kiện do tác nhân thời gian
b. Phản xạ có điều kiện cấp cao

c. Ức chế làm chậm phản xạ
d. Ức chế có điều kiện
18. Trong hoạt động thần kinh cao cấp, khi hưng pấn xuất hiện tại một điểm trên võ não thì sau đó quá
tình ức chế sẽ xuất hiện ngay tại điểm đó. Đây là qui luật:
a.Khuếch tán của quá trình hưng phấn và ức chế
b. Tập trung quá trình hưng phấn và ức chế
c. Cảm ứng trong không gian
d. Cảm ứng trong thời gian
19. Hệ thống tín hiệu thứ nhất:
a. Là những tín hiệu có đặc trưng trừu tượng
b. Gồm các kích thích có và không có điều kiện
c. Là đặc trưng riêng của loài người
d. Tất cả điều đúng
20. Tư duy hình thành qua nhiều giai đoạn, giai đoạn nào sao đây chỉ có ở loài người:
a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Biểu tượng
d. Khái niệm
21. Hormon của tuyến nào sau đây có bản chất là aminoacidhyrosin:
a. Võ thượng thận


b. Tuyến cận giáp
c. Tuyến yên
d. Tất cả sai
22. Receptor đặc hiệu tiếp nhận hormone steroid nằm ở:
a. Trên màng tế bào
b. Trong bào tương tế bào
c.Trên màng nhân tế bào
d. Trong nhân tế bào

23. Các chất sau đây là những chất truyền tin thứ hai trong cơ chế tác động của hormone, NGOẠI TRỪ:
a. Cyclic 3, 5 adenosin monophotphas
b. Ion calci và calmodulin
c. Phosphatidyl inositol 4, 5 diphosphat
d. Inositol triphosphate và diacylghyccrol
24. Sự điều hòa bài tiết hormone chịu ảnh hưởng:
a. Trục vùng dưới đồi tuyến yên
b. Các tín hiệu thần kinh, vật lý, hóa học
c. Cơ chế Feddback
d. Tất cả đúng
25. Hormon có hệ thống tác dụng trên hệ thống gen của tế bào là:
a. Vasopressine
b. Cortisol
c. Calcitonin
d. Glucagon
26. Tăng bài tiết Aldosteron của võ thượng thận gây tăng:
a. Nồng độ Na+ trong nước tiểu
b. Nồng độ K+ trong máu


c. Nồng độ Cl- trong nước tiểu
d. Nồng độ H+ trong nước tiểu
27. Hiệu lực tác dụng của Noradrenalin mạnh hơn Adrenalin trên:
a. Tim
b. Huyết áp
c. Cơ trơn
d. Chuyển hóa
28. Giảm bài tiết ACTH của tuyến yên, gây teo lớp nào sau đây của võ thượng thận:
a. Cầu, bó, lưới
b. Cầu, bó

c. Cầu, lưới
d. Bó lưới
29. Giảm đường huyết gây kích thích bài tiết các hormone sau, NGOẠI TRỪ:
a. Insulin
b. Glucagon
c. GH
d. Cathecolamin
30. Hormon gây tăng hoạt động liền xương
a. GH
b. Calcitonil
c. Parathyroid hormone
d. Thyoid hormone
31. Trong hoạt động sinh dục nam, kích thích phó giao cảm gây:
a. Dãn các mao động mạch dương vật
b. Co các mao động mạch dương vật
c. Dãn các mào tinh dương vật


d. Co cơ trơn ống dẫn tinh
32. Bộ phận bài tiết Testosteron, CHỌN CÂU SAI:
a. Tế bào Sertoli
b. Tế bào Leydig
c. Võ thượng thận
d. Buồng trứng
33. Hiệu lực tác dụng của Estrogen
a. Estradiol> Estriol> Estion
b. Estradiol> Estion>Estriol
c. Estriol> Estradiol> Estion
d. Estriol> Estion> Estradiol
34. CHỌN CÂU SAI trong các phát biểu sau:

a. Nhiệt độ thích hợp cho sản xuất tinh trùng là 32ºC
b. Trứng rụng khi tỉ lệ LH/FSH = 1/3
c. Thời gian mang thai 270 ngày kể từ ngày thụ tinh
d. Vị trí thụ tinh thường ở 1/3 ngoài vòi trứng
35. Trứng thường làm tổ ở;
a.Mặt trước tử cung
b. Mặt sau tử cung
c. Đáy tử cung
d. Vòi trứng
36. Prolactin có tác dụng:
a. Tăng sinh ống dẫn sữa
b. Bài tiết sữa ra ngoài
c. Chế tiết sữa
d. Tăng sinh nhụy và nang tuyến vú


37. Estogen có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ
a. Kích thích nang trứng phát triển
b. Làm niêm dịch cổ tử cung loãng và kiềm
c. Gây sừng hóa tế bào âm đạo
d. Tăng sinh các thùy và nang tuyến vú
38. Trong giao đoạn bài tiết của chu kỳ kinh nguyệt ở tử cung:
a. Lớp chức năng của nội mạc mới bắt đầu phát triển
b. Các động mạch xoắn co thắt gây thiếu máu cục bộ
c. Các tuyến dài ngoằn ngoèo và bắt đầu bài tiết dịch trong
d. Tất cả đều đúng
39. Trong sơ đồ dưới đây, trứng rụng vào thời điểm nào;
a. |A|
b. |B|
c. |C|

d. |D|
40. Đường cong nào dưới đây biểu hiện sự bài tiết bình thường của progesterone trong chu kì kinh
nguyệt:
a. |A|
b. |B|
c. |C|
d. |D|
41. Hoạt động hô hấp nào sau đây không cần năng lượng co cơ:
a. Hít vào bình thường
b. Hít vào gắng sức
c. Thở ra bình thường
d. Thở ra gắng sức


42. Áp suất âm trong màng phổi:
a. Ít âm nhất ở thì thở ra
b. Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực
c. Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa
d. Máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì thở ra
43. Phế nang lớn so vói phế nang nhỏ có:
a. Áp suất phế nang và sức căng bề mặt lớn hơn
b. Áp suất phế nang và sức căng bề mặt nhỏ hơn
c. Áp suất phế nang bằng nhau và sức căng bề mặt lớn hơn
d. Áp suất phế nang bằng nhau và sức căng bề mặt nhỏ hơn
44. Các hạt lạ có kích thước > 10 μm sẽ được cản giữ lại ở đường ô hấp trên nhờ:
a. Hệ thống lông mũi
b. Cơ chế xoáy lắng của mũi
c. Chất nhày trên niêm mạc đường hô hấp
d. Tất cả đều đúng
45. Một bệnh nhân thở máy, thể tích khí lưu thông 1 lít. Tần số thở của máy 10 lần/phút. Nếu khoảng

chế của bệnh nhân là 200 ml, khoảng chết của máy 50ml thì thông khí phế nang là:
a. 10 lít/ phút
b. 8 lít/ phút
c. 7,5 lít/ phút
d. 2 lít/ phút
46. Sự xứng hợp giữa hô hấp và tuần hoàn:
a. Tỉ lệ xứng hợp tốt nhất là 0.8
b. Shunt sinh lí khi tỷ lệ xứng hợp >0,8
c. Khoảng chết sinh lý: một lượng máu chảy qua mao mạch phổi không được oxy hóa
d. 2% cung lượng tim đi qua động mạch phế quản tạo ra mộ khoảng chết


47. CO2 được vận chuyển trong máu chủ yếu dưới dạng:
a. Hòa tan
b. Carbamin
c. HCO3‾ tạo ra trong huyết tương
d. HCO3‾ tạo ra trong hồng cầu
48. Nồng độ H+ tăng lên có tác dụng kích thích vùng cảm ứng hóa học trung ương nhanh và nhiều nhất
là trong:
a. Dịch não tủy do tăng H+ trong máu
b. Mô não do tăng H+ trong máu
c. Dịch não tủy do tăng CO2 trong máu
d. Mô não tủy do tăng CO2 trong máu
49. Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
a. Cả ba trung tâm: hít vào thở ra và điều chỉnh thở
b. Trung tâm hít vào
c. Trung tâm thở ra
d. Phản xạ Bieng- Breauer
50. Hiệu lực điều hòa hô hấp của các yếu tố hóa học theo thứ tự giảm dần
a. CO2 > H+ > O2

b. H+ > CO2 > O2
c. H+ > O2 > CO2
d. O2 > CO2 > H+
51. Ngoại tâm thu là một co bóp của cơ tim để đáp ứng với kích thích ở giai đoạn tim dang:
a. Co
b. Giãn
c. Co và giãn
d. Tất cả đểu sai


52. Đúng vào lúc nghe tim thai hai thì:
a. Thất bắt đầu giãn, nhĩ đang giãn
b. Thất đã giãn hoàn toàn, nhĩ đang co
c. Thất chưa giãn, nhĩ đang co
d. Thất đang co, nhĩ bắt đầu giãn
53. Tiếng tim thứ hai sinh ra do:
a. Đóng van nhĩ thất
b. Tống máu vào động mạch
c. Đóng van tổ chim
d. Hút máu xuống tâm thất
54. Tế bào cơ tim ở pha khử cực nhanh:
a. Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
b. K+ di chuyển ra ngoài tế bào
c. Na+ và K+ di chuyển vào trong tế bào
d. Bom Na+ - K+ - ATPase bắt đầu hoạt động
55. Thể tích tâm thu = 52 ml, tần số tim = 80 lần/phút. Tính lưu lượng tim:
a. 1,32 lít/phút
b. 1,54 lít/phút
c. 2,8 lít/phút
d. 4,16 lít/phút

56. Qui luật Starling thể hiện tác động điều hòa hoạt động tim của:
a. Hệ thần kinh thực vật
b. Các phản xạ vận mạch
c. Các hormone
d. Cơ chế ự điều hòa của tim
57. Huyết áp trung bình là:


a. Trung bình cộng của huyết áp tối đa và tối thiểu
b. Trung bình cộng của nhiều lần đo huyết áp
c. Hiệu số của huyết áp tối đa và tối thiểu
d. Tổng của huyết áp tối thiểu và 1/3 hiệu áp
58. Sức cản ngoại vi của huyết áp tăng khi:
a. Tăng lưu lượng tim
b. Dãn mạch
c. Tăng thể tích máu
d. Tăng độ nhớt của máu
59. Các chất sau đây gây giãn mạch, NGOẠI TRỪ:
a. Bradykinin
b. Angiotensin
c. Histamin
d. Prostaglandin
60. Yếu tố gây giảm huyết áp:
a. Áp suất máu trong quai động mạch chủ tăng
b. Áp suất máu trong xoang động mạch cảnh giảm
c. Nồng độ O2 trong máu động mạch giảm
d. Nồng độ O2 tại trung tâm vận mạch giảm
61. Yếu tố lien quan phản xạ “mót”, CHỌN CÂU SAI:
a. Dây V vận động và cảm giác
b. Dây IX vận động và cảm giác

c. Dây X và cầu não
d. Tất cả sai
62. Trung khu điều hòa nước bọt ở:
a. Cầu não


b. Hành não
c. Não giữa
d. Tủy sống cổ
63. Tác dụng của Gastrin, CHỌN CÂU SAI:
a. Kích thích dạ dày bài tiết Chlorhydricacid (HCl)
b. Kích thích co bóp của dạ dày
c. Co môn vị
d. Co cơ vòng dạ dày thực quản
64. Yếu tố kích thích bài tiết Chlorhydric acid (HCl) ở dạ dày, CHỌN CÂU SAI:
a. Kích thích Receptor H+
b. Histamin
c. Kích thích Receptor Musarinic
d. Secretin
65. Men tụy có tác dụng thủy phân Protein thành amino acid là:
a. Trypsin
b. Chymotrypsin
c. Carboxypeptidase
d. Procacboxypeptidase
66. Dịch tụy, CHỌN CÂU SAI:
a. Cholecystokinin làm tăng men tiêu hóa trog dịch tụy
b. Đặc điểm của dịch tụy được quyết định bởi thành phần thức ăn trong vị hấp từ dạ dày xuống
c. Chứa nhiều men tiêu hóa khi có kích thích do Secretin
d. Có tác dụng tạo môi trường kiềm
67. Tác dụng của muối mật:

a. Có tác dụng nhũ tương hóa lipid ở ruột
b. Giúp hấp thu chất béo và các vitamin A, D, E, K ở ruột


c. Tái tuần hoàn Gan- ruột- gan
d. Tất cả đúng
68. Việc bồi hoàn nước điện giải bằng đường uống cho bệnh nhân tiêu chảy, dựa trên cơ sở hoạt đọng
của:
a. Na+, K+, ATPase trên bờ bàn chảy vi nhung mao ruột
b. Chất đồng vận chuyển Co-tranport
c. Sự trao đổi Na+, H+ ở ruột
d. Tất cả hoạt động trên
69. Một số bệnh nhân bị tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường là do thiếu men:
a. Suctase
b. Maltase
c. Lactase
d. α – limit destrinase
70. Các yếu tố sau đây làm tăng hấp thu Ca++ ở ruột, NGOẠI TRỪ:
a. Parahormon
b. Viamin D
c. Citic acid
d. Phosphat
71. Hấp thu sắt, CHỌN CÂU SAI:
a. Dạng sắt được hấp thu ở ruột là Fe++
b. Phytic acid trong một số ngũ cốc làm tăng hấp thu sắt
c. Ascolbitic acid (vitamin C) làm tăng hấp thu sắt
d. Khi trữ lượng sắt trong cơ thể giảm, hấp thu sắt ở ruột tăng
72. Ở ruột các protein được hấp thu theo cơ chế
a. Ẩm bào
b. Khuếch tán thụ động



c. Chuyên chở chủ động
d. Khuếch tán có gia tốc
73. Nguyên nhân căn bản làm tăng sản xuất hồng cầu là:
a. Chảy máu
b. Truyền máu
c. Mô trong cơ thể thiếu oxy
d. Máu bị pha loãng
74. Khi cơ thể bị nhiễm cacbon monocid (CO) lien quan phát biểu nào sau đây:
a. Để giảm ái lực của CO với Hb ta dùng Oxy liệu pháp
b. Bệnh nhân bị tím tái do Carbamino Hemoglobin
c. Sắt Fe++ biến thành Fe+++
d. Dùng vitamin C liều cao để điều trị
75. Tham gia vào quá trình tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi:
a. Tủy của tất cả các xương là nơi sản xuất hồng cầu
b. Eythropoidin kích thích tăng sản xuất hồng cầu
c. Cần vitamin B12 để tổng hợp hemoglobin
d. Tất cả đúng
76. Cấu trúc chính của HbA:
a. α2β2
b. α2γ2
c. α2O2
d. α2E2
77. Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:
a. Yếu tố V
b. Yếu tố VIII
c. Sự tạo ra Thrombin



d. Tất cả đúng
78. Khi có vết tương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:
a. Khiếm khuyêt yếu tố VIII
b. Không thể hấp thu vitamin K
c. Có bệnh suy giảm chức năng gan
d. Dùng thuốc ức chế Thromboxane A
79. Citrate là một chất kháng đông vì nó có tác dụng:
a. Kết hợp với yếu tố XII làm mất tác dụng của ion này
b. Cạnh tranh với vitamin K trong việc tổng hợp yếu tố đông máu ở gan
c. Ức chế sự thành lập yếu tố chuyển Prothrombin (prothrombin converting factor)
d. Kết hợp với Ca++ làm mất tác dụng của ion này
80. Bốn yếu tố đông máu được gan tổng hơp phụ thuộc vitamin K là:
a. I, II, IX, X
b. II, VII, IX, X
c. VII, VIII, IX, X
d. I, VII, VI, X
81. Phát biểu nào sau đây phù hợp với bạch cầu ưa acid:
a. Số lượng của chúng tăng trong máu ngoại vi ở nhưng người nhiên ký sinh trùng:
b. Chúng giải phóng histamin vào trong tuần hoàn trong suốt quá trình phản ứng dị ứng
c. Chúng có khả năng giải phóng heparin vào máu
d. Chúng có vai trò quan trọng trong việc đáp ứng của cơ thể đối với vi trùng
82. Thiếu máu đại hồng cầu thứ nhất do thiếu vitamin B12 sẽ đáp ứng với điều trị bằng yế tố nội tại
(intrinsic factor), trường hợp này gây ra bởi:
a. Cắt hồi tràng
b. Nhiễn kí sinh trùng ở ruột non
c. Cắt dạ dày


d. Sự phát triển quá mức của vi trùng ở đường ruột
83. Yếu tố nào sau đây tập trung trong huyết thanh nhiều hơn trong huyết tương

a. Serotonin
b. Yếu tố II
c. Yếu tố VIII
d. Yếu tố V
84. Ái lực của Hemoglobin với oxy giảm bởi thay đổi nào sau đây:
a. Tăng nhiệt độ
b. Giảm pH
c. Tăng sự tập trung của 2, 3 – DPG (2,3- diphosphoglycerate)
d. Tất cả các thay đổi trên
85. Phát biểu nào sau đây chính xác về Hb β?
a. Nó giống HbA ngoại trừ chuỗi β được thay thế bằng chuỗi γ
b. Nó tồn tại suốt cả đời ở một số người
c.
d.
86. Các phản ứng dị ứng và phản ứng viêm kích thích tế bào Mast giải phóng:
a. Histamin
b. Bradykinin
c. Heparin
d. Tất cả các yếu tố trên
87. Yếu tố Rh:
a. Kháng nguyên Rh (yếu tố D) có ở người Rh
b. Kháng thể anti D thuộc loại lgC
c. Mẹ có Rh‾ không dược mang thai
d.Có thể truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rhֿ


88. Yếu tố nào sau đây chúng cho cả dường dòng máu nội sinh và ngoại sinh:
a.III
b.V
c. VII

d. VIII
89. Lọc ở thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Áp suất keo và áp suất trong nang Bowman đều giữ nước lại lòng mao mạch
b. Áp suất máu có tác dụng đẩy nước và các chất hòa tan từ long mao mạch và nang Bowman
c. Áp suất lọc ở cầu thận ít thay đổi khi huyết áp động mạch dao động ở khoảng 80- 180 mmHg
d. Lọc ở cầu thận bị ngưng trệ khi huyế áp động mạch ở mức 40 mmHg
90. Bình thường protein trong huyết tương không đi qua màng lọc cầu thận là do:
a. Những khe hở giữa những tế bào nội mô mao mạch cầu thận
b. Tích điện âm của màng đáy thành mao quản cầu thận
c. Những khe giữa các tế bào có chân của nang Bowman
91. Đo độ lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI:
a. Inulin là chất đạt tiêu chuẩn đo độ lọc của cầu thận
b. Thanh trừ xuất bình thường của Inulin là 655 ml/phút
c. Lượng Inulin trong nước tiểu = lượng Inulin được lọc trong cầu thận
thể

d. Chất được dùng để đo độ lọc của cầu thận không gây ảnh hưởng gì đế hoạt động của toàn cơ

92. Hậu quả của việc điều chỉnh tăng K+ của thận tạo ra tình trạng:
a. Toan hóa nước tiều
b. Tăng bài tiết Cl
c. Toan huyết
d. Tăng bài tiết Na+
93. Hậu quả của xuất huyết:


a. Tăng bài tiết Aldosteron
b. tăng lượng ADH trong máu
c. Giảm lọc ở cầu thận
d. Tất cả các yếu tố trên

94. Điều chỉnh của thận trong trường hợp toan hóa dịch ngoại bào:
a. Thận tăng bài tiết H+
b. Tăng K+ dịch ngoại bào
c. Tăng tái hấp thu HCO3ֿ
d. Tất cả đúng
95. Để thận điều chỉnh kiềm hóa dịch ngoại bào có hiệu quả ta cần chú ý thành phần nào sau đây trong
dịch ngoại bào:
a. K+, Clֿ
b. H+
c. HCO3ֿ
d. Na+
96. Phù là do hậu quả của, CHỌN ĐÚNG NHẤT:
a. Tăng áp lực mao mạch
b. Mất trạng thái cân bằng Starling tại màng mao mạch
c. Giảm áp lưc keo huyết tương
d. Tuần hoàn mạch bạch bị cản trở
97. Ngưỡng đường của thận:
a. 100 mg%
b. 300 mg%
c. 180 mg%
d. 375 mg%
98. Phần nào sau đây của đơn vị thận không có tính thắm với nước?


a. Ống lượn gần
b. Nhánh xuống quay Henle
c. Nhánh lên quay Henle
d. Ống thu thập
99. Tác dụng của ANP (Atrial Natrinnelic Peptid), CHỌN CÂU SAI:
a. Tác động trực tiếp lên ông thận làm giảm bài tiết Na và nước

b. Ức chế Aldosteron
c. Ức chế ADH
d. Tăng độ lọc của cầu thận
100. Yếu tố tăng bài tiết Renin của tổ chức cầu thận:
a. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
b. Uống quá nhiều nước
c. Dãn động mạch vào cầu thận
d. Giảm thể tích dịch ngoại bào



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×