[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
I. Kiến thức cần nhớ
1. Chữ số: Người ta dùng 10 chữ số 0; 1; 2; 3; …; 8; 9 để viết nên các số tự nhiên.
2. Số tự nhiên: 0; 1; 2; 3; 4 … là các số tự nhiên
- Số chẵn, số lẻ.
- Số tự nhiên liên tiếp (TNLT), số chẵn liên tiếp, số lẻ liên tiếp.
- Số có 1; 2; 3 … chữ số
- Số có các chữ số giống nhau; khác nhau …
3. Cấu tạo số, phân tích số tự nhiên
abc = a00 b0 c = 100.a + 10.b + c = ab0
=100.a + bc
+ c =10. ab + c=
a00 bc
4. So sánh số
5. Cách viết, tìm số lớn nhất, bé nhất….
CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ
Dạng 1: Viết số
Ví dụ 1.
Viết số tự nhiên theo điều kiện sau
a. Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau: ……………………………..
b. Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau: …………………………..
c. Số chẵn bé nhất có 3 chữ số khác nhau: ………………………..
d. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ……………………………..
Ví dụ 2.
Cho các chữ số 0; 1; 2
Viết các số có 2 chữ số khác nhau từ hai trong ba chữ số trên:
………………………………………………………………….
Viết các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số trên:
………………………………………………………………….
Ví dụ 3.
Viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của
số đó bằng 23.
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
1
[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Chú ý: Trong bài toán này rất dễ xẩy ra khả năng các em bỏ qua chữ số 0.
Ví dụ 4.
Viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số
của số đó bằng 420.
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Hỏi như trên với số bé nhất
………………………………………………………………….
Ví dụ 5.
Viết số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số
của số đó bằng 24.
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
Luyện tập
Bài 1.
Viết số tự nhiên thỏa mãn điều kiện sau:
a) Lẻ, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ……………..………..
b) Lớn nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………….………
c) Lẻ, nhỏ nhất có 7 chữ số khác nhau: ………………………….
d) Chẵn, nhỏ nhất và có 10 chữ số khác nhau: ….………………..
Bài 2.
Cho hai chữ số 0; 1 hãy viết tất cả các số có
2 chữ số …………………………………………………………
…………………………………..………………………………
3 chữ số …………………………………………………………
…………………………………………………..………………
4 chữ số …………………………………………………………
………………………………………….………………………
Bài 3.
Với cả 3 chữ số 1; 2; 3 hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
2
[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
Bài 4.
Với các chữ số 0; 1; 3; 6 viết các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ ba
trong bốn chữ số trên.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 5.
Với các chữ số 0; 2; 5; 9; 7; 6; 8 hãy viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có
4 chữ số khác nhau từ các chữ số đó.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 6. Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các
chữ số của số đó bằng 12.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 7. Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các
chữ số của số đó bằng 30.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 8. Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các
chữ số của số đó bằng 840.
…………………………………………………………………………………….
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
3
[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 9. Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các
chữ số của số đó bằng 30.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 10.
Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các
chữ số của số đó bằng 40.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 11.
Viết số tự nhiên lớn nhất, bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các
chữ số của số đó bằng 120.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 12.
Viết số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tích các
chữ số của số đó bằng 180.
…………………………………………………………………………………….
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
4
[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 13.
Viết số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác 0 mà tổng các chữ số của số
đó bằng 20.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 14.
Dùng ba chữ số 0; 6; 8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
………………………………………………………………………………………..
KĨ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Phần I: Tổng hợp các kiến thức cần nhớ:
1. Phép cộng, trừ
Tính chất giao hoán; kết hợp của phép cộng:
A + B =…………...…..;
…………..….= ……………….
Cộng với 0: ……….= ……………….=…………………….
Một số trừ một tổng; trừ một hiệu:
A – (B + C) = …………...……; A – (B – C) = ………….........
Tính chất phân phối:
A (B + C) = …………...……; A (B – C) = ……………….
2. Phép nhân, chia
Tính chất giao hoán; kết hợp của phép cộng, phép nhân:
A + B =…………...…………..; …………..….= ………......
A B =…………...…………..; …………..….= …………..
Cộng với 0: …………..…….= ……………….=……………
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
5
[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
Nhân với 0: …………..…….= ……………….=……………
Nhân với 1: …………..…….= ……………….=……………
Một số trừ một tổng; trừ một hiệu; chia một tích; chia một thương:
A – (B + C) = …………....…;
A : (B C) = …………...……;
A – (B – C) = ……….…..;
A : (B : C) =……...……..;
Tính chất:
A (B + C) = …………...……;
(A + B) : C = …………...……;
A (B – C) = …….........;
(A – B) : C = …......…..;
Phần II: Luyện tập
Bài 15.
Tính:
a)
A=
92 164 64 82 2170: 217
........................................................................................................................................................
b) 234 + 13 + 355 + 2345 + 266 – 513
…………………………………………………………………………………………
c) 123 + 1024 + 877 – 2000
...............................................................................................................................
d)
132 9 + 132 ......................................................................................................
e)
48 12 + 48 3 + 35 5 + 13 5
...................................................................................................................................
f)
(56 27 + 56 35) : 62
.................................................................................................................................
i) (456 11 912): 13
...............................................................................................................................
j) 864 48 432 96
....................................................................................................................................
Bài 16.
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:
a)
320: x 10 5 48: 24 ………………………………………..............
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
6
[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
b) x : 5 – 10 = 5……………………….................……………..............................
c) x – 140 : 35 = 270 ………………………………………....................................
d) x : 15 + 42 = 15 + 25 8 …………………………………...............................
..........................................................................................................................
e) (x + 40) 15 = 75 12 ……………………………………...............................
f) (x + 12) + (x + 45) + (x + 88) + (x + 55) = 2200
........................................................................................................................
Bài 17.
Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
A=
1998: 18 1443: 13 16996 1110: 30 305
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
b) C = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 2 + 4+ 6+ 8
........................................................................................................................................................
c)
E = ( 123 456 – 23 46 ) (12 9 – 4 27)
..................................................................................................................................................
d) G = 12 125 24 50 =
………………………………………………………………………………………….
e)
H = 123 + 465 + 47658 – 7658 – 1465 – 2123
…………………………………………………………………………………………..
f)
I = 65 + 342 + 6549 + 143 – 165 – 549 – 1143 – 242
………………………………………………………………..… . ………………………
g) J = 1 + 90 + 700 + 6000 + 40000
…………………………………………………………………………………………..
Bài 18.
a)
Tìm x, biết:
(1 + x) + (2 + x) + (4 + x) + (7 + x) + ... + (22 + x) = 77
.......................................................................................................................................................
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
7
[Sưu tầm – Nguồn TT BDVH Hocmai.vn]
CHUYÊN ĐỀ 1. SỐ TỰ NHIÊN
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
b)
x + 2 x + 3 x + 4 x + ... + 100 x = 15150
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
c) x – 4873 = (175 × 2 – 50 × 7) : 25 + 17
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.
Chúc các em học giỏi và thành công
Hệ thống Trung Tâm Học Mãi – ĐT 04 37759290
Hocmai.vn 0902-11-00-33
Facebook.com/buiminhman2512
8