Tải bản đầy đủ (.pptx) (98 trang)

tuyển tập trắc nghiệm KÍ SINH TRÙNG + ĐÁP ÁN ( đơn bào)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.09 MB, 98 trang )

ĐẠI CƯƠNG VỀ KÍ SINH
TRÙNG
Câu 1. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật
theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang
tính bắt buộc và cùng có lợi đôi bên.
A Cộng sinh
C Hội sinh
B Tương sinh
D Kí sinh
Câu 2. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật
theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang
tính không bắt buộc và cùng có lợi đôi bên.
A Cộng sinh
C Hội sinh
B Tương sinh
D Kí sinh


Câu 3. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật
theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang
tính không bắt buộc và một bên có lợi còn một bên
không có lợi cũng không bị hại
A Cộng sinh
C Hội sinh
B Tương sinh
D Kí sinh
Câu 4. Cho biết kiểu tương phản của 2 loài sinh vật
theo định nghĩa sau: sự sống chung của nhau mang
tính bắt buộc một bên có lợi còn bên kia bị hại
A Cộng sinh
C Hội sinh


B Tương sinh
D Kí sinh


Câu 5. Kí sinh trùng kí sinh trên sinh vật khác để
A Có thức ăn và chỗ ở
B Du lịch ở một thế giới kì diệu
C Để giúp đỡ cho sinh vật mà kí sinh trùng sống ở đó
D Để gây hại cho sinh vật mà kí sinh trùng sống bám
Câu 6. Nguồn gốc của sự kí sinh được quyết định bởi
A Ổn định về di truyền
C Ổn định về nội môi
B Ổn định về môi trường D Biến dị di truyền
Câu 7. Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: KST
chỉ kí sinh ở một sinh vật duy nhất
A hẹp về loài
C hẹp về cơ quan
B rộng về loài
D rộng về cơ quan


Câu 8. Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: Kí sinh trùng kí
sinh được trên nhiều sinh vật khác nhau
A hẹp về loài
C hẹp về cơ quan
B rộng về loài
D rộng về cơ quan
Câu 9. Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: Kí sinh trùng kí
sinh trên một sinh vật và trên một cơ quan duy nhất
A hẹp về loài

C hẹp về loài và hẹp về cơ quan
B rộng về loài
D rộng về cơ quan
Câu 10. Chọn tính đặt hiệu kí sinh theo đặt tính sau: Kí sinh trùng kí
sinh trên một sinh vật và trên nhiều cơ quan của sinh vật đó
A hẹp về loài
C hẹp về loài và rộng về cơ quan
B rộng về loài
D rộng về cơ quan


Câu 11. Chọn loại kí chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa
kí sinh trùng ở giai đoạn trưởng thành
A kí chủ vĩnh viễn
C kí chủ chờ thời
B kí chủ trung gianD tàng chủ
Câu 12. Chọn loại kí chủ theo định nghĩa sau: Ký chủ chứa
kí sinh trùng ở giai đoạn ấu trùng
A kí chủ vĩnh viễn
C kí chủ chờ thời
B kí chủ trung gianD tàng chủ
Câu 13. Thú chứa kí sinh trùng gọi là
A kí chủ vỉnh viễn
C kí chủ chờ thời
B kí chủ trung gianD tàng chủ


Câu 14. Người là kí chủ duy nhất khi
A KST từ người truyền qua động vật rồi cũng quay lại người
B KST truyền từ người này qua người khác

C KST truyền qua lại giữa các động vật đôi khi qua người
D người nhiễm ấu trùng KST động vật một thời gian ấu trùng bị chết
Câu 15. KST rời khỏi kí chủ có tính nhiễm có thể lây ngay cho kí
chủ mới
A chu trình trực tiếp và ngắn C chu trình gián tiếp
B chu trình trực tiếp và dài D chu trình tự nhiễm
Câu 16. KST rời khỏi kí chủ ra ngoại cảnh một thời gian, phát
triển có tính nhiễm mới xâm nhập vào kí chủ
A chu trình trực tiếp và ngắn C chu trình gián tiếp
B chu trình trực tiếp và dài D chu trình tự nhiễm


Câu 17. KST phải trải qua một hay nhiều kí chủ trung gian mới
xâm nhập vào kí chủ vĩnh viễn
A chu trình trực tiếp và ngắn C chu trình gián tiếp
B chu trình trực tiếp và dài D chu trình tự nhiễm
Câu 18. Ở ĐBSCL yếu tố quan trọng làm giảm tỉ lệ giun đũa và
giun móc là do
A có mùa lũ
B người dân có ý thức vệ sinh tốt trong ăn uống
C không có tập quán tưới phân tươi trên rau cải
D đa số dân dùng thuốc sổ giun định kì
Câu 19. Tương tác mang tính tạm thời của KST trên kí chủ
A tác hại về cơ học
B tranh ăn với kí chủ
C kí chủ mang kí sinh trùng nhưng không có bệnh
D phản ứng dị ứng


Câu 20. Cơ chế nào gặp khó khăn trong việc chế vacxin

phòng bệnh kí sinh trùng
A ẩn vào tế bào kí chủ
B tác dụng ức chế miễn dịch
C thay đổi kháng nguyên
D sự ngụy trang và bắt chước kháng nguyên của kí chủ
Câu 21. Cơ chế nào làm cho chúng ta không thể chế
vacxin phòng bệnh kí sinh trùng
A ẩn vào tế bào kí chủ
B tác dụng ức chế miễn dịch
C thay đổi kháng nguyên
D sự ngụy trang và bắt trước kháng nguyên của kí chủ



histolytica
Câu 1. Dạng hoạt động ăn hồng cầu của entamoeba histolytica
mang tên latinh là
A Entamoeba histolytica cyst
B Entamoeba histolytica minuta
C Entamoeba histolytica histolytica
D Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 2. Dạng hoạt động không ăn hồng cầu của entamoeba
histolytica mang tên latinh là
A Entamoeba histolytica cyst
B Entamoeba histolytica minuta
C Entamoeba histolytica histolytica
D Entamoeba histolytica trophozoites


Câu 3. Dạng bào nang của entamoeba histolytica mang tên Latin là

A Entamoeba histolytica cyst
B Entamoeba histolytica minuta
C Entamoeba histolytica histolytica
D Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 4. Tên la tinh để chỉ cả dạng hoạt động ăn hồng cầu và không
ăn hồng cầu của entamoeba histolytica là
A Entamoeba histolytica cyst
B Entamoeba histolytica minuta
C Entamoeba histolytica histolytica
D Entamoeba histolytica trophozoites


Câu 5. Chọn dạng amip được mô tả sau:
- Kích thước: 20-40 mcm
- Nội và ngoại tế bào chất phân biệt rõ, ngoại tế bào chất tạo thành
chân giả dài chiếm 1/3 thể tích toàn thân. Nội tế bào chất lấm tấm
những hạt nhuyễn và có chứa hồng cầu kích thước khác nhau tùy
theo mức độ bị tiêu hóa
- Nhân tròn 4-7 mcm hạt nhiễm sắc bám vào nhân, nhân thể ở giữa
- Chuyển động nhanh
A Entamoeba histolytica cyst
B Entamoeba histolytica minuta
C Entamoeba histolytica histolytica
D Entamoeba histolytica trophozoites


Câu 6. Chọn dạng amip được mô tả sau
- Kích thước 10-20mcm
- Nội và ngoại tế bào chất phân biệt không rõ, ngoại tế bào chất
tạo thành chân giả, nội tế bào chất lấm tấm những hạt nhuyễn

- Nhân tròn 4-7 mcm hạt nhiễm sắc bám sát màng nhân, nhân
thể ở giữa
- Chuyển động chậm
A Entamoeba histolytica cyst
B Entamoeba histolytica minuta
C Entamoeba histolytica histolytica
D Entamoeba histolytica trophozoites


Câu 7. Chọn amip được mô tả sau:
Hình tròn 10-17 mcm, tế bào chất lấm tấm hạt mịn, có không bào, có
thỏi hình que, có từ 1-4 nhân. Nhân cấu trúc giống như thể hoạt động
A Entamoeba histolytica cyst
B Entamoeba histolytica minuta
C Entamoeba histolytica histolytica
D Entamoeba histolytica trophozoites
Câu 8. Bào nang của Entamoeba histolytica già có chứa tối đa
A 1 nhân
C 3 nhân
B 2 nhân
D 4 nhân
Câu 9. Entamoeba histolytica minuta sống ở
A vách đại tràng
C phổi
B gan
D lòng đại tràng


Câu 10. Entamoeba histolytica histolytica kí sinh ở
A lòng đại tràng, vách đại tràng, gan, phổi não và da

B lòng đại tràng, gan, phổi, não da và tim
C lòng đại tràng, vách đại tràng, phổi thận da và tim
D lòng đại tràng, vách đại tràng gan phổi thận và da
Câu 11. Entamoeba histolytica cystes có ở
A vách đại tràng
C phổi
B gan
D lòng đại tràng
Câu 12. Loại bào nang nào của Entamoeba histolytica khi nuốt
phải bị lây bệnh
A tiền bào nang
C bào nang 3 nhân
B bào nang 2 nhân
D bào nang 4 nhân


Câu 13. Dạng hoạt động của E. histolytica ít đóng vai trò quan trọng
trong lây bệnh vì
A khi qua dạ dày bị axit dịch vị tiêu diệt
B không sống lâu quá 2 giờ khi ra khỏi cơ thể người
C khi đến ruột non đã bị các đại thực bào tiêu diệt
D khi ra khỏi cơ thể người chết ngay
Câu 14. Đặc điểm nào của bào nang E. histolytica quyết định vai trò
quan trọng trong lây bệnh
A qua được hàng rào axit dạ dày
B trong đại tràng sống tiềm ẩn
C khi đến ruột non không bị đại thực bào tiêu diệt
D tồn tại lâu ở môi trường bên ngoài
Câu 15. Yếu tố quyết định nhất tính phổ biến của bệnh amip ở
ĐBSCL là

A ăn rau sống
C đi tiêu trên sông rạch
B thức ăn bị ruồi đậu
D uống nước chưa được đun sôi


Câu 16. E. histolytica xâm lấn được vào vách đại tràng do
A là do chúng có hệ thống men hủy hoại mô kí chủ
B là do chúng dùng chân giả đụt khoét thành đại tràng
C là do chúng có nội độc tố gây hủy mô kí chủ
D chỉ khi vách đại tràng bị loét
Câu 17. Bằng con đường nào E. histolytica đến được gan gây
bệnh lí áp xe gan
A Amip qua miệng đến dạ dày, chui qua niêm mạc dạ dày, vào máu
đến gan
B amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng theo đường mật lên gan
C Amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào tỉnh
mạch mạc treo về gan
D amip vào đường miệng xuống đại tràng gây tổn thương đại tràng
vào tĩnh mạch mạc treo về gan


Câu 18. Bằng con đường nào E. histolytica đến được phổi gây bệnh lí áp
xe phổi
A Amip qua miệng đến dạ dày, chui qua niêm mạc dạ dày, vào máu đến phổi
B amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng tràng theo máu lên phổi
C Amip qua đường miệng xuống đến đại tràng, qua vách đại tràng vào máu về
gan lên phổi
D amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào máu lên
phổi

Câu 19. Bằng con đường nào E. histolytica đến được não gây bệnh lí áp
xe não
A Amip qua miệng đến dạ dày, chui qua niêm mạc dạ dày, vào máu lên não
B amip qua miệng xuống đến đại tràng qua vách đại tràng vào máu lên não
C Amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng theo máu lên não
D amip qua miệng đến dạ dày xuống ruột non qua thành ruột vào máu lên não


Câu 20. Bằng đường nào mà E. histolytica đến được da gây viêm
da
A amip qua đường miệng đến dạ dày chui qua niêm mạc dạ dày vào
máu đến da
B amip qua miệng xuống đến đại tràng qua vách đại tràng vào máu đến
da
C amip qua miệng đến dạ dày xuống tá tràng theo máu đến da
D trong bệnh lí amip mãn chúng đến trực tiếp vùng da quanh hậu môn
Câu 21. Phương thức dinh dưỡng của E. histolytica histolytica ở

A ăn hồng cầu và hấp thu dinh dưỡng từ mô kí chủ
B ăn vi khuẩn và hấp thu dinh dưỡng từ phân kí chủ
C chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô kí chủ
D chỉ ăn vi khuẩn xum quanh nó mà sống


Câu 22. Phương thức dinh dưỡng của E. histolytica minuta
A ăn hồng cầu và hấp thu chất dinh dưỡng từ mô kí chủ
B ăn vi khuẩn và hấp thu chất dinh dưỡng từ phân kí chủ
C chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô kí chủ
D chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống
Câu 23. Phương thức dinh dưỡng của E. histolytica cystes

A chỉ hấp thu chất dinh dưỡng từ mô kí chủ
B ăn vi khuẩn và hấp thu chất dinh dưỡng từ phân kí chủ
C không cần dinh dưỡng vì đang dạng sống tiềm ẩn
D chỉ ăn vi khuẩn xung quanh nó mà sống
Câu 24. Điều kiện thuận lợi để amip chuyển từ dạng E. histolytica
minuta sang E. histolytica histolytica ngoại trừ
A vi khuẩn gây loét đại tràng
C Uống nhiều rượu
B giun sán gây loét đại tràng
D Giảm sức đề kháng của cơ thể


Câu 25. Yếu tố không đóng góp trong việc chuyển từ E. histolytica
histolytica sang E. histolytica minuta
A kiêng ăn thức ăn khó tiêu
B bệnh nhân được điều trị bằng thuốc diệt amip khuyếch tán
C có sự thay đổi môi trường ruột bất thuận lợi cho amip
D ngẫu nhiên amip chuyển dạng gây bệnh sang dạng không gây bệnh
Câu 26. Entamoeba histolytica cyst được chuyển từ
A E. histolytica histolytica khi gặp điều kiện bất thuận lợi
B E. histolytica minuta khi bị diều trị
C E. histolytica minuta khi phân bị mất nước
D E. histolytica minuta theo sinh học tự nhiên không cần điều kiện
Câu 27. Chọn bệnh cảnh lỵ amip
A sốt cao, đau quặng bụng tiêu phân đàm máu mót rặn
B sốt nhẹ hay không sốt, đau quặn bụng, tiêu phân đàm máu, mót rặn
C sốt cao đau bụng tiêu phân đen không mót rặn
D đau bụng tiêu phân toàn nước máu vàng, có thể có hay không sốt



Câu 28. Triệu chứng nào ít gặp trong áp xe gan do amip
A sốt cao liên tục kèm ớn lạnh hay lạnh run
B đau hạ sườn phải âm ỉ liên tục
C dấu rung gan và ấn kẻ sườn (+)
D siêu âm gan hình ảnh áp xe đa ổ
Câu 29. Gặp triệu trứng nào ta không nghĩ đến áp xe phổi do amip
A sốt cao
C Ho ra mủ màu nâu
B đau ngực
D Ho ra máu tươi
Câu 30. Chẩn đoán não áp xe do amip được quyết định bởi
A CT scan sọ não có ổ áp xe, xét nghiệm phân entamoeba histolytica minuta
B dấu hiệu thần kinh khu trú và dấu màng não (+)
C CT scan sọ não có ổ áp xe và huyết thanh chẩn đoán amip (+)
D dấu màng não (+) và CTscan sọ não có ổ áp xe


Câu 31. Khi soi phân tươi gặp amip ở dạng gì mới kết luận bệnh lý viêm
đại tràng gây ra do amip
A E. histolytica minuta
C E. histolytica cyst
B E. histolytica histolytica
D E. histolytica trophozoites
Câu 32. Yếu tố nào sau đay mang tính quyết định để chuẩn đoán (+) áp
xe gan do amip
A siêu âm gan có áp xe
B dấu rung gan(+)
C dấu ấn kẻ sườn(+)
D huyết thanh chẩn đoán amip (+)
Câu 33. Về mặt dự phòng cá nhân với E. histolytica, biện pháp nào xem

như hiệu quả nhất
A xử lí phân đúng quy cách
B thanh lọc nước sử dụng ở nhà máy nước
C diệt côn trùng truyền bệnh như ruồi dán
D ăn chín uống chín


Câu 34. Đối tượng nào quan trọng nhất phát tán bệnh amip cho
cộng đồng
A người bị lỵ amip
B người bị áp xe gan do amip
C người bị áp xe não do amip
D người lành mang amip
Câu 35. Để đạt hiệu quả trong phòng chống amip trước mắt và lâu
dài. Là cán bộ y tế ĐBSCL, bạn tiến hành công việc nào ưu tiên
nhất trong tuyên truyền dân chúng
A uống nước chín thức ăn đậy kín không để ruồi gián đậu
B không đi tiêu trên sông
C không được bón phân tươi trên hoa màu
D diệt ruồi dán


vaginalis
Câu 1. Chọn đơn bào với những đặc điểm hình dạng được mô
tả sau đây
- Hình tròn và hình trái xoan kích thước từ 10-30 micromet
- Có 4 roi xuất phát từ hạ gốc roi ra phía trước va một roi ra
phía sau dọc thân mang theo màng lượn sống và một trục sống
thân
- Nhân hình trái xoan gần sát hạt gốc roi

- Không có bào nang
A. Trichomonas intestinalis
B. Trichomonas vaginalis
C. Pentatrichomonas intestinalis
D. Giadia intestinalis


×