Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TOÁN 5 - HKI - PBT 01 - TH VINSCHOOL - TUẦN 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.97 KB, 2 trang )

TOÁN 5 - HKI - Nguyễn Văn Quyền - 0938.59.6698 - sưu tầm và biên soạn
PHIẾU TỰ HỌC MÔN TOÁN
TUẦN 1

VINSCHOOL
I.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1: Phân số nào chỉ phần không tô đậm trong hình sau:

7
A. 13

7
B. 6

6
C. 13

6
D. 7

Câu 2: Phân số nào lớn hơn 1?
A

2017
3000

B


679
697

C

750
750

D

2000
1999

Câu 3: Tìm phân số thích hợp để điền vào ô trống.
5
3

B.

3
5

25
3

D.

13
15


A.
C.

Câu 4: Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 11 học sinh đến trường bằng xe bus, 17 học
sinh được bố mẹ đưa đến trường bằng xe máy, còn lại là số học sinh tự đi bộ đến trường.
Tìm phân số chỉ số học sinh tự đi bộ đến trường của lớp 5A.
A.

11
35

B.

7
5

C.

17
35

D.

1
5

D.

7
1000


Câu 5: Phân số nào không phải là phân số thập phân?
A.

3
100

B.

11
200

C.

12
100

Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
A.

12 8

11 9

B.

C.

777 7


999 9

1
D.15 phút = 4 giờ

5 20

Câu 7. Tìm x, biết: x 28

1
3 ngày = 7 giờ


TOÁN 5 - HKI - Nguyễn Văn Quyền - 0938.59.6698 - sưu tầm và biên soạn
A. x  5

B. x  6

C. x  7

D. x  8

II. Làm các bài tập toán sau:
Bài 1: Rút gọn các phân số:

8
 .............................;
a. 12

18

 ................................
b. 36

360
 .............................;
a. 640

1313
 ............................
c. 4747

Bài 2: So sánh các phân số:
4
7
a. 7 và 4

13
13
b. 15 và 16

11
9
c. 20 và 10

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Khối 5 của một trường tiểu học có 1000 học sinh đăng ký ăn bán trú tại trường.

25
7
Theo thống kê của nhà bếp, bữa trưa có 100 số học sinh ăn vượt khẩu phần quy định, 10
số học sinh ăn dung khẩu phần quy định, còn lại là số học sinh ăn không hết khẩu phần
quy định.
a. Tính số học sinh từng loại.
b. Số học sinh ăn không hết khẩu phần quy định chiếm bao nhiêu phần số học sinh toàn
khối?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



×