Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi lớp 3. học sinh khuyết tật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.34 KB, 7 trang )

TRƯỜNG TH BA VÌ
Họ và Tên:…………………..
Lớp……..

Thứ………..ngày……tháng ... năm ...
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2017 - 2018
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 3
(Thời gian: 40 phút)

Điểm
Chữ ký giám thị
Lý thuyết Thực hành

Chữ ký giám khảo

………….........
………………..

…………………..
…………………..

Nhận xét

A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) (Thời gian: 20 phút)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận?
A. 1

B. 2


C. 4

D. 3

Câu 2: Khi ngồi làm việc vơi máy tính, khoảng cách từ mắt đến màn hình là:
A. 50cm
B. 80cm
C. 50cm đến 80cm
D. 60cm
Câu 3: Hãy cho biết đâu là biểutượng phần mềm vẽ Paint:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ ?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím số
D. Hàng phím dưới
Câu 5: Người bạn mới - máy tính giúp em làm những công việc gì?
A. Giúp em nhận biết được em đang buồn, vui.
B. Giúp em học tập , liên lạc với bạn bè, Giúp em giải trí.
C. Giúp em quét nhà.
D. Giúp em trồng cây.
Câu 6: Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:


A.

B.


C.

D.

Câu 7: Để tô màu em chọn công cụ nào dưới đây:
A.

B.

C.

D.

Câu 8: Nút lệnh đóng chương trình khi kết thúc công việc:
A.

B.

C.

B. THỰC HÀNH: 6 (điểm) (Thời gian: 20 phút)
Câu 1 ( 4 điểm ): Em hãy mở phần mềm paint để vẽ tranh và tô màu theo mẫu sau và lưu lại
tên của mình:
Hướng dẫn:
- Các em sử dụng công cụ vẽ đường
thẳng,hình chữ nhật, hình vuông và
công cụ vẽ đường cong để vẽ ngôi nhà.
- Sử dụng công cụ vẽ hình elip, hình
tròn để vẽ mặt trời.

- Sau đó chọn công cụ tô màu thích hợp.

Câu 2: (2 điểm) Em hãy điền tên các bộ phận của máy tính vào chỗ trống :


TRƯỜNG TIỂU HỌC BA VÌ
MA TRẬN VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TIN HỌC LỚP 3
Thời gian: 40 phút
1 :MA TRẬN CHUẨN KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG
Nội dung
Mức độ 1 (Nhận Mức độ 2 (Thông Mức độ 3 (Vận dụng Mức độ 4 (Vận dụng
hiểu)
kiến thức
biết)
thấp)
cao)
1.Chủ đề 1 :
- Nhận biết được
-Chức năng của máy Học sinh có kỹ năng -Sử dụng chuột, gõ
mở máy, tắt máy phím 10 ngón tay.
Làm quen với người bạn mới là máy tính dùng để học
đúng thứ tự, quy - Tạo được thư
máy tính
tính, và tư thế ngồi tập,giải trí giửi thư cho
trình
mục,mở và xóa thư
làm việc hợp lý.
bạn bè.. .
- Có thái độ nghiêm túc

mục
khi làm việc với máy
- Biết được các bộ
-ND1.Mức 2.x
tính, ngồi và nhìn đúng - Truy cập được
phận của máy tính và
tư thế hợp vệ sinh học internet để học tập và
tên gọi của các bộ
đường.
giải trí...
-ND1.Mức
3.x
- ND1. Mức 4.x
phận đó.
-

ND1.Mức1.x

-

2.
Chủ đề 2:
Em tập vẽ

Biết được phần mềm - Hiểu được các công
vẽ là Paint.
cũ có sẵng giúp vẽ dễ
- Nhận biết được các dàn hơn.
công cụ có sẵng như: - Giải thích được sự
tô màu,tẩy,xóa,các

khác nhau giữa các
hình mẫu...
đường vẽ có sẵng
- ND2.Mức1.x
- ND2.Mức2.x
-

2 :MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI

Thực hiện được việc
tạo ra một hình vẽ
đơn giản,
- ND2. Mức3 .x

Thực hiện được việc
sử dụng những công
cụ đã học để vẽ được
bức tranh theo yêu
câu hoặc theo trí
tưởng tượng.
-ND. Mức 4.x


Mạch kiến
thức, kỹ năng
(theo chủ đề)
Làm quen với
máy tính
Em tập vẽ
Tổng


Mức 1
TNK
TL
Q
3
1
1,4,8
2
1,5
2
3
3,6,7
1,5
6
3

Số câu

số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Số điểm

Mức 2

TNK
TL
Q
1
5
0,5

Mức 3
Mức 4
TNK
TNK
TL
TL
Q
Q
1
2
0,5
1
1
4
1
1
0,5
4

1
0,5

Tổng

TNK
TL
Q
5
1
2,5
3

2
1

1,5
8
4

4
2
6

3 :Ma trận số lượng câu hỏi và điểm
Mạch
kiến thức, kĩ
năng
1. Chủ đề 1:
Làm quen với
máy tính

2. Chủ đề 2:
Em tập vẽ


Số
câu
và số
điểm
Số
câu

TN

3

Số
câu

Mức 2

TL/
TH

TN

TL/
TH

1

1

Mức 3
TN


TL/
TH

Mức 4
TN

Tỉ lệ
%
Tỉ lệ

Tổng

TL

1

0,5

2

0,5
4,5

3

45%

1
4


1,5
Số
điểm

Số
điểm

TL/
TH

6

1,5
Số
điểm

Số
câu
Tổng

Mức 1

Tổng điểm và tỉ
lệ %

4
5,5

6

3

1

1

1

1

10

2

0,5

0,5

4

10

40%

100%

30% 20%
%
50%


5%
5%

5%

5%

40%

theo
mức
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành
Số câu

Điểm

Tỉ lệ

55%


Lí thuyết (20')

6

4

40%

Thực hành (20')


2

6

60%

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)
Câu hỏi

1

2

3

4

Đáp án

C

C

A

B


5
B

6
C

7
B

8
B

B. THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu 1: (4điểm) : Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc, răng cưa,tô đúng màu
của hình mẫu
Câu 2: (2 điểm) : Màng hình , Thân máy , Bàn phím , Con chuột

ĐỀ CHO HỌC SINH CHẬM TIẾN BỘ , KHUYẾT TẬT.


A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm) (Thời gian: 15 phút)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Máy tính gồm những bộ phận chính nào ?
A. Màn hình, thân máy
B. Màn hình, thân máy, bàn phím
C. Màn hình, thân máy, chuột
D. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột
Câu 2: Khi ngồi làm việc vơi máy tính, khoảng cách từ mắt đến màn hình là:
A. 50cm
B. 80cm

C. 50cm đến 80cm
D. 60cm
Câu 3: Hãy cho biết đâu là biểutượng phần mềm Paint:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hàng phím nào có 2 phím có gai F và J làm mốc cho việc đặt các ngón tay khi gõ ?
A. Hàng phím trên
B. Hàng phím cơ sở
C. Hàng phím số
D. Hàng phím dưới
B. THỰC HÀNH: 6 (điểm) (Thời gian: 25 phút)
Câu hỏi ( 6 điểm ): Em hãy mở phần mềm paint để vẽ tranh và tô màu theo mẫu sau và lưu lại
tên của mình:

A. TRẮC NGHIỆM (4 Điểm)


Câu
hỏi
Đáp
án

1

2

3


4

D

C

A

B

B. THỰC HÀNH (6 điểm)
Câu hỏi: (6điểm) : Hình đẹp, đường thẳng phải ngay, không đứt khúc, răng cưa



×