Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Tieng anh theo dong thoi su

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (987.13 KB, 55 trang )


TIẾNGANHTHEODÒNGTHỜISỰ

THỜIBÁOKINHTẾSÀIGÒN
Chuyệnhọcvàdạy


NguyễnVạnPhú

ĐãvàomùatuyểnsinhcủacáctrườngđạihọcAnh-Mỹvàbáochíởcácnướcnàycũngbắtđầuđềcập
đếnnhữngvấnđềmuônthuởcủagiáodụcđạihọc,nămnaynổilênchuyện“chấtlượng”hay“côngbằng”.

Về mặt ngôn ngữ, có lẽ nên bắt đầu bằng cụm từ “affirmative action” như trong câu: “When elite
colleges began practicing affirmative action in the late 1960s and 1970s, they gave an admissions
boosttoAsian-AmericanapplicantsaswellasblacksandHispanics”.Dướiáplựccủacácphongtrào
đòibìnhđẳng,bỏkỳthịchủngtộc,cáctrườnghọc,cơquan,doanhnghiệpchủtrươngưutiênchongườida
màutrongtuyểnsinh,tuyểndụng…vớisựchâmchướcvềmặtchấtlượng-gọilàaffirmativeaction.
Saumộtthờigian,chủtrươngnàylạibịphêphánlàmộthìnhthứckỳthịkhácnênbịbãibỏ,thậmchícòn
quaysanghướngngượclại.Thếlà“mèolạihoànmèo”,nhiềusinhviêngốcÁkiệncáctrườngđạihọcMỹ
khôngcôngbằngtrongtuyểnsinh.MộttrongnhữngvụkiệnnhưthếdoanhJianLi,mộtngườiMỹgốcHoa,
khởixướngđangthuhútsựchúýcủabáochíMỹ.

Despiterackingupthemaximum2400scoreontheSATand2390-10pointsbelowtheceilingon SAT2 subject tests in physics, chemistry and calculus, Mr. Li was spurned by three Ivy League
universities,StanfordUniversityandMassachusettsInstituteofTechnology.Nhưvậy,anhchàngnày
họcrấtgiỏinhưngvẫnbịcáctrườngtừchối(từthườngdùnglàreject,báochídùngtừspurnchoấntượng
hơn).IvyLeaguelàtừđểchỉtámtrườngđạihọcnổitiếngởvùngĐôngBắcnướcMỹ,baogồmcáctrường
Brown,Columbia,Cornell,Dartmouth,Harvard,Princeton,theUniversityofPennsylvania,vàYale.Câunày
cònthêmtừSATcũngnênbiết.Trướcđây,ngườitanóinóviếttắttừScholasticAptitudeTestrồiScholastic
AssessmentTest(kỳthikiểmtrakhảnăng,năngkhiếuhọctập)nhưngbâygiờnơitổchứccáckỳthinàybảo
nólàSATchứkhôngviếttắttừchữgìcả!SATgiốngnhưkỳthituyểnsinhđạihọcvìkếtquảthithườngđược
các trường sử dụng để cân nhắc việc tuyển sinh; trường bình thường chỉ cần thi SAT (toán, tiếng Anh),


trường“xịn”đòithêmSATII(nhiềumôn).Điểmnhưanhchàngnàymàbịtừchốithìcũnghơilạ.

Jian Li chọn trường Princeton để kiện với mục đích: His complaint seeks to suspend federal financial
assistancetoPrincetonuntiltheuniversity“discontinuesdiscriminationagainstAsian-Americansinallforms
by eliminating race preferences, legacy preferences, and athlete preferences”. Race preferences thì đã rõ,
legacy preferences là chủ trương của một số trường ưu tiên cho con em cựu sinh viên, còn athlete
preferenceslàưutiênchohọcsinhcónăngkhiếuthểthao,đểnhờđómà“vinhdanhmàucờsắcáo”của
trường.Vụkiệnđangđượcthụlýnhưngdùsao,hiệnnayLivẫnđanghọcởmộttrườngdanhtiếngkhông
kém-Yale.

Nhân vụ này, người ta công bố khảo sát xem thử học sinh Mỹ gốc Á có bị kỳ thị không và phát hiện:


AsianapplicantsadmittedtotheUniversityofMichiganin2005hadamedianSATscoreof1400onthe4001600 scale then in use. That was 50 points higher than the median score of white students who were
accepted,140pointshigherthanthatofHispanicsand240pointshigherthanthatofblacks.Câunàycótừ
medianđángchúý,nênphânbiệtvớitừmean.Cómộtdãysố2,3,3,3,4,6,7,8,9,chẳnghạnthìsốnằm
ởgiữadãynày(số4)gọilàmedian;cộngchúnglạichiabìnhquân(5)thìtacótừmean;vàsốxuấthiện
nhiềulầnnhất(số3)gọilàmode.
Tranhluậngiữachấtlượngvớicôngbằngcũngthườngthấyởgiáodụcđạihọccácnướckhác.“Last
week, when a German government committee anointed three institutions as elite universities - a sort of
TeutonicIvyLeague-KarlsruhemadethecutwhileHeidelbergdidnot”.Từelite(đẳngcấpcao,tinhhoa)
thườngbị“dịứng”đếnnỗingườitahaynói:“Eliteisadirtyword”.Nayvìcạnhtranh,Đứcphảithừanhận
kháiniệmnày,xếphạngbatrườngthuộcdiệnIvyLeaguecủaĐức.Ởđâythànhngữmakethecut(được
chọn,đượcgiữlại)thườngđượcdùngtrongviệcchọnvàođộituyểnthểthao.

Quyếtđịnhnàyđã“sentspiritssoaringatKarlsruheandswooningatHeidelberg”(mộttrườngphấnkhởi
mộttrườngxịuxuống)vàcũngđã“setoffanationaldiscussionaboutthenatureofexcellence,thenecessity
offocusingonscienceandtechnologyandthewisdomofcullingthegreatfromthemerelygood”.Chúngta
thấyngườitavẫntranhluậnvềbảnchấtcủa“chấtlượngcao”,vềưutiênchokhoahọc,kỹthuật.Ởphần
cuốicâutrêncótừculling,thườnggặptrongmùacúmgàvừaquavìnóđượcdùngđểmiêutảchuyện

“tiêuhủyđàngiacầm”;ởđâycullđượcdùngtheonghĩabìnhthườnglàchọnlọc.

Kếtquảcủaviệc“Seekingquality,Germanuniversitiesscrapequality”làtrướcmắt,cáctrường,trước
đâyhoàntoànmiễnhọcphí,sẽ“chargetuitionof500euros,or$630,persemester”.Mứchọcphínàyxemra
vẫncònquárẻsovớicáctrườngởMỹ.

Khôngthểchỉdựavàotừđiển


NguyễnVạnPhú

MộttrongnhữngkhókhănchongườihọctiếngAnhngàynaylàtìnhtrạngthiếutừđiểnAnh-Việtđầyđủ,
cócậpnhậttừmớihaynghĩamới.Sửdụngcáccuốntừđiểnđượcbiênsoạndùcôngphuđếnđâunhưng
đãcũtrênchụcnămthìchắcchắnsẽkhôngtìmranhiềutừđượcsửdụngthườngxuyêntrênbáochíAnhMỹ.Xinlấycáctạpchíquenthuộcravàotuầntrướcđểminhhọa.TờTimecóbàimangtựađề:“HowAbe
losthisgroove”.Cáctừđiểnchỉghigroovelàđườngrãnhnòngsúng,đườngrãnhđĩahát…chứchưabổ
sung nghĩa mới của từ này là “A situation or an activity that one enjoys or to which one is especially well
suited”.Vìthếnghĩacủatựađềtrêncóthểhiểuthành:“Vìsaothờikỳtrăngmậtcủa[Thủtướng]Abe[với
dânNhật]lạichóngqua”.Ngaycảcụmtừinthegrooveđượccáctừđiểngiảinghĩalàtrơntrunhưngtrong
câusau,hiểunhưthếkhôngchínhxác:“Ifyouwanttobeinthegroovethissummer,you’llneedabikini”.In
thegroovetrongcâunàylàinthepopularfashion(hợpthờitrang,đúngmốt).

Hoặc lấy câu này: “To become a player in the search world, Technorati focused on the growing
blogosphere”,chắcchắnchưacócuốntừđiểnnàocậpnhậtnghĩacủamộttừmớixuấthiện-“blog”(nhậtký
trênmạng),nóigìđếncáchghépchữblogosphere(thếgiớicácblog).KhiviếtvềchuyệnđồngđôlaMỹ
mấtgiá,tờnàyviết:“AmericanChristmasshoppersinParisaren’ttheonlyonessufferingfromstickershock”.
Cáctừđiểncùnglắmcũngchỉgiảithíchstickerlàmiếngdán,nhãndính…nhưngstickershockởđâyphải


hiểulàcúsốcvìgiá[tăng].


NhândịptuầnrồicónhiềutinbàiliênquanđếnViệtNam,chúngtathửxemcócâunàokhôngthểchỉ
dựavàotừđiểnAnh-Việtđểhiểuchothấuđáokhông.PhátbiểunhândịplưỡngviệnQuốchộiMỹthôngqua
quychếPNTRvớiViệtNam,TổngthốngBushnói:“Thisdesignationwilladvanceourtradeandinvestment
relationswithVietnamandensurethattheUnitedStatessharesintheeconomicbenefits[ofVietnam‘sentry
totheWTO].Nghĩacủacâunàykhôngcógìđặcbiệtngoàitừdesignation-ởđâylàsựthừanhận,công
nhận[tìnhtrạngquanhệthươngmạibìnhthườngvĩnhviễn].Chúýtrongcácbảntin,ngườitathường
dùngcụmtừVietnamtrademeasuređểthaychotừbill(dựluật).Measurecónghĩachunghơnvìcóthể
làbillvàcũngcóthểlàresolution(nghịquyết)haymộtmemorial(kiếnnghị).Nghĩanàykhôngtìmthấytrong
các từ điển Anh-Việt. Xin nhắc lại - một dự luật được Tổng thống Mỹ ký ban hành thì mới gọi là Act (đạo
luật).

Tuầnqua,LiênhiệpquốccũngtuyênbốsẽchọnViệtNamlàmnơithíđiểm“cảicáchhànhchính”bản
thântổchứcnày.ĐiềunàylàbởiởViệtNamcóđến11tổchứccủaLHQđóngtrong10trụsởkhácnhau.
Bảntinviếtvềquyếtđịnhnàybìnhluận:“TheannouncementfollowsrenewedeffortsgloballybytheU.N.to
cut duplication and turf battles that waste money and resources for the poor, refugees, victims of natural
disasters, food, health and environmental programs”. Turf là lãnh địa - turf battles là các cuộc đấu đá
giànhquyềnlực,ảnhhưởng.

Cũngtrongdịpnày,tạpchíFarEasternEconomicReviewcómộtbàidàivềchiếnlượcpháttriểncủa
ViệtNam.Trongcâu:Thecountryhastakenthemuchtraveledroadofallowingforeigndirectinvestmentto
flowinanddriveexportsthìtakenthemuchtraveledroadlàđitheoconđườngnhiềunướckhácđãđi.Còn
với câu “This strategy, coupled with strong government infrastructure spending has produced very good
outcomes in the past 20 years of doi moi”, chính sách kích cầu đầu tư được diễn đạt thành strong
governmentinfrastructurespending(đầutưngânsáchmạnhchocơsởhạtầng).Mộttrongnhữngđặc
điểmtrongmộtflightplan(chiếnlượccấtcánh)choViệtNamtheotờtạpchínàylà:Vietnamshouldmake
sure that its comparative advantages in a market economy are in specific areas that do not target mass
marketsinthewayChinesecomparativeadvantagedoes”.CâunàyýnóiViệtNamphảipháthuylợithếso
sánhởcáclĩnhvựccụthể(phânkhúcthịtrườngriêng)chứđừngnhắmđếnthịtrườngđạichúngnhưkiểu
TrungQuốc.


MặcdùđưaranhữngdựbáotốtchonềnkinhtếViệtNamtrongvàibanămtới,tácgiảcũngcólờicảnh
báo:Ofcourse,thereisalwaysthepossibilityofVietnambeingbesetbyhubris”.Tobebesetbyhubrislà
“ngủquêntrênchiếnthắng”.InthisscenarioVietnamdoeslittletotrytoexertitselfbutinsteadsitsproudly
onitscurrentachievementsandbecomesahard-to-pleaseplayerintheglobalizedworld.Trongcácdựbáo,
ngườitathườngdùngtừscenario(kịchbản)đểđưaranhữnggiảđịnh.Cáikịchbản“tựmãn”nàycóthểlàm
nảy sinh tâm lý “nhà đầu tư cần mình, chứ mình cần gì nhà đầu tư” mà tác giả diễn đạt thành “a hard-topleaseplayer”.

TiếngAnhvàtửvi

NguyễnVạnPhú

ThậtlàmộtngạcnhiênthúvịkhibiếtNgânhàngThếgiới(WB)vừacôngbốmộtcôngtrìnhnghiêncứu
củahainhàkhoahọcngườiViệtvề…tửvivàsốmệnhconngười.

Trong tài liệu dài 37 trang mang tựa đề “Superstition, Family Planning, and Human Development” của
haiông,TS.ĐỗQuýToàn(WB)vàThS.PhùngĐứcTùng(TổngcụcThốngkê),cáctácgiảđãnghiêncứu
tácđộngcủatâmlýmêtíncủangườidânViệtNamlênchuyệnsinhconvàrútrakếtluậnnhữngđứasinh
vào“nămtốt”hóaravừacósứckhỏetốthơn,lạiđượchọchànhđếnnơiđếnchốnhơn.Xinnóingay,đây
khôngphảilàchuyệnđoánsốtửvivìhaitácgiả,trongphầnabstract(tómtắt)đãnhậnxét:“Inasocietyin


whichsuperstitioniswidespread,childrenborninauspiciousyearsaremorelikelytohavebeenplannedby
theirparents,thusbenefitingfrommorefavorablefinancial,psychological,oremotionalconditionsforbetter
humandevelopment”.Nhưvậyyếutốkếhoạchhóagiađình(nhânđó,chọnnămtốtđểsinhcon)dẫnđếnsự
chuẩnbịtốtvềđiềukiệntàichính,tâmlý,tìnhcảmnêntrẻcócơhộitốthơnđểpháttriểncảvềthểchấtlẫn
tinhthần.

Ởđây,chúngtachỉlấycôngtrìnhnghiêncứurấtcôngphunàyđểtìmhiểuxemnhữngkháiniệmchấm
sốtửvithườngngheđượcdiễnđạtnhưthếnàobằngtiếngAnhmàthôi.


Trướchết,“nămtốt”làauspiciousyears:“Wefindthatbirthcohortsinauspiciousyearsaresignificantly
largerthaninotheryears”(cohortlàtừtrongngànhthốngkê,chỉnhómngười,quầnthể,đoànhệ).Theocác
tácgiả,sốtrẻsinhvàonămtốtcaohơncácnămkhácbìnhquânđến7%-Yearsthatarebelievedtobring
goodlucktoeitherboysorgirlshavebirthcohortsonaverage7percentlargerthanotheryears.

HaikháiniệmcơbảntrongtướngsốlàYinvàYang(Âm-Dương):“Yangisaspositive,masculine,left,
highandtoughasYinisnegative,feminine,right,lowandsoft”.Chúýcấutrúcsosánhtrongcâutrên,mang
nghĩatrongkhi…còn…Vídụ:AliceisasbeautifulasMaryissmart.Ngoàiracòncóngũhành:Kim,Mộc,
Thủy,Hỏa,Thổ-thetensionbetweenYinandYangwasrelatedtothefiveelements:Metal,Wood,Water,
FireandEarth.

NămÂmlịchthườngcóhaiyếutố:Can(Gan-acelestialprefix)vàChi(Zhi-aterrestrialappellation).
Thereare12terrestrialappellationsalsoknownaszodiacanimals(Rat,Ox,Tiger,…),whileacelestialprefix
is a combination of Yin or Yang and one of the five elements, yielding a total of 10 prefixes. Có các từ
terrestrialvàcelestiallàvìtừchínhthứcngườitadùngThiênCanvàĐịaChi.ĐángchúýlàtửvicủaTàu
gánnămMãolàconthỏtrongkhingườiViệtchonólàconmèo.Ghép10ThiênCanvà12ĐịaChi,chúngta
sẽcóchukỳ60năm,nhưGiápTý,ẤtSửu…

Tửvi,tướngsốlàxemgiớitínhcủatrẻcóhợpvớinămsinhkhông,dựavàonhiềuyếutố.Forexample,
ayearcharacterizedbyYinisonaveragemorecompatiblewithgirlsthanwithboys,whilethereverseholds
forYangyears.Compatibleởđâylàhợp,cònholdforởđâylàtrongtrườnghợp.Thựctếthìphứctạphơn
nhiều,nhưcáctácgiảnhậnxét:Acompleteastralthemewouldalsolookatparentsdatesandtimesofbirth
andtheircompatibilitywiththeirchildstorefinethehoroscope.Acompleteastralthemeởđâylàchấmsốtử
viđầyđủ.

Trongnghiêncứunày,cónhữngtừtiếngAnhkhôngliênquanđếntướngsốnhưngcũngđángchúý.
Cáctácgiảdùngtừmarginalchild-definedasthechildwhowouldbebornintheabsenceofanabortionban
-tứclàđứacon“vỡkếhoạch”đểđốichiếuvớiđứacon“nằmtrongkếhoạch”-plannedchildvàđặtcâuhỏi:
Are“wanted”and“unwanted”childrentreatedequallybytheirparents?Câuhỏinàycũngchínhlàđềtàicủa
côngtrìnhnghiêncứu.


PhươngTâycũngcóhoroscope,nhưngdựavàovịtrícủamặttrời(sunsignastrology)nêntathường
nghehỏi:“Hey,what’syoursign?”.Mộtngườinói:“I’maLeo”cónghĩaanhtasinhtrongkhoảngthờigiantừ
24-7đến23-8.Hàngngày,cóhàngngàntờbáohaywebsitechuyênđoánsốtửviloạinàyvànhữngtờnào
“dí dỏm” đoán theo kiểu hài hước tự đặt tên mục này là humorscope. Ví dụ: Capricorn (December 22 January20):Youwillaccidentallysteponsomeone’sfoot,andtheywillsay“Ow!.”That’swhenIusuallysay
“Nopain,nogain”.

Thậtra,ởnhữngtờbáolớn,nhữngwebsitecóuytínnhưYahoo!cácmụctửviđoánsốnàydonhững
chuyêngiatâmlýđảmtrách.Họviếtsaochoaiđọcvôcũngthấyđúngchomình.Mộtcâybútkỳcựumục
nàytừngviết:“Peoplearelookingatthehoroscopeliketheywouldaweatherreportorastockreport.What’s


uptoday?Basicallyisitagooddayorabadday?Ifit’sabadday,whatdoIneedtoknowtogetaroundit?”.
Thỏamãnđượctâmlýtòmònàyphảinóilàđạigiỏi.

Quenmàlạ


NguyễnVạnPhú

TheodõicácbảntinthờisựbằngtiếngAnh,đôilúcchúngtagặpnhữngtừhaycụmtừ,đọctrongvăn
cảnhthìhiểunhưnggiảithíchhaydiễnđạtchogọnvàchínhxácbằngtiếngViệtthìkhó.Lấymộtvídụđơn
giảnnhất:Vớicâu“the$4genericdrugprescriptionhasarrivedatTargetstoresnationwide”,chúngtacóthể
hiểugenericdruglàdượcphẩmcócùngcôngthứcvớithuốccóbảnquyền(biệtdược),đượcsảnxuấtvà
bánvớigiárẻsaukhibảnquyềnbiệtdượcấyđãhếthạn.Nhưngdịchbằng“thuốcnhái”thìkhôngchínhxác;
“thuốcgốc”-khôngaihiểu;“thuốckhôngnhãnhiệu”-lạicàngdễgâyhiểunhầm.Hiệnđãxuấthiệnmộtsố
từcóthểchấpnhậnđượcnhư“thuốcthếphẩm”,“thuốcphiênbản”.

TờNewYorkTimesvừacómộtbàihayvềchínhsáchđốingoạicủaMỹvàTrungQuốcmangtựađề:
Chinavs.U.S.:DemocracyConfrontsHarmony.StayTuned.Cụmtừstaytunedthườngđượcdùngtrongcác

chươngtrìnhphátthanh,đạikháimuốnnóicònnhiềucáihaynữaxinmờiquývịthínhgiảgiữnguyêntầnsố
này,đừngchuyểnsangđàikhác.Ởđâyýcủatựađềmuốnnóisựđốichọigiữachínhsách“dânchủ”củaMỹ
và“hàihòa”củaTrungQuốcsẽcònnhiềuchuyểnbiếnvàtácđộngtrongthờigiantới,nêntheodõi.Việc
diễnđạtcụmtừstaytunednàysangtiếngViệtchongắngọnlàđiềukhó.

TuầnnàyhãythửlấymộtbàitrêntờWallStreetJournalđểphântíchcáiquenmàlạnày-mộtyếutố
gâykhóchonhữngngườihọctiếngAnhởnướctavìđãquenlốivăncủasáchgiáokhoa.Bàibáo“Textile
Fiasco”bắtđầubằngcáchnhắclạichuyệnPNTRvớiViệtNamchưađượcHạviệnMỹthôngquađểtôđậm
thêm:“ButthisfailureisanevenbiggerfiascothanitappearsbecauseoftheWhiteHouse’spanderingtothe
U.S.textileindustry”.Panderlàcốthỏamãn,chiềutheomộtaiđó;ởđâytácgiảchuẩnbịtrướcchongười
đọc thấy cách Nhà Trắng chiều chuộng ngành dệt của Mỹ. Trong câu tiếp theo - It’s a case study in how
protectionistsneverstaybought-chúýcáchdùngcụmtừstaybought.Boughtởđâylàbịmuachuộc,đã
dànxếpcóquacólại,stayboughtlàđãthỏamãnnênbâygiờngồiyên,khôngphảnđốinữa.Nhưngquavụ
PNTRvừarồi,rõràngnhữngngườivậnđộnghànhlangchoxuhướngbảohộkhôngchịungồiyênnênmới
cócâu“howprotectionistsneverstaybought”.

Nguyêndolàtrướcđó,ChínhphủMỹđãnhượngbộngànhdệtnộiđịa,cụthể,“itagreedtoallowquotas
to be reimposed if there are import surges in Vietnam textiles to the U.S. once the deal is implemented”.
Reimposelàtáiápđặt[hạnngạch]vàimportsurgeslàcósựgiatăngđộtbiếntronglượnghàngnhậpkhẩu.
Thấy thế chưa đủ, Nhà Trắng còn đồng ý “self-initiate anti-dumping investigations” against Vietnamese
apparelundercertaincircumstances.Trongcácvụkiệnbánphágiá,thôngthườngcácnhàsảnxuấtđứngra
khởikiện,độngtừthườngdùnglàinitiateanaction,nhưngtrongtrườnghợpnày,ChínhphủMỹsẽlàngười
khởixướngcácvụđiềutrachốngbánphágiáđốivớihàngmaymặctừViệtNamtrongmộtsốtrườnghợp,
nênmớicócụmtừself-initiate.Cảhaitừ“initiate”và“action”trôngquenthuộcnhưngởđâydùngtheonghĩa
khácnênthànhlạ.



TờWallStreetJournalphán:Thegovernmentdeclaredthatitwillserveasthetextilelobby’sprotectionist
frontman.Từmộttiếnglóngtrongâmnhạc,chỉngườicasĩchínhcủamộtbannhạc,frontmannaymang

nghĩa“kẻđưađầuchịubáng”,ngườiđạidiệntheonghĩaxấu.Tờbáophêphánaiđờinhànướcđilàmthay
doanhnghiệpchuyệnkỳlạthếvàcònbổsung:Moreamazingstill,theU.S.textileindustrydoesn’tcompete
with apparel that American retailers import from Vietnam. Chú ý: chúng ta thường dùng từ garment (đếm
được) để chỉ quần áo nhưng từ này thường đi kèm với từ khác chứ ít khi đi một mình (ví dụ: a garment
factory); ở đây họ dùng từ chung hơn là apparel (không đếm được). Đúng là một bên ngành dệt một bên
ngànhmay,cớgìlạisợcạnhtranhnhau.Bàibáososánh:ItwouldbeasiftheU.S.agreedtoprotectU.S.
carmakersagainstasurgeinforeignautomobiletires.Bảohộnhưthếtạoramộttiềnlệnguyhiểmvàtráivới
quyđịnhcủaWTO.

Nguyênnhândođâu?Theobàibáo,What’sgoingonisthattheU.S.textileindustryistryingtoprotect
itsinterestsnotintheU.S.butinCentralAmerica.HóarakháchhàngcủangànhdệtởMỹlàcácnhàsản
xuấtquầnáoởTrungMỹ,nếuhọkhôngcạnhtranhnổivớihàngnhậptừViệtNamthìngànhdệtlàmsaobán
sảnphẩmchohọ.Thậtra,hàngmaymặctừViệtNamcũngmuavảidệtcủaMỹđấychứ.

Mộttừđượcnhắcđếntrongbàinàyvàtronghàngloạtcácbàibáogầnđâylàtừ“lame-duck”.Mộtông
tổngthốngđãthấtcửnhưngvẫnđiềuhànhchínhphủtronglúcchờôngtổngthốngmớilênnhậmchứcgọilà
“alame-duckPresident”.Mộtquốchộicónhiềunghịsĩsẽphảirađinhườngchỗchonhữngnghịsĩmớiđắc
cửsẽbắtđầutừnhiệmkỳmớisắptớigọilà“lame-duckCongress”.Nghĩabónglàvậynhưnggọilàvịtquè
theonghĩađenerằngchưachínhxáclắm.

Viếttắt


Dạonàykhôngbiếtsaothiênhạthíchviếttắtmàkhôngthèmchúthíchởlầnxuấthiệnđầutiên.Cólẽdo
ngườiviếtnghĩaicũngđãbiếtnhưhọ.Chẳnghạn,tuầnrồicónhiềungườihỏitừCPCxuấthiệnnhiềulần
trongbảncamkếtdịchvụcủaViệtNamvớiWTOlàgìmàtrongbảntiếngViệtvẫnđểnguyên,vídụ“Dịchvụ
kiến trúc (CPC 8671)”. Đây là từ viết tắt cụm từ Central Product Classification - là hệ thống phân loại các
ngành (sector) và phân ngành (sub-sector) dịch vụ của Liên hiệp quốc mà WTO cũng như các nước sử
dụng,tênchínhthứclàBảngphânloạisảnphẩmtrungtâm.TươngtựcótừHS(HarmonizedCommodity
DescriptionandCodingSystem)dùngđểxácđịnhmãphânloạihànghóatrongbiểuthuếxuấtnhậpkhẩu.


Đấylànhữngtừchuyênngànhđãđành;vănbáochícũngdùngnhiềutừviếttắt.Vídụ,khikểchuyện
diễnviênđiệnảnhMelGibsonmấythángtrướcbịcảnhsátgiaothôngphạt,nhiềubáodùngtít:“MelGibson
arrestedonDUIsuspicion”.DUIviếttắtcủa“DrivingUndertheInfluence”làtừchínhthứcđểchỉtìnhtrạnglái
xekhicóhơimenhaysửdụngmatúyhaybấtkỳthuốcmengìcóảnhhưởngđếnkhảnăngláixe.Còntrong
cácbàiphóngsựvềcuộcchiếnởIraq,bảođảmthếnàocũngbắtgặptừIED-nhưcâu:“Theconvoywashit
byanIED”.ĐâylàtừviếttắtcủaImprovisedExplosiveDevice(vậtphátnổtựchế,bomtựtạo),nếuđặttrên
xethìđượcgọilàVBIED(vehicle-borneIED).

Cácbàithờisựkinhdoanhlạicàngthíchdùngtừviếttắt-nhiềulúcmớiđượcsángchế.VídụQsmart


phonelàdòngđiệnthoạidiđộngcóbànphímtheokiểuqwerty,tứclàđủcácmẫutựchứkhôngchỉcácphím
số. Hay trong câu: “Fund manager prices IPO at 300p a share for London listing” thì IPO là Initial Public
Offering(lầnbáncổphiếuđầutiênrabênngoài)vàpởđâylàpence.

Đểtậptrung,chúngtanênđọcmộtsốbáocáocủacácquỹđầutưnướcngoàivềcáccôngtyniêmyết
trênthịtrườngchứngkhoánViệtNam,xemcáctừviếttắtcủahọcónghĩagìvìbiếtđâuchúnggiúpchúngta
mua được cổ phiếu giá tốt. Từ thường gặp nhất là EPS (earnings per share) - tức là lợi tức trên mỗi cổ
phiếu. For example, a corporation that earned $10 million last year and has 10 million shares outstanding
wouldreportearningspershareof$1.Chúý,đôibảnbáocáocònghithêmEPSfullydiluted-đâylàtình
huống khi công ty chuyển hết mọi loại trái phiếu chuyển đổi, cổ phiếu ưu đãi… thành cổ phiếu thường để
tính,lúcđóEPSsẽgiảm.

TừthứnhìlàP/Eratio(price-earningsratio-hệsốgiá-lợitức),vídụ“astocksellingfor$25ashareand
earning$5ashareissaidtobesellingataP/Eratioof5”.Mấycôngtyđượcnhàđầutưtranhmuavìkỳ
vọngvề“mộttươnglaitươisáng”thườngcóhệsốnàycaongấtngưởng,còncáccôngtyđãổnđịnhnhư
sảnxuấtđiệnchẳnghạnthìhệsốnàythấp.MộttừkháclàDPS-dividendpershare-cổtứctrênmỗicổ
phiếu.


Đểphântíchdàihạn,cácbáocáonàythườngcungcấpcácconsốdướidạngtỷlệphầntrămmàthỉnh
thoảngcácbáotrongnướcđãbắtđầuthấycódùng.ChúnggồmROA(ReturnonAssets-suấtsinhlợitrên
tàisản);ROE(ReturnonEquity-suấtsinhlợitrênvốn).Haicáinàykhácnhauvìtrênbảngcânđốikếtoán,
chúngtathườngthấyhaicộtluôncógiátrịbằngnhau-bêntráilàassets(tàisản),bênphảilàliabilities+
equity(nợ+vốn),chonênvốnchỉlàmộtphầncủatàisản.Ởbảngbáocáokếtquảkinhdoanh,talạithường
thấycáctừviếttắtkhácnhưEBIT(earningsbeforeinterestandtax-lợitứctrướckhitrảlãivayvàthuế),hay
thậm chí dùng luôn cụm từ dài ngoằng earnings before interest, taxes, depreciation and amortization EBITDA!Cólẽ,đọcxongcâusauvớihàngloạttừviếttắtnhưthế,ítaidámnhảyvàolĩnhvựcchứngkhoán
nữa:“WearelookingatstandardmetricslikeROE,PBV,P/E,CARandNPLbeforemakinganypurchasing
decisionsintolocalbanks”.Ngoàinhữngtừđãgiớithiệu,câutrêncòncóPBVlàprice-bookvalue(tứclấy
giácổphiếuchiachogiátrịtrênsổsáchcủacôngty);CARlàcapital-assetsratio(tỷlệantoànvốn,tứclấy
vốntựcóchiachotổngtàisản);NPLlànon-performingloans(nợkhóđòi).

Cuốicùng,xingiớithiệumộtcáchgiảithíchtheokiểu“tràdưtửuhậu”từAPECmàôngThomasVallely,
GiámđốcChươngtrìnhViệtNamtạitrườngJohnF.KennedythuộcĐạihọcHarvard,khitrảlờiphỏngvấn
củaVietnamnetcónhắcđến-“APerfectExcusetoChat”.Nghĩlạicũngđúng,diễnđànAPEClànơicácnhà
lãnhđạotraođổithoảimáivềnhiềuvấnđềcảđaphươnglẫnsongphương,khôngcógiátrịràngbuộc.

TừngữWTO


NguyễnVạnPhú

Giốngnhưnhiềutổchứcquốctếkhác,WTOcókhánhiềutừngữchuyênngành,cóthểgâykhókhăn


chonhữngaichưaquenvớichúng.Trướchếtvềthuế,cócụmtừ“boundtariffrate”hay“tariffbinding”có
nghĩalà“thuếsuấtràngbuộc”tứclàmứcthuếsuấttrầnmàmộtnướccamkếtvớicácthànhviêncònlại.
Mứcràngbuộcnàylàmứctốiđanhưngtrongthựctế,cónhiềumặthàngđượctínhthuếsuấtthấphơnnên
mớicóthêmtừ“appliedrates”(thuếsuấtápdụng,thuếsuấtthựctế).Cẩnthậnvớicáctừnàykẻokhông
nhưmộtsốbáohiểunhầmthanrằng“thuếsuấtWTO”caoquá!


MộttừthườngdùngtrongcácvănbảnđàmphángianhậpWTOlà“schedule”(chúngtathườngdịchlà
“biểu”hay“danhmục”).Đâylàdanhmụckèmtheolộtrìnhcắtgiảmthuếhaybãibỏcáchạnchếđểthực
hiệncáccamkết.

Thuếthườngđượctínhtheogiátrịhànghóa,cáchtínhnhưvậyWTOgọilà“advalorem”nhưngđôilúc
cũngđượctínhtheomộtconsốnhấtđịnhbấtkểgiátrị-tiếngViệtgọilà“thuếtuyệtđối”vàtiếngAnhlà“flatrateduties”.Mộtcáchtínhthuếnữagọilà“tariffquota”(hạnngạchthuếquan)-tứclàtínhthuếsuấtthấpđối
vớikhốilượngnhậpkhẩutronghạnngạchvàthuếsuấtcaođốivớikhốilượngnhậpkhẩungoàihạnngạch.

VídụtrongthôngbáochínhthứccủaWTOkhiViệtNamthamgiatổchứcnàycócâu:“Vietnamhasalso
reserved the right to charge applied duties in the form of specific duties (e.g. dollars per tonne) instead of
percentages of the price (“ad valorem”) so long as the result stays below the committed ceilings”. Câu này
nếudịchchínhxáclà:ViệtNamcũngbảolưuquyềnđượcápdụngthuếthựctếdướidạngthuếtuyệtđối(ví
dụbaonhiêuđôlachomỗitấn)thayvìtínhtheophầntrămcủagiáhàng(thuếphầntrăm)vớiđiềukiệnlà
thuếtuyệtđốiápdụngkhôngvượtquámứcthuếtrầnđãcamkết.

Thứđến,vềtrợcấptrongnôngnghiệp,WTOđặtranhữngtừmangnhiềumàusắc.Chínhsáchtrợcấp
thuộcloạicótácđộnglớnnhấtđếnsảnxuấtvàthươngmạivàphảixemxét,cắtgiảmtheolộtrìnhcamkết
gọilàAmberboxpolicies(màuhổphách).Trợcấploạinàygồmhỗtrợgiáthịtrường,trảtiềntrựctiếpcho
nôngdânhaytrợcấpđầuvào.MộtAmberboxpolicykhicắtgiảmsẽchuyểndầnquaBlueboxpolicy,tứclà
loại trợ cấp chấp nhận được nhưng chỉ trong quá trình chuyển đổi với mục đích sau cùng là chỉ còn các
Greenboxpolicies,làloạitrợcấpcótácđộngrấtítđếnthươngmại(vídụnghiêncứu,dựtrữanninhlương
thực,môitrườnghaycácchươngtrìnhđiềuchỉnhcơcấu).

Chúý:Redboxpoliciestrênlýthuyếtthìcónhưngtrongthựctếchưacóchínhsáchnàođượcxếpvào
loạinàynênítkhiđượcđềcập.NhiềusáchvềWTOởnướctakhidịchthườngnhầmmàuamberthànhmàu
đènđỏ!

Để đo lường mức độ trợ cấp, WTO đặt ra một chỉ số gọi là AMS (Aggregate measure support - tổng
lượnghỗtrợ).Ởđâycómộtquyđịnhđánglưuýgọilàdeminimis:ChỉsốAMSchỉtínhnhữnghỗtrợnếunó

vượt 5% tổng giá trị sản xuất nông nghiệp (tỷ lệ này là 10% đối với các nước đang phát triển) nên trong
thôngcáobáochícủaWTOcócâu:[Vietnam]willbeallowedtosupportitsfarmersdomesticallywithtradedistortingsupports(“AmberBox”or“AggregateMeasurementofSupport”)ofupto3,961.5billionVietnamese
donginadditiontotheusualallowancefordevelopingcountries(knownas“deminimis”)ofupto10%ofthe
value of domestic agricultural production. As with all WTO members, Viet Nam can also spend unlimited
amountsonsupportsthatdonotdistorttrade(“GreenBox”supports).Nhữngtừnóitrêngiúpchúngtahiểurõ
câunàyvàbiếtrằngđâuphảiloạitrợcấpnàocũngbỏ.ThậmchíViệtNamchưađủtiềnđểtrợcấpchohết
trongmứcđượcphép.

Về tên của các tổ chức, các hiệp định, văn bản WTO có nhiều từ như thế, và tiếng Việt cũng đã có
nhữngcụmtừtươngđươngchínhthức,khisửdụngphảichúý.Vídụcâu“VietnamwillapplytheTechnical
Barriers to Trade, and Sanitary and Phytosanitary Measures agreements without a transition period” được
dịchlà“ViệtNamsẽápdụngHiệpđịnhHàngràokỹthuậtđốivớithươngmạivàHiệpđịnhvềcácbiệnpháp
vệsinhkiểmdịchđộngthựcvậtmàkhôngyêucầuthờigianquáđộ”.TechnicalBarrierstoTradegồmcác
quyđịnhhaychuẩnmựcnhưyêucầuđónggóibaobì,ghinhãn.CònSanitaryandPhytosanitaryMeasures


là các biện pháp nhằm bảo vệ sức khỏe con người hay kiểm soát bệnh động thực vật. Hai hiệp định này
nhằm yêu cầu các nước thành viên chơi đúng luật chung chứ đừng đặt ra những quy định làm khó hàng
nhậpkhẩu.

LoạihiệpđịnhnàycónhiềulắmmàthỉnhthoảngtrongmộtsốbảntinchúngtacóđọcthấynhưCustoms
Valuation(Địnhgiáhảiquan),Pre-shipmentInspection(Giámđịnhtrướckhixếphàng),RulesofOrigin(Quy
tắcxuấtxứ),Safeguards(Tựvệ)…

Dấuphẩy2triệuđôla




NguyễnVạnPhú


BáochíCanadatuầnquarộlênchuyệntranhchấpgiữahaidoanhnghiệpliênquanđếnmộtdấuphẩy
tronghợpđồng.CôngtyViễnthôngRogerskýhợpđồngvớiCôngtyAliantđểđượcquyềnmắcnhờdâycáp
quangtrên91.000trụđiệndoCôngtyAliantquảnlý.Đượcbanăm,CôngtyAliantthôngbáohủyhợpđồng,
đòităngphí“mắcnhờ”nàylênbalần.Rogerslấyhợpđồngra,chỉvàomộtcâuđểbảoAliantkhôngđược
chơiăngiannhưthế:“Thisagreementshallbeeffectivefromthedateitismadeandshallcontinueinforce
foraperiodoffive(5)yearsfromthedateitismade,andthereafterforsuccessivefive(5)yearterms,unless
anduntilterminatedbyoneyearpriornoticeinwritingbyeitherparty”.Đạikháiphầnđầunóihợpđồngcógiá
trịtrongnămnămvàsauđótựđộngđượcgiahạntừngnămnăm.Rogerschorằngphầnsau-vềchuyện
mộttronghaibêncóthểthôngbáotrướcmộtnămbằngvănbảnđểhủyhợpđồng-chỉápdụngchocáclần
giahạn.

Đếnđây,ngữpháptiếngAnhđượcđưarađểtranhcãi.Aliantchorằngdấuphẩytrướccụmtừunless
anduntilhàmýphầnđóápdụngchocảgiaiđoạnnămnămtrướctiênlẫncácgiaiđoạnnămnămsauđó.
Saukhithamkhảocácnhàngữpháp,ỦybanTruyềnthanh,TruyềnhìnhvàViễnthôngCanadaxửAliant
thắngvàRogersphảigánhchịuthiệthạilênđếnchừng2,3triệuđôla.MaymàtrongtayRogerscònmộtbản
hợpđồngvớinộidungtươngtựbằngtiếngPhápnhưngkhôngcódấuphẩynênbâygiờhọđangnộphồsơ
khángkiện.CanadalànướccóđếnhaingônngữchínhthứclàtiếngAnhvàtiếngPháp!

Liên quan đến từ ngữ tiếng Anh, tuần qua cũng xảy ra nhiều chuyện. Đầu tiên, hãng làm từ điển nổi
tiếngWebstertuyênbốđãchọnđược“từtrongnăm”củanăm2006.ĐólàtừCrackBerry-kếthợphaitừ
crack(mộtloạimatúymạnh)vàBlackBerry(mộtloạithiếtbịcầmtaygiúpnhận,gửie-mailmọilúc,mọinơi)mangnghĩanghiệnnặngcácthiếtbịtươngtự.Cụmtừdiễntảcảnhnhữngngườinhưthếsaymêbấmbấm
bànphímlà“Crackberryprayer”.

VàovòngchungkếtbìnhchọnnămnaycónhiềutừkhácnhưPluto(saoDiêmVương,vừabịloạikhỏi
danh sách các hành tinh của Thái Dương hệ nên sẽ có nhiều từ điển phải sửa lại mục từ này);
neuroeconomics(ngànhnghiêncứucácphảnứngtâmlýtrongviệcraquyếtđịnhliênquanđếntiềnbạc);
carbonfootprint(hoạtđộngthườngnhậtcủaconngườitácđộnglênmôitrường).




Tiêuchuẩnbìnhchọn,theolờiTổngbiêntậpMichaelAgnes,là“it’smerelyonethatmadeuschuckle,
think,reflect,orjustshakeourheads”.Đúnglàcáctừnàybuộcchúngtaphải“cườithầm,ngẫmnghĩhaychỉ
biếtlắcđầu”.

KếđếnlàchuyệnThượngnghịsĩJohnKerrylỡlời.Chuyệnnàycácbáođãtườngthuậtkhákỹ,chỉcó
điều ít báo nói rõ vì sao câu này gây phản ứng. Ông Kerry, trong một buổi nói chuyện với sinh viên ở
California,đãkhuyênhọhọchànhchođànghoàng,kẻokhôngthìhọsẽ“getstuckinIraq”.Nguyênvăncâu
này:“Youknoweducation,ifyoumakethemostofit,youstudyhard,youdoyourhomework,andyoumake
anefforttobesmart,youcandowell.Ifyoudon’t,yougetstuckinIraq”.ÝôngKerrymuốnchơichữ,nhắm
đếnchuyệnchêcácnhàlàmchínhsáchđươngquyềncủaMỹ,vìthiếunghiêncứusâu,thiếu“họchành”đến
nơiđếnchốnnênnaybịsalầyởIraq.(BáoTimelạigiảithíchýôngKerrymuốnnói“yougetusstuck”).Tuy
nhiên,ýnàylàmsaorõbằngnghĩađencủanó,rằngnếusinhviênkhôngchịuhọchànhsẽphảiđilínhvàkẹt
chânởIraq.NóithếlàchạmđếntựáicủahàngtrămngànlínhMỹnêncuốicùngôngKerryphảixinlỗi.Mới
haychơichữkhôngphảilàchuyệndễ.

Trởlạichuyệnngônngữchínhthứcởđầubài,cómộtđiềuítaibiết-nướcMỹchưacóngônngữchính
thức và cho đến nay chỉ mới có 27 bang ở Mỹ công nhận tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức. Điều đó có
nghĩa ở một số bang, chính quyền công nhận nhiều ngôn ngữ chính thức bên cạnh tiếng Anh như bang
Louisiana(thêmtiếngPháp),NewMexico(tiếngTâyBanNha).Phảiđếntháng5-2006,ThượngviệnMỹmới
códựthảosửađổi,tuyênbốtiếngAnhlàngônngữ“quốcgia”củaMỹ(từdùnglànationallanguagechứ
khôngphảiofficiallanguage).HiệnnaydựthảonàyđangnằmởHạviệnMỹ.
Vìthế,nếugặpcâu“EnglishhaslongbeenthedefactonationallanguageoftheUnitedStates”,chúng
tahiểungườiviếtmuốnnhấnmạnhtừdefacto(trongthựctế)thườngdùngđểphânbiệtvớidejure(theo
luậtđịnh).Nênnhớ,ngaycảCụcĐiềutradânsốMỹ(U.S.CensusBureau)khiinbảngcâuhỏiđiềutraphải
dùngđếnsáuthứtiếng:tiếngAnh,tiếngTâyBanNha,tiếngTriềuTiên,tiếngHoa,tiếngViệtvàtiếngTagalog
(ngônngữcủangườiPhilippines).

Nhìnngược



NguyễnVạnPhú

Tuầnnày,nhânlúcxuấthiệnkhánhiềubàibáovànghiêncứuvềkinhtếViệtNam,chúngtathửxem
ngườitasửdụngtiếngAnhđểmiêutảmộtsốhiệntượnghaykháiniệmquenthuộcnhưthếnào.Vídụ,các
bạncóbiếthọdùngtừgìđểnóiViệtNamcó“cơcấudânsốthuậnlợi”không?-favorabledemographics.
Nếu cứ theo quán tính rất dễ nghĩ demographics là nhân khẩu học theo định nghĩa của các cuốn từ điển
Anh-Việt!Khinóiđếnthịtrườngcổphiếu,họthườngdùngtừequitymarketvìequitychínhlàcáccổphần
trongcôngty,màtathườnghaynói“vốntựcó”đểphânbiệtvớivốnvay-debt.Lưuý,khimiêutảquymôthị
trườnghọthườngviếtgọn“marketcap”thayvìviếtđầyđủ“marketcapitalization”.BáocáocủaCreditSuisse
viết:“WeestimatemarketcapcouldreachUS$14billionby2010,whilethegovernmenthasaconservative
US$10billiontarget”.Câunàycónghĩahọướctínhgiátrịvốnhóathịtrườngsẽđạt14tỉđôlaMỹvàonăm
2010trongkhichỉtiêucủaChínhphủdèdặthơnởmức10tỉđôlaMỹ.



Khái niệm vay tiền để mua nhà còn mới mẻ ở Việt Nam trong khi từ mortgage là quá quen thuộc với
ngườiMỹ.Từnàycũngbị“chếtdính”vìcácđịnhnghĩacủanhiềutừđiểnAnh-Việtlà“thếchấp,cầmcố”vừathiếuchínhxác,vừadễbịhiểusai.Thôngthườngítaicóđủvàitrămngànđôlađểmuangaymộtcăn
nhànênphảikýhợpđồngvaytiềnngânhàng,sauđótrảchậmhàngtháng-gọilàmortgagefinancing.Một
báocáoviết:“Mortgagefinancingisonly12%ofthetotalloanbookbutthisislikelytochangeastheofficial
depositbasegrows-aprobableboontotherealestatemarket”.Chúý,dùđâylàbáocáodànhchogiớitài
chínhnhưnghọviếtrấtnhẹnhàng(totalloanbook-tổngdưnợchovay),(depositbase-tổnghuyđộngtiền
gửi)chứkhôngdùngcáccụmtừ“nghiêmchỉnh”(totaloutstandingloan,chẳnghạn).

Đểmiêutảvềtiềmnăngthịtrường,mộtbáocáođãđưaramộtgócnhìnđángchúý:“Inshort,Vietnam
hasbeenlivingfortoday.Therehavebeenfewavenuesforturningfutureearningspotentialintoconsumption
orinvestmenttoday”.Thôngthường,ởcácnềnkinhtếđãpháttriển,ngườitamuanhà,muaxeđềudựavào
thunhậptươnglaichứkhôngđợicóđủtiềnmớimua-đầutưcũngvậy,phảidựavàodòngtiềnsẽthuđược
(future cash flows), còn ở nước ta, cái gì cũng ăn chắc mới tính. Như vậy các từ “công cụ, phương tiện”
đượcdiễnđạtlàavenues,“tiềmnăngthunhậptươnglai”làfutureearningspotential…Nayhọđánhgiá,tiềm

năngthịtrườngViệtNamlàcao,khôngphảichỉvìGDPtănghàngnămmàdobiếnchuyểntronghànhvitiêu
dùngvàđầutư,theocáchmuatrảsau.Vàcơhộicủanhàđầutưlàởcảhaikhíacạnh,chúýkhíacạnhthứ
hai mới là quan trọng đối với họ: “First, it has the potential to drive economic and earnings growth even
higher.Second,crucially,itprovidesinvestorsawaytoprofitfromthisgrowth”.

BáocáocủaCitigroupcómộtcâudiễnđạtkháiniệmtáchbạchvaitròchủquảnvàvaitròquảnlýnhà
nướccủaNgânhàngNhànướcđốivớicácngânhàngthươngmạiquốcdoanhrấtgọn:“InMay,aplanfor
bankingsectorreformwasissued,underwhichtheownershiproleoftheStateBankofVietnaminthestateownedcommercialbankswillbeseparatedfromthesupervisionfunctions”.Gặptìnhhuốngtươngtự,nếucố
gắngdịch“chosát”cáccụmtừ“chủquản”hay“quảnlý”sẽgâykhóhiểuđốivớingườinướcngoài.

MộtcâukhácchothấycáchdiễnđạtgiữatiếngAnhvàtiếngViệtthườngkhácnhau,chonênsửdụng
tiếngAnhthànhthạolàquansátxemngườiAnhviếtnhưthếnàochứkhôngthể“sángtạo”rồibắthọhiểu
cho được. “The burden is therefore on the authorities to mobilize adequate fiscal revenue such as
overhauling the personal tax code to cope with expected fall in trade-related revenue post-WTO…”. Trong
câunày,nguồnthungânsáchđượcdiễnđạtlàfiscalrevenue;nguồnthutừngoạithươngsaukhivàoWTO
đượcdựkiếnsẽgiảmlàexpectedfallintrade-relatedrevenuepost-WTO.

Một báo cáo khác của hãng luật Phillips Fox đề cập đến vấn đề: “Securities taxation - is the holiday
over?”.Điliềnvớitừthuế,ngườitathườngdùngtaxholidayvớinghĩamiễn,giảmthuế,nayđãgầnhếtthời
hạnmiễn,giảmthuếchocáccôngtyniêmyếtnênmớicócâutrên.Thếnhưng,ngườiviếtkhôngbỏlỡcơ
hộichơichữkhiviết:Whentheholiday’sover,willtheforeigntouristsinVietnam’ssecuritiesmarketreturn
home?Nghecũnghaychodùcâunàykhôngcóýnghĩagìlắm-việccáccôngtyniêmyếtđượcgiảm50%
thuếdoanhthutrongvònghainămnếuniêmyếttrướcngày1-1-2007cótácdụngthúcđẩycáccôngtyđang
chạyđuavớithờigianđểlênsàntrongnămnaychứítliênquanđếnchuyệncácnhàđầutưnướcngoàiở
lạihaybỏvềnước.








WTO



NguyễnVạnPhú

ViệtNamsắpvàoWTO.CólẽnênnhìnhoạtđộngcủatổchứcnàyởgóccạnhtiếngAnhxemthửcó
giúp chúng ta được gì trong việc chuẩn bị tham gia. Nói đến WTO trước hết là nói đến GATT, viết tắt từ
GeneralAgreementonTariffsandTrade(Hiệpđịnhchungvềthuếquanvàthươngmại).Thếnhưngvìsaotừ
thuếcólúcđượcdịchlàtariff,cólúclàduty,cólúclàtax?
Tariffchỉcácloạithuếnhậpkhẩu,thuởcửakhẩutrongkhitaxchỉcácloạithuếthutrongnộiđịa.Dutycó
thểdùngthaychohaitừnàynhưngcómộtkhácbiệtnhỏ-dutychỉcácloạithuếđánhlênhànghóa,tàisản,
giaodịchchứkhôngđánhlênngười.Vìthếngườitanóiimportdutiesvàincometax,chứkhôngdùnglẫn
lộn.

Vídụ,báochícólầntườngthuậtphátbiểucủamộtquanchứcvànói:“Hewascarefultoexplainthat
“duty-free” does not mean “tax-free” as far as a country’s internal consumption taxes are concerned”. Như
vậysảnphẩm“duty-free”đượcmiễnthuếkhinhậpkhẩunhưngcóthểphảichịuthuếVATkhibánlạichonên
mớicóchuyệnnókhôngphảilà“tax-free”.Từ“thuế”còncóthểgâykhókhănkhidịchlàvìcùngmộtloại
thuế,cácnơilạigọikhácnhau.Vídụ,thuếgiátrịgiatăngởnướctavàchâuÂugọilàVAT(value-addedtax)
nhưngởMỹgọilàsalestax,mộtsốnướckhácnhưÚcgọilàgoodsandservicestax(GST);thuếtiêuthụ
đặcbiệtmìnhthườngdịchlàspecialconsumptiontaxnhưngthiênhạthíchnóiexcisetaxhơn.Chúýtariff
còncónghĩabiểugiánhưgiáđiện,giáthuênhà.

Sựkhácbiệtkhátinhtếnhưtrênthậtraxuấthiệnởnhiềutừchúngtathườngdùngmàkhôngđểý.Ví
dụ,khấuhaocóhaitừamortizationvàdepreciation;từđầudùngchokhấuhaotàisảnvôhình,từsaudùng
chokhấuhaotàisảnhữuhình.Côngty“con”cũngcóvàitừ,trongđóaffiliatechỉloạicôngtymàcôngtymẹ
cóđầutưvốnnhưngkhôngchiếmtỷlệkiểmsoátcònvớisubsidiarythìcôngtymẹsởhữucổphầnđasố,

thậmchílên100%gọilàwhollyownedsubsidiary.Vìthế,đểphânbiệthailoạihình,côngtyhạchtoánđộc
lậpvàcôngtyhạchtoánphụthuộcnêndùngtừsubsidiaryvàdivisionchodễhiểu.

Trở lại chuyện WTO, một trong những nguyên tắc cơ bản của thương mại thế giới là most-favorednation (MFN) thường được dịch là tối huệ quốc. Tài liệu chính thức của WTO giải thích: “Under the WTO
agreements,countriescannotnormallydiscriminatebetweentheirtradingpartners.Grantsomeoneaspecial
favour(suchasalowercustomsdutyrateforoneoftheirproducts)andyouhavetodothesameforallother
WTOmembers”.Theotinhthầnnày,tốihuệquốccónghĩalàkhôngphânbiệtđốixử,chứđâucóưuđãigì.
Vìthế,chínhWTOcũngphảithừanhận:“Thissoundslikeacontradiction.Itsuggestsspecialtreatment,but
intheWTOitactuallymeansnon-discrimination-treatingvirtuallyeveryoneequally”.WTOnóithêmchorõlà
sựđốixửđặcbiệtnàychỉcónghĩamộtnướcthànhviêndànhsựđốixử“tốt”nhấtchomộtnướcthìtựđộng
cácnướccònlạicũngsẽhưởngđặcquyềnnày.Vìthếngàynaynhiềungườithíchdùngtừ“normaltrade
relations”(quanhệthươngmạibìnhthường)hơn.

Nhân nói chuyện “các nước thành viên”, chúng ta đều biết có một số vùng lãnh thổ tuy là thành viên
WTOnhưngkhôngđượcxemlànước.Vìvậy,mộttàiliệucủaWTOthườngcóphần“ghichú”nóirõ:“The
words country and nation are frequently used to describe WTO members, whereas a few members are


officiallycustomsterritories,andnotnecessarilycountriesintheusualsenseoftheword”.

NguyêntắccơbảnthứnhìcủaWTOlà“nationaltreatment”(đốixửquốcgia).Cáinàycónghĩahàng
hóa,dịchvụ…củanướckháckhiđãvàothịtrườngmộtnướcphảiđượcđốixửbìnhđẳngnhưhànghóa,
dịchvụtrongnước.Lưuý,WTOcókhẳngđịnh:“Nationaltreatmentonlyappliesonceaproduct,serviceor
itemofintellectualpropertyhasenteredthemarket”vàchovídụ:“Therefore,chargingcustomsdutyonan
importisnotaviolationofnationaltreatment”.

HainguyêntắccơbảnnàyvàmộtsốítnguyêntắcnữalànềntảngđểWTOhoạtđộngchứbảnthân
WTOkhônglàcáigìcả.NgaychínhWTO,trongmộttàiliệuchínhthức,đãkểcâuchuyệnnửađùanửathật
sauđểđịnhnghĩamìnhlàgì.


Participants in a recent radio discussion on the WTO were full of ideas. The WTO should do this, the
WTOshoulddothat,theysaid.Oneofthemfinallyinterjected:“Waitaminute.TheWTOisatable.Peoplesit
roundthetableandnegotiate.Whatdoyouexpectthetabletodo?”(interjectởđâylànóixenvào,bỗngthốt
lên).

ChonênnóiWTOlàcáibànhóaracũngkhôngsai!HaynhưmộtthượngnghịsĩMỹcólầnphátbiểu
đùa rằng GATT là “Gentlemens Agreement to Talk and Talk!” còn WTO thì chuyển sang “Woman Talk
Organization”.




Liêntưởng


NguyễnVạnPhú

CáikhócủatiếngAnhthờisựlàsựliêntưởngmàngườiviếtgiảđịnhaicũngđãbiết.Vídụkhiviếtvề
tânTổngthưkýLiênhiệpquốcBanKi-Moon,tờTimedùngtít:“TheTeflonDiplomat”.Cóthểchúngtađãbiết
Teflonlàthươnghiệucủalớpmàngdùngtrongloạichảokhôngdínhnhưngđâuphảiaicũngbiếtnghĩabóng
củatừnàylà“mềmdẻo,vừalònghếtthảy,aiphêbìnhgìcũngkhôngsuysuyển”.Hoặcmộtbàikháctrêntờ
báonày,“FromRussia, with loathing”. Tác giả buộc người đọc phải nhớ lại tên cuốn truyện và phim trong
seriesđiệpviên007JamesBond-“FromRussiawithlove”nhưnglầnnàylàchuyệnlựclượnganninhNga
tấncôngcácsòngbàiởMoscowdongườiGeorgialàmchủdolìnhxìnhtrongquanhệgiữahainướcnày.Vì
thếtácgiảđãdùngtừtráinghĩavớilovetrongtítbáođểchuẩnbịchongườiđọc.

Nếuchúýcáchviếtliêntưởngnày,chúngtacóthểhiểusâuhơncácbàiviếtthờisựmàkhôngcầnsử
dụngđếntừđiển.KhiđềcậpđếnvụbêbốitìnhdụcliênquanđếnnghịsĩMarkFoleyởMỹ,cótờdùngcụm
từ“GrandOldPedophiles”.Từcuốithìtratừđiểncũngcóthểbiếtlàkẻlạmdụngtìnhdụctrẻemnhưngvì
sao lại “Grand Old”. Hóa ra Foley thuộc đảng Cộng hòa thường được viết tắt là GOP (Grand Old Party) -



cũnglàmộtcáchchơichữkháhiểm.

Nếuchỉtậptrungvàochuyệnkinhdoanh,chúngtacũngthấyloạivănnàykhôngkémphầnphổbiến.Tờ
Newsweek khi đề cập đến sự bành trướng của các công ty Trung Quốc đã viết: “Expanding Chinese
companieshavefinallydiscoveredtheOldWorld”.DùngtừOldWorldlàđểđưangườiđọcliêntưởngđến
NewWorld-cáitânthếgiớimàColumbusvànhiềunhàthámhiểmchâuÂutừngkhámphá.Chonênởđây
OldWorldmangnghĩachâuÂuchứkhôngphảicảchâuÂu,châuÁ,châuPhinhưmộtcuốntừđiểnAnh-Việt
giảithích.Loạivănthờisựítkhidùngthànhngữnhưngmỗikhicódùnglạirấtđắt.Trongbàinóitrêncócâu:
“What goes around comes around - and this time it’s the Chinese who are getting burned”. Trước đây các
côngtyphươngTâyvàothịtrườngTrungQuốcthườngphạmsailầmlàkhôngchịutìmhiểukhácbiệtvăn
hóakinhdoanh.Nay,“cóquacólại,cóđicóđến”,đếnlượtngườiHoabị“phỏngtay”.ÝnóikhingườiHoa
vàothịtrườngchâuÂucũngphạmnhữngsailầmtươngtự.

Cónhữngcâurấtbìnhthườngnhưngsựliêntưởngtạochonóhìnhảnhđểgâyấntượngởngườiđọc.
“What[Bangkok dwellers] perhaps didn’t realize is that the coup d’état also delayed the arrival of rumbling
vehicles of another sort: hundreds of light-rail carriages”. Lý do tác giả dùng cụm từ “rumbling vehicles of
anothersort”(tiếngrầmrậpcủamộtloạixekhác)trongcâutrênlàđểđốichọihìnhảnhvàâmthanhcủaloại
xetăng(dopheđảochínhsửdụng)vàloạixelửatrêncao(bịtrìhoãnvìvụđảochính)đểmởđầuchomột
bàiviếtvềtácđộngcủacuộcđảochínhgầnđâyởTháiLanlênnềnkinhtế.

Ở một bài khác về thị trường địa ốc ở Mỹ, tác giả viết: “We are at the endgame for housing. Until
recently,ournationalmottohasbeen‘inrealestatewetrust’”.“InGodWeTrust”làcâuphươngchâmchính
thứccủaMỹ,đượcinngaytrêntờgiấybạc.Tácgiảdùngnóđểlàmmạnhthêmý“inrealestatewetrust”để
nóilênrằngmãichođếngầnđây,thịtrườngđịaốccủaMỹtạoniềmtinchongườitiêudùng,làđộnglựctăng
trưởngkinhtếtrongmộtthờigiandài.Bâygiờnóđãtrởthànhmộtendgame-tứclàđãvàocuộccờtàn.

Tờ Fortune, khi viết về chuyện Trung Quốc không còn mặn mà với đầu tư nước ngoài nữa đã dùng:
“TheForbiddenCity-Chinatakesabreak”.CáitênchínhthứccủaTửCấmThànhđượcdùngởđâychỉđể

làmmạnhthêmýTrungQuốcmuốnhạnchếdòngvốnđầutưnày.Cáchdùngnàykhádễhiểuvìđôilúcvăn
tiếngViệtcũngcócáchdùngtươngtự.“ButevenasBeijingpreparedtorollouttheredcarpetfortheU.S.
TreasurySecretary,itwasyankingtherugfromundersomeofhisoldinvestmentbankingrivals”.Torollout
theredcarpetlàtrảithảmđỏquáquenthuộc-nhưngnênchúýcụmtừyanktherugfromunder(giậtmạnh
tấmthảmdướichân).
MộtbàikháccũngtrêntờFortunemangtựađề:“TheAxisofDiesel”.Sựliêntưởngởđâylàquárõ,ý
tácgiảmuốnnóiđếnmộttrụcliênminhmớiliênquanđếndầudiesel.Đúngnhưthế,câuđầutiêncủabài
nàylà:“Mercedes,GM,evenHonda,arebettingonanewbreedofgreendiesel.Thegoal?Toleavehybrids
inthedust”.Nhưvậybahãngnàyđangnghiêncứumộtloạidầudieselmới,thânthiệnvớimôitrườnghơn
vàsựliêntưởngtrongcâunàynằmởcụmtừinthedust.Cuộcnghiêncứunàyđượcxemnhưmộtcuộcđua
vớiloạixe“lai”(dùngcảxănglẫnđiện)vớimụcđíchcholoạixenày“ngửikhói”,cảtrênđườngđualẫntrên
thịtrường.







Lạichuyệntaitiếngdoanhnghiệp



NguyễnVạnPhú

ChuyệnđấuđátrongnộibộhãngHPcóđủyếutốchomộtbộphimtrinhthám,hìnhsựhấpdẫn.Vàkhi
báochíviếtvềvụnày,họcũngdùngnhiềutừtiếngAnhđángchúý.“Atfirst,itseemedthatthecompany’s
chairman,PatriciaDunn,wouldcarrythecanalonefortheusebyasecurityfirmworkingforHPofpretexting:
using false pretences to obtain personal information”. Chủ tịch Hội đồng Quản trị (HĐQT) HP, bà Patricia
Dunn,nghingờcácthànhviêntrongHĐQTđểròrỉthôngtinnộibộchobáochínênđãthuêthámtửtưbên

ngoàiđiềutra.Cụmtừ“carrythecanalone”làchịutộimộtmình,làđưađầuchịubáng.Đólàdobànàyđồng
ýchocáchãngthámtửsửdụngphươngphápbáđạo“pretexting”.Pretextlàcớ,việncớ;pretextinglàmạo
danhaiđó,gọiđếncáccôngtyđiệnthoại,ngânhàngđểlấythôngtinvềngườinày.

Cónhiềudạngmạodanhkhácnhưphishing(gửie-mailgiảdanhngânhàng,hãngtíndụngđểăncắp
thôngtin),quidproquo(giảdanhnhânviênhỗtrợkỹthuậtgọichokháchhàngđểlừađảo)…Cácchiêuthức
này có một tên chung, nghe rất kêu và dễ dịch nhầm - social engineering (techniques used to manipulate
peopleintoperformingactionsordivulgingconfidentialinformation).Socialengineeringcòncómộtnghĩanữa
làtácđộngđếndưluậnhayhànhvicủaxãhội,cũngthườngdùngtheonghĩaxấu.

Khi kể về câu chuyện này, các từ thường được dùng có boardroom (phòng họp -cho nên phòng họp
trong công ty, xin đừng treo bảng meeting room), board of directors (hội đồng quản trị - xin đừng dịch là
boardofmanagement),directors(thànhviênhộiđồngquảntrị-xinđừngdịchlàgiámđốc).

Lúcchuyệnmớixảyra,TổnggiámđốcHPMarkHurdchốilàkhôngbiết.Hóaraôngnàycũngđồngý
chogửie-mailmạodanhnhưmộtkỹthuậtđiềutravàtrướcđócũngđãđượcbáocáovềchuyệnthuêthám
tử.ChonênsaunàytrongmộtcuộchọpbáoHurdmớinói:“Ididnotreadit.Icouldhave,andIshouldhave”.
Thậtlàmộtvăncảnhrấtphùhợpđểhọccáchdùngcác“modalperfect”-couldhave,shouldhave+past
participle!

Đằngsaucáilỗixâmphạmđờitưđãrõ,thậtravụxì-căng-đanởHPlàhậuquảcủanhữngthayđổigần
đây trong quản trị doanh nghiệp ở Mỹ. Một bài báo viết: “To the old guard on the board, the corporate
governance reforms introduced by Ms Dunn threatened to stifle the firms entrepreneurial culture”. The old
guardởđâylànhữngtaycựutrào,entrepreneurialcultureýnóiđếntinhthầndámlàm,dámchịu,chấpnhận
rủi ro để đạt mức thành công cao hơn. Khái niệm corporate governance (quản trị doanh nghiệp) là lèo lái
doanhnghiệpđểgiữcânbằnggiữacácmụctiêukinhtếvàxãhội,làduytrìtínhgiảitrìnhtráchnhiệmvà
minh bạch của công ty đối với cổ đông và xã hội. Đây là nhiệm vụ của hội đồng quản trị nên khác với
corporatemanagement(điềuhànhdoanhnghiệp)lànhiệmvụcủabangiámđốc.Cáctừtrongngoặclàtạm
dịchchứchúngchưathểhiệnđượcnộihàmcủacáccụmtừtiếngAnh.


Vìthế,chuyệntuyđơngiảnnhưngbáochíMỹtốnnhiềugiấymựcđểbàntán,tranhcãixemaiđúngai
sai,quyềnhạncôngtyđếnđâuđốivớichuyệnnộibộ.Nhưngvìgiảdanhngườikhácđểăncắpthôngtinlà
chuyệnviphạmphápluậtnêntheotinmớinhất,bangCaliforniađãtruytốbàDunnvàbốnngườikhácratòa
dùbànàyđãtừchứcchủtịchvàothángtrước.



Vềthờisựkinhdoanhkhác,cómộtsốcâuđángchúý:“Microsoft’soft-promisedoperatingsystemVista
will go into lockdown mode if it suspects you of buying the software from a car boot sale rather than an
approvedreseller”.VìMicrosoftđãlỗihẹnnhiềulầnvềngàyramắthệđiềuhànhVistanênmớicócụmtừ
“oft-promised”;lockdownmodelàtựkhóalại,khôngchạynữa;còn“carbootsale”làmuangoàichợtrời,tức
làmuaphầnmềmlậu.
RiêngtờEconomistkhiviếtvềchuyệnhãngmáyảnhLeicanổitiếngchuyểnmạnhsangsảnxuấtmáy
chụphìnhkỹthuậtsố,đãchúthíchmộttấmảnhbằngcâu:“Lookingpastthenegative”.Đâylàmộtcáchchú
thích“bậcthầy”vìvớichỉmộtcâu,ngườiviếtnóiđượcnhiềuý.Ýthứnhấtlà“Vượtquakhókhăn”(vìhiện
nayLeicađanglỗnặng);ýthứhailà“Hướngvềkỹthuậtsố”(vìnegative,ngoàinghĩatiêucực,khókhăn,
cònlàphimâmbản,dùngtrongloạimáyảnhthường).








Bãovàchuyệnchữnghĩa


NguyễnVạnPhú


Khácvớinhữngnămtrước,kểtừtrậnbãoChanchu,báochítrongnướcđãbắtđầuquendùngtênbão
theoquyđịnhcủaquốctếchứkhônggọitheosốnữa.Cơnbãomàvănbảnchínhthức,bảntindựbáovẫn
gọilàbãosố6đượctườngthuậtdướitênXangsane(theotiếngLào,cónghĩalà“Convoi”).Tuynhiên,với
cơquannhànướcthìkhác.KhônghiểusaoViệtNamđãđónggóp10tênđểTrungtâmBãoTokyolầnlượt
sửdụngđểđặttênbão(nhưTràMi,HạLong,VàmCỏ,SôngĐà,SaoLa)màchođếnbâygiờvẫnchưaáp
dụngcáchgọitheoquốctếmộtcáchchínhthức.Gọibằngtênriêngdễnhớvànhớlâuhơngọibằngsốchứ.

TừtiếngAnhliênquanđếnbãocókhánhiềuvàdễgâylẫnlộn.Đầutiênlàtropicaldepression(ápthấp
nhiệt đới) khi gió dưới 63 ki lô mét/giờ. Trên mức này, ta có tropical storm (bão nhiệt đới nhỏ) và bắt đầu
đượcđặttên.Nếugiómạnhhơn118kilômét/giờ,thìtùyvịtríđịalýmàcócáctêngọikhácnhau.Ởvùng
Biển Đông và Tây Bắc Thái Bình Dương, nó được gọi là typhoon; ở Bắc Đại Tây Dương, Đông Bắc Thái
Bình Dương, người ta gọi nó là hurricane và ở Tây NamẤnĐộDươngnóchuyểnthànhtropicalcyclone.
KhổnỗitrongcácvănbảntiếngAnh,tấtcảcáchiệntượngtrênđượcgọichungmộttừlàtropicalcyclone
hay storm nên dễ nhầm. Ví dụ câu miêu tả chung: “A tropical cyclone tends to develop an eye, a small,
circular, cloud-free spot. Surrounding the eye is the eyewall, an area about 16-80km wide in which the
strongestthunderstormsandwindscirculatearoundthestorm’scenter”.Tuynhiên,biếtcáchphânbiệtnày
giúpchúngtakhỏidịchsaityphoonthànhcuồngphong,haycyclonethànhlốc,gióxoáytheoquántính.



Tuần trước, quan hệ giữa Malaysia,IndonesiavàSingapore trở nên căng thẳng vì một câu phát biểu
củacựuThủtướngSingaporeLýQuangDiệu.Nguyênvăncâucủaônglà“…MalaysiaandIndonesiahave
problemswiththeChinese.Theyaresuccessful,theyarehardworking,andtherefore,theyaresystematically
marginalized”. Từ marginalize, được báo chí Việt Nam dịch chưa chính xác là “cách ly”, xuất phát từ từ
margincórấtnhiềunghĩa.Marginnghĩalàlề(hejottedanoteonthemarginofthepage),ngưỡng(hehas
crossed the margin of civilized behavior); cho nên marginalize là gạt ra ngoài lề, cho ra rìa (we must not
marginalizethepoorinoursociety).ÝôngLýQuangDiệumuốnnóingườiHoaởSingapoređượcđốixử
bình đẳng còn ở Malaysia hay Indonesia, họ bị gạt ra khỏi đời sống văn hóa, chính trị… một cách có hệ
thống(tứclàcốý)!Chẳnglạgì,cảhainướcMalaysiavàIndonesiađãtriệutậpđạisứSingaporelênyêucầu
giảithíchchorõchuyện.


Cáchđâyhaituần,NgânhàngPháttriểnchâuÁcảnhbáonhữnghiệpđịnhthươngmạisongphương
mànhiềunướcđanghămhởkýcóthểgâyhạichoviễncảnhpháttriểncủacácnướcđangpháttriển.Một
trong những lý do được đưa ra có dùng từ marginalize này “…bilateralism tends to marginalize weaker
tradingnations”.

Ởđây,cólẽsẽcóíchhơnnếuchúngtachúýđếncácnghĩacóliênquanđếnkinhtếcủatừmargin.
Đầutiên,marginthườngđượcdùngtrongcụmprofitmargin,grossprofitmarginđểchỉtỷlệlãitrêndoanh
thu,thườngđượcdịchlàbiênlợinhuận.Margincònlàchênhlệchgiữagiáthịtrườngcủamộtmónthếchấp
vàtrịgiákhoảnvaydựavàothếchấpnày.Trongquảntrịcókháiniệmmarginalnhưtrongcụmtừmarginal
cost:chiphíbiên,tứclàchiphísảnxuấtthêmmộtđơnvịhànghóa.

Tuynhiên,từmarginđượcdùngtrongchứngkhoánnhiềuhơn.Ởcácnước,nơigiácổphiếuđãtương
đốiổnđịnh,chỉcầncómộtíttiềnlàđãcóthểmuabáncổphiếukhốilượnglớn.LấyvídụcổphiếuXgiá1đô
laMỹ,muốnmuabán1triệucổphiếunày,ngườichơiđâucầncóđến1triệuđôla.Vìgiáhàngngàylên
xuốngdưới1%,hiếmkhibiếnđộngđến5-10%nênngườichơichỉcầnbỏ200.000đôlaMỹvàotàikhoản
củacôngtymôigiớirồivaythêm800.000đôlaMỹđểmuabán.Vìsốcổphiếunàycầmcốngaytạicôngty
môigiớinàynêncórủirogì,côngtycứbáncổphiếucộngthêmtiềnbảochứnglàyêntâm.Muakiểunàygọi
làmarginbuyinghaybuyingonmargin,tàikhoảnloạiđógọilàmarginaccount…Giảthửcôngtyđặtmức
bảochứngtốithiểu(minimummarginrequirement)là10%vàgiá1triệucổphiếusụtcòn850.000đôlaMỹ,
tiềnbảochứngtrongtàikhoảnchỉcòn50.000đôlaMỹnêncôngtyyêucầungườichơiđóngthêmtiềnhay
bánchứngkhoán,độngtháinàygọilàmargincall.Vìchỉcầncómộtíttiềnmàvẫnmuabángấpnhiềulần
nênmarginbuyingchínhlàmộthìnhthứcleverage(đònbẩy)trongtàichính.








TiếngAnhgiọngLondon



NguyễnVạnPhú

Khônghẹnmànên,haitờtạpchíTimevàNewsweektuầnrồiđềucóbàiliênquanđếntiếngAnhvàviệc
họcngoạingữnóichung.TờNewsweekbắtđầubằngcâu:“MyJapanese-languageteacheriswhite,weighs
lessthanakiloandfitsnicelyinmyjacketpocket”.Thầygiáogìmànhẹchưađếnmộtký,bỏvừatúiáovét?
HóarađólàchiếcmáyiPodvàcácchươngtrìnhpodcastdạyngoạingữ.Podcastlàmộttừmới-chỉcác
chươngtrìnhghiâmnhưmộtdạngradiomàngườidùngcóthểtảivềđểnghe,chủyếutrêncácmáyiPod.
HiệnnaytrêntrangwebbánnhạciTunescủaApplecórấtnhiềupodcastmiễnphívàtrongđócórấtnhiều
chương trình dạy ngoại ngữ. Nhiều đến nỗi Apple khoe: “Oh, what a dilemma. Now that you can find
thousands of podcasts all in one place, how ever will you decide what to download? Call it kid-in-a-candystoresyndrome…”.Trongcâunàycócụmtừkid-in-candy-storesyndrome(hộichứngđứatrẻtrongtiệmkẹo)
rấthìnhtượng.

Tác giả bài báo so sánh việc học theo cách đến lớp và học trên podcast để kết luận, the differences
werestark.Starkởđâylàcomplete,extremenhưstarkcontrast,starkpoverty.Mộtbêntheomiêutảcủatác
giả,“welearnedthepoliteandinformalnamesforvariousfamilymembers,howtodescribeourpastimesand
how to make small talk about the weather”. Đúng là không khí lớp học không giống ngoài đời, chẳng hạn
chúng ta thấy giới trẻ gặp nhau đâu hỏi “How are you?” như khi mình học mà cứ “What’s up?”, “How’s it
going?”…

Bên kia thì khác, “On the entertaining podcast, New York-native Peter Galante and his Japanese
colleagueswoveinstructivelessonsaroundfunctionaltipsfornavigatingJapanesesociety—likewhattodo
whenyoumissthelastsubwayatnight”.Toweavearoundởđâylàxâydựngcácbàihọc;functionaltipslà
lờikhuyênhữudụng,cònnavigatingchỉlàxoayxở,tìmđườngđinướcbước.Vìthếtácgiảhỏimộtcâuở
dạng rhetorical question, tức là hỏi mà không cần trả lời, “Guess which lessons proved more useful in
Japan?”.


Nhìn ở góc cạnh quản trị, bài báo viết: “One talented teacher can now reach an unlimited number of
audiencewithnodistributioncosts”.Ngàynay,cáclĩnhvựchaychồngchéonhaunhưthế,ởđâylàkếthợp
chuyệndạy,côngnghệthôngtinvàhiệuquảkinhdoanhnênngườitadùngtừdistributioncosts,đừngdịch
thành chi phí phân phối thêm khó hình dung. Nói câu này là để tác giả dọa: “Podcast language training
threatensthehelloutofanybusinessintheindustrywhoignoresthenewtechnologies”.Thậtrađâylàmột
câutríchmộtnhânvậtđượcphỏngvấntrongbàinênmớicócụmtừthehelloutofđểnhấnmạnh.Nói“You
didonehellofajob”(làmgiỏiđấy);Heranlikehelltocatchthebus(chạythụcmạngđểđuổikịpxebuýt);
HowthehellcanIgo?(Tôiđibằngcáchquáigìđây?)…lànóitrongvòngbạnbèchứaimàdùngđểviết
báo.

Bài“Whycan’ttheEnglishlearnhowtospeakEnglish?”trêntờTimenóichuyệnkhác-cáchdânAnh
luyệngiọngđểnóitheokiểuLondonchooai.Bàibáobắtđầubằngcâu“Accentstillmatters…”.Matterởđây
là vẫn quan trọng, như chữ count (an opinion that counts for a great deal). Tác giả kể chuyện đi nhờ một
voicetrainerchỉnhgiọng,đượcnghephán:“Twovowelsbetrayyourbackground”.Betrayởđâylàtiếtlộchứ
không phải phản bội gì cả. Nói giọng Anh chuẩn theo kiểu phát thanh viên BBC gọi là RP, tức là received


pronunciation.Nóitheokiểunàykhóhòađồngvớingườikhác,vìtheolờitácgiả,“menthinkI’llbossthem,
employersthinkI’lltryandruntheplace”.Nếudịch,đâylàmộtcâuđiểnhìnhchosựkhácbiệtgiữatiếngAnh
củangườiAnhviếtvàtiếngAnhcủangườiViệtsuynghĩra:“đồngnghiệp(men)nghĩtôisẽcưỡicổhọ,sếp
(employers)nghĩtôisẽtìmcáchhấtchânhọ…”.

Nhưng thật ra, đa phần đến học luyện giọng là để loại bỏ cách phát âm theo vùng bởi, “despite
prematureannouncementofaclasslesssociety,plentyofnativeEnglishspeakersstillwanttoloseorlessen
regionalaccents”.Cáinàydânchuyênmôngọilàaccentsmoothinghayaccentsoftening.Vìvậygiớiluậtsư
haysinhviênthíchluyệngiọngRP(màgiọngđượcưachuộngnhấtgọilàlazyRP)đểdễthuyếtphụcthân
chủhaydễkiếmviệclàm.CólẽchúngtasẽngạcnhiênkhibiếtởAnh,“accentwasnamedasacauseof
unfairtreatmentmoreoftenthanrace,genderorreligion”.

Tácgiả,vìlỡcógiọng“RPhạngnặng”thừahưởngtừgiađìnhnênphảitựhỏi:“SoislazyRPinthe

cardsforme?”-giọngnóiởđâynhưlàhaicôngcụtráingược,mộtbênlàđểhòađồng,mộtbênlàđểtiến
thân.Đặcngữinthecardslàverylikelytohappen,nhưcâu:“Somereportssuggestthatataxcutisstillin
thecards”nhưngởđâylà“hợpvớitôinhất”.






Đừngmấtcảnhgiác


NguyễnVạnPhú

Đôi lúc gặp những từ quá quen thuộc, người ta dễ gán cho chúng cái nghĩa đã nghĩ trong đầu và…
khônghiểugìcả.Trongmộtbộphim,khihainhânvậtchínhhỏinhau:“Doyouworkout?”“Oh,no.Idon’t
havetime”-phụđềtiếngViệtđãdịchsaithành:“Côcólàmviệcbênngoàikhông?”[!]Thậtra,workoutở
đâylàtậpthểdục,loạitậpbàibản,códụngcụđànghoàng.

Vớicácbàibáothờisựcũngvậy,nếumấtcảnhgiác,chúngtasẽdễhiểunhầmkhi“coithường”cáctừ
dễ.TrongbảntincủaBloombergvàocuốituầntrướckểvềchuyệnmộtnhânviêngiaodịchhànghóacủa
Citigrouplàmmấtcủangânhàngnàyđến20triệuđôlađãviết:“AtonepointinDecember,2002,shehad
$373 million in open positions”. Cả open lẫn position là từ quen thuộc nhưng khi dùng chung, chúng là từ
chuyênmôntronggiaodịchkỳhạn.Nóingắngọn,khidựbáogiáthépsẽgiảm,màchúngtalạikhôngcó
thépđểbuônkiếmlời,chúngtacóthểvaythép,bánrathịtrường,đợiđếnkhigiáthépgiảmthậtsự,lấytiền
muathép,trảlạichochỗchovay,bỏtúikhoảnchênhlệch.Nhưthếgọilàduytrìmộtvịthế“shortposition”.
Vịthếngượclạilà“longposition”.Cáccôngtygiaodịchtheokiểunàythườngphảigiữthếthủ-cứcómột
shortpositionthìphảikèmmộtlongpositionđểbùquasớtlại-ailiềuthìkhôngcầnbảohiểmtheokiểunày,



gọilà“openposition”,tứclàđểhởsườn-Anydealwhichhasnotbeenoffsetorreversedbyanequaland
oppositedeal.

Thậtra,ngaycảkhicáctừdễkhôngđượcdùngtheonghĩachuyênngành,nócũngcóthểcónghĩađặc
biệt.TờEconomistkhibìnhluậnvềcuộcđuagiànhchứcthốngđốcbangCaliforniasắptớiđãviết:“Arnold
Schwarzeneggerknowshowtoworkacrowd”.Nếukhôngchắcnghĩacủatừworktrongcâunày,chúngta
nêntratừđiểnvàsẽthấyworkcòncónghĩatoexcite,toprovoke-“Therockmusicianworkedthecrowdof
younggirlsintoafrenzy”.BàinàykhikểvềcựudiễnviênđiệnảnhcơbắpArnoldnaylàThốngđốcbang
California còn có câu “… where he used to pump iron”. Pump là từ dễ, iron cũng là từ dễ - nếu lơ đãng,
chúngtasẽmấtcơhộihọccụmtừtopumpironlàcửtạ,tậptạ.

Mộtbàikhác,giớithiệucuốnsáchmớicủanhàkinhtếđượcgiảiNobel,JosephStiglitz,cuốnMaking
GlobalisationWorkcótựađề:“Joehasanothergo”.Joelàcáchgọithânmật;hasanothergolàhasanother
attempt-vìtrướcđóôngđãviếtmộtcuốnkhácvềtoàncầuhóa.Đôilúc,ngườitadùngtừdễ,hóaralạilàm
khónhiềungườivìđãlỡquenvớitừkhó.Nhưtrongbàinàycócâu:Thebookalsodiscussespatents,which
encourage“me-too”drugs…Cólẽnếudùnggenericdrugs(loạithuốcTâydùngcùngcôngthứcnhưthuốc
cóbảnquyềnnhưnggiárẻhơn),nhiềungườisẽthấydễhiểuhơn!

Cũngcólúc,từdùngvẫnnằmtrongnghĩaquenthuộcnhưnghàmýkhácnêngâykhóchongườiđọc.
“Onestudy-conductedinSweden,ofallplaces-showedthatfemalemedical-researchscientistshadtobe
twiceasgoodasmentowinresearchgrants”.Placesởtrongcâunàyvẫnmangnghĩanơichốnnhưngýtác
giảnói-ThụyĐiểnlànơiđượctiếngtôntrọngquyềnbìnhđẳngnamnữnhấtmàhóaralạinhưthếnày.Hay
câunày,trongmộtbàinóivềchuyệncấmsửdụngđiệnthoạidiđộngtrênmáybay:“Onmostflightsafew
mobilephonesareleftonbymistate,soiftheywerereallydangerouswewouldnotallowthemonboardat
all,ifyouthinkaboutit”.Cụmtừifyouthinkaboutitnênhiểu“cứnghĩmàxem”.
Cuốicùng,từdễhóarakhókhitácgiả…chơichữ.TờFortunetuầntrướccóbàimangtựađề:“Shaving
theenvironment”-rấtdễtạoấntượngbáoinsaichínhtả.HóarađâylàchuyệnxảyraởPhilippines,nơivừa
xảyramộtvụtràndầu.Đểcứumôitrường,ChínhphủPhilippineskêugọingườidânhiếntócđểlàmthiếtbị
hútdầutheokiểuthủcông-vìthếmớicóchuyện“cạođầuđểcứumôitrường”.Mộttựakhác“Goodnight
andgoodluck”hoàntoànkhôngcótừnàokhócảnhưngtácgiảdùngkỹthuậtliêntưởng.“Goodnightand

good luck” là tên một bộ phim được đề cử sáu giải Oscar kể về cuộc đối đầu giữa nhà báo truyền hình
EdwardMurrowvàThượngnghịsĩJosephMcCarthyvàonhữngnăm1950.Naybàibáodùnglạitítnàyđể
kểvềchuyệnhãngtruyềnhìnhCBScửKatieCouriclàmngườidẫnchươngtrìnhthờisựbuổitốivớimức
lương15triệuđôlamỗinămvớiliêntưởnghyvọngCouriccũngthànhcôngnhưMurrowngàynào.








Rẻmàkhôngrẻ



LêHữuHuy

SáutrămngànđôlaNewZealand(khoảng6tỉđồngViệtNam)-làsốtiềnmàhãnghàngkhôngAirNew
Zealandbịphạtcáchđâykhônglâuvìtội“misleadingconsumersaboutrealpriceofitsairfares”-tạmdịchlà
“làm cho người tiêu dùng hiểu sai về giá vé máy bay của mình”. Báo chí Việt Nam dịch mẩu tin này, nếu
khôngcẩnthậncóthểđưatinvềviệchãnghàngkhôngNewZealand đã bị phạt tiền vì tội lừa đảo khách
hàng.

Đểngănngừavàhạnchếnhữnghànhvikhôngtrungthực(misleadingacts),nhiềunướcpháttriểnnhư
NewZealandđãbanhànhápdụngLuậtGiaodịchcôngbằng(FairTradingAct)vàphánquyếtvừaquacủa
tòaánNewZealandđốivớihãnghàngkhôngnướcnàylàdấuhiệutíchcựcchothấyquyềnlợicủangười
tiêudùngđượcquantâmnhiềuhơn.TạicácnướcnhưÚchayAnh,cáchãnghàngkhôngvàđạilýlữhành
đềuphảicôngkhai(upfront)vềgiácướchàngkhông,trongđógiávémáybayphảinêurõcácloạithuế(tax),
phí(fee)vàphụphí(charge,surchargehaylevy).


Vé đăng ký trên mạng của AirAsia bay từ Singapore đi Bangkok vào ngày 18-9 chỉ có 43,99 đô la
Singapore(SGD).Tưởnglàrẻnhưnggiávénàychưakểđếncáckhoảnphíkhácnhưthuếsânbay(Airport
Tax):21SGD,phụphíbảohiểm(Insurancesurcharge):2SGD,phíhànhchính(Administrationfee):4SGD
vàphụphíxăngdầu:25SGD.Nhưvậy,giávémộtchiềutừSingapoređiBangkoklà95,99SGD.Thoạtnhìn
thìaicũngtưởngrẻnhưngnếusosánhvớimộtchiếcvékhuyếnmãi(hầunhưkhuyếnmãiquanhnăm)hai
chiềuSingapore-Bangkokvớicácfull-servicecarriercũngkhoảngchừng200SGDthìcướcphíhàngkhông
giárẻ(budgetairlineshaylow-costcarrier)lạikhôngrẻchútnào.

BáochítiếngAnhtrongkhuvựchiệntạihaydùngtừmainstreamcarrierđểchỉcáchãngmáybaycung
cấp các dịch vụ hàng không truyền thống như Singapore Airlines, Malaysian Airlines để phân biệt với các
hãnghàngkhônggiárẻ(BudgetPlayers)nhưTigerAirwayshayAirAsia.Cáitừplayerđượcsửdụngquả
thậtphùhợptrongcuộcchơicạnhtranhgiữacáchãnghàngkhônghiệnnay.Nếudùngtừdịchnômnatừ
mainstream là “luồng chính” thì có lẽ các hãng hàng không giá rẻ đang cố gắng có những hình thức kinh
doanh“ngoàiluồng”khihọcứ“mislead”ngườitiêudùngvềgiávémáybayrẻmặcdùgiávénàychỉdành
chomộtsốchỗngồigiớihạn.Thậtra,nếuchơichữbằngtiếngAnhthìhàngkhônggiárẻnênthuộcphạm
trù“downstream”(Closertothepointofsalethantothepointofproductionormanufacture)vìnótiếpcậnvới
ngườitiêudùngnhiềuhơncáchãnghàngkhôngmainstream.Tuynhiên,ngườitiêudùngmuốnmuavémáy
baynênlưuýđếnnhữngthôngtinquảngcáoinđậm(boldprint)vàphầnphíadướilàrấtnhiềunhữngđiều
kiệninchữnhỏ(fineprint)hoặcghichú“Phảihộiđủđiềukiện”(Conditionsapply).

Nhưngchỉlênáncáctaychơimới(newplayer)trongthịtrườnghàngkhôngvềnhữngcáigọilàquảng
cáosailạc(misleadingadvertisement)cólẽkhôngcôngbằngvìtrongthờibuổithôngtintrànngậpnhưhiện
nay,nhữngquảngcáonhưvậyđầyrẫyởcácsiêuthịhaytrênmạngInternet.Chắchẳndukháchnướcngoài
đếnSingaporehaycácnướckhôngthểbỏquanhữngdòngchữtotướngquảngcáokhuyếnmãigiảmgiá
50-80%nhưngdướiđólàfineprint:“Chỉdànhchomộtsốmặthàng”(Selecteditemsonly).



Ngườitiêudùngkhôngthểbỏquanhữngchiphítiềmẩn(hiddencost)đểtránhbịlừa(tobemisled).

HiệphộiNgườitiêudùngSingapore(ConsumersAssociationofSingapore-CASE)chobiếttrongthờigian
quađãnhậnrấtnhiềuphànnànvàkhiếunạicủahànhkhách.Phầnlớnhànhkháchchưađượcthôngtinđầy
đủ về các cơ cấu nhiều loại giá khác nhau (multi-tier fare structure) của các hãng hàng không. Mặc dù ai
cũngbiếtrằngnếumìnhchịukhómuavétrước,haytheotiếngAnhtứclànhữngconchimbaysớm(early
birds)thìsẽđượchưởngnhữngmứcgiáhời(bargainfare).Nhưngcụthểsốlượngcácloạivénàylàbao
nhiêuthìcáchãnghàngkhông“trongluồng”hay“ngoàiluồng”đềukhôngchobiết.Dođó,CASEđãđềnghị
tấtcảcáchãnghàngkhôngphảicôngbốgiácướcđầyđủchokháchhàngvàngườitiêudùngcóquyềngửi
khiếunạivềnhữngquảngcáosailạcđếnCơquanGiámsáttiêuchuẩnquảngcáoSingapore(Advertising
Standards Authority of Singapore - ASAS). Ngoài ra, CASE cũng khuyến cáo các quy tắc về thực hành
quảngcáo(CodeofAdvertisingPractice)nhưtínhxácthực(truthfulness)theođógiácộngthêm(additional
price)phảiđượcnêurõkhiquảngcáosảnphẩmvàdịchvụ.Đốivớiviệcmuahàngkèmtheo(associated
purchases),tứclàkháchhàngchỉmuađượcmặthàngnàyvớiđiềukiệnphảimuathêmmộtsảnphẩmkhác,
thôngtinquảngcáocũngphảihếtsứcrõràng.






Tìmtừchưacótrongtừđiển




NguyễnVạnPhú

Tuầnnày,thayvìđingayvàocácvấnđềthờisự,xinnêumột“chiêuthức”tìmcáctừhaycụmtừchưa
cótrongtừđiển.Trướcđây,khôngtìmthấychúngtrongtừđiểnxemnhưthua.Ngàynay,bạnchỉcầnvào
trangwebquenthuộccủaGooglerồigõ:define:[từcầntìm](nhớcódấuhaichấmsaudefine).


Vídụ,cụmtừ“soccermom”mớirađờivàođầuthậpniên1990,nayđãcómặttrongmộtsốtừđiểnlớn,
ấnbảnmới(atypicalAmericansuburbanwomanwithschool-agechildren-giốngnhưcácbàmẹloayhoay
chuyệnhọccủaconởViệtNam)nhưngcụmtừ“Volvo-drivingsoccermom”thìphảidùngcôngcụdefinecủa
Googleđểtìmđịnhnghĩa:“Volvo-DrivingSoccerMom”isasongbythealternativerock/punkbandEverclear,
fromtheiralbumSlowMotionDaydream(2003).Thesongspoofsgirlswhoexperimentwithdrugsandsexin
highschoolandcollegebutlatergrowuptobeconservative“soccermoms”(spooflànhại).

Ưuđiểmcủacáchtìmnàylànósụcsạohếtmọiglossarycủanhiềutrangwebchuyênngànhchonênnó
cungcấpnhanhđịnhnghĩacủacáctừmộtcáchchínhxác.TuầntrướctờFortunecóbàivềdầukhí,trongđó
có câu: “Some say BP might have avoided the shutdown if it had used smart pigs more often”. Đọc xong,
chúngtacũngđoánđượcsmartpigchắcchắnkhôngphảilàconheothôngminhmàphảilàmộtloạithiếtbị
gìđây.Sửdụng“chiêuthức”nóitrên,chúngtasẽcóngayđịnhnghĩa:“Smartpig-Aninternalinspectiontool


usedinthepipelineindustrytodetectanomaliesorirregularitiesontheinnerwallsofapipeline”.Đọcmộttài
liệukỹthuật,thấycụmtừ“vacuumbreaker”,nếukhôngdùngcôngcụGooglenày,khólòngbiếtđượcnghĩa
củanólàvanchốngchảyngược.

Ngoàira,gõ“define:từcầntìm”cũnggiúpchúngtatiếtkiệmnhiềuthờigiankhigặpnhữngcụmtừgồm
cáctừthôngthườngnhưngkếthợplạiđểcónghĩamới.Nếuphảitracứutừđiển,dùtừđiểntrênmáytính
cũngmấtcôngnhiềuhơn.Vídụ,cũngvàotuầntrướctờTimecóbàivềmộtdoanhnhânsớmphátchóng
tàn, đã viết: “The decision to abandon a high-profile case against a dotcom poster boy marks the end of a
sorryera”.Trongcâunàycócụmtừposterboy(hayposterchild),naymangnghĩa“mộtmôhìnhmẫumực,
một tấm gương, một điển hình”. Ở đây muốn nói doanh nhân này từng là nhân vật chói sáng của thời kỳ
bùngnổcáccôngtydotcom,từngbịtruytốnayđượcmiễntruycứutráchnhiệm.

Ởmộtcâukhác,trêntờEconomist:“Givinglandtitlestothepoorisnosilverbullet”,thìsilverbulletlà
mộtcụmtừđặcbiệt(giảiphápđơngiản,hiệuquảchomộtvấnđềkhó).ThửtramộtsốcuốntừđiểnAnhAnhlớnthìthấycónghĩanàynhưngcácbạncứthửdùngcáchdefinecủaGooglenóitrênsẽbấtngờkhi
thấynócòncónhiềunghĩakhácmàtừđiểnkhôngghi.Tuynhiên,đôilúcphảicẩnthận,Googledefinenhiều
lúckhônglườngtrướccáchchơichữcủamộtsốbàibáo,vídụtờNewsweekkhiviếtbàinhânmộtnămvụ

bãoKatrina,đãviết:“It’scheapertogoDutch”.ĐâylàmộtlốichơichữvìthànhngữgoDutchthườngdùng
theonghĩaaiănnấytrảtiềnnhưngtrongcâunàychỉcónghĩabắtchướcHàLan[đểxâyđậpchốngngậplụt]
lạirẻhơn.

Mộtcáchnữalàvàocuốntừđiểnbáchkhoa“nhândân”Wikipedia(en.wikipedia.org),dùcònnhiềulời
chêbaivềtínhchínhxácnhưngvẫnđanglànguồnthamkhảolớnnhấthiệnnay.ChẳnghạnkhibáoTime
tườngthuậtchuyệncơmkhônglành,canhkhôngngọtgiữachủhãngphimParamountPicturesvàdiễnviên
TomCruiseđãbắtđầubằngcâu:“Sometimes,datingthepromkingismoretroublethanit’sworth”.Vàotrang
này,gõvàotừprom,chúngtasẽbiếtđâylàbuổitiệcliênhoandạvũcuốicấpcủahọcsinhtrunghọc,cuối
buổicóbầuchọnPromQueenvàPromKing(cặphọcsinhnamnữđượcnhiềungườichọnnhất).Nhưvậyý
tác giả muốn nói, chơi với một người hào hoa, phong nhã, người nổi tiếng, người được ưa chuộng chưa
chắcđãđángbõcông(Ởđâyxinmởngoặcnóithêm,dạvũloạinàyởtrườngÚcvàAnhgọilàball,Canada
vàNewZealandgọilàformal).

MộtcáchkhácnữalàvàotrangwebDouble-TonguedDictionary(www.doubletongued.org)lànơichuyên
sưutầmnhữngtừmới,từlạ.Vídụ,bạnđọcmộttàiliệuvềxâydựng,thấycócụmtừ“mother-in-lawunit”,đố
kiếmđượcđịnhnghĩaởcuốntừđiểnnàokhác.Đâylàloạiphòngphụ,nhàphụ,cạnhnhàchính.Cònvìsao
dânMỹxemloạiphòngnàylàdànhchocácbàmẹvợlạilàchuyệnkhác,khôngdínhlíuđếnvấnđềngôn
ngữ. Một từ mà trang web này mới đưa vào cuối tháng 8 là “bloody pocket syndrome” - the tendency of
workersnottoreportinjuriesreceivedwhileatwork.

Hoamỹvănkinhtế

Dườngnhưengạivănkinhtế,thươngmạilàkhôkhannênnhiềutácgiảcốýdùngloạivănhoamỹ,đầy
màusắc,hìnhảnh,âmthanhvànhiềuđặcngữkhiviết.VídụtítmộtbàibáotrênVietnamNewsvàocuối
tuầntrước:“CatchinguptoVietnam:flip-flopsinvadeUSstreets”.Flip-floplàdépxỏchân,dép“Lào”,dép“lẹt
xẹt”,ítaimangđểđilàm.ThếnênkhidânMỹđuanhaumangdéprađường,đilàm,đihọc,tácgiảdùngcụm
từ “invade US streets” cho có hình ảnh. Đây là một bài báo của hãng AFP, nguyên văn không có cụm
“CatchinguptoVietnam”.CólẽbiêntậpviênVietnamNewsnghĩrằng,chuyệnnàyởViệtNamcógìlàlạ
nênmớithêmvào,ýnói“ChẳngthuakémgìởViệtNam”.Ởcâuđầu,tácgiảcũngdùngmộtđộngtừhình

ảnhkhitảflip-flopsđang“musclingoutthepantyhosethatoncerepresentedobligatoryofficeattireforwomen
eveninstiflingsummerheat”.Tomusclelàdùngsứcchen(vào-in;ra-out),ởđâylà“loạibỏ”,“hấtcẳng”cái
“pantyhose”quenthuộccủaquýbà.Nămngoái,khimộtđoànvậnđộngviênthểthaotrẻđượcTổngthống
BushtiếpvàchụpảnhlưuniệmtạiNhàTrắng,ainấyđềubấtngờkhipháthiệnbốncôởhàngđầu“showed
theirtoesinbrightly-coloredflip-flops”.



MộtbàibáokháctrêntờTheEconomist,khimôtảviệcTrungQuốcnớilỏngquảnlýđồngnhândântệ,
đểnódaođộngtheothịtrường,đãviết:“Volatility,ofsorts,creepsintotheyuandollarexchangerate”.Động
từcreeplàbò,trườn,rónrénlẻnvào;ởđâyýnóichỉmớibắtđầuthấychútítdaođộngthôi-nhấtlàkhi
dùngkèmvớicụmtừ“ofsorts”.Cầnchúývì“outofsorts”lạilà“cáukỉnh,bẳngắt”như“Theteacherisoutof
sortsthismorning”.Saukhiliệtkêcáclầnlênxuốngtrongtỷgiánhândântệ/đôlaMỹ,tácgiảviết:“These
jumpshavenotcomeentirelyoutoftheblue”.“Outoftheblue”làtừtrêntrờirơixuống,làbấtngờ-Thenone
day,completelyoutoftheblue,Ihadaletterfromher.

Lốiviếtdùngtừhìnhảnhhayđặcngữnhưthếthườngthấyởtítbáohayphầndẫndắtvàocâuchuyện
nhằmthuhútngườiđọc.KhitờTimeviết:HowtocloneSwitzerland,rấtdễthắcmắcvìsaolại“nhânbản”
ThụySỹ,hóarađâylàbàinóivềchuyệnSingaporebắtchướcmôhìnhngànhtàichính,ngânhàngcủaThụy
Sỹnhưthếnào.Mộttrongnhữngbiệnpháplàphạtthậtnặngnhữngnhânviênngânhàngnàotiếtlộthông
tintàichínhriêngtưcủakháchhàng,màbàibáonhậnxét,là“moredraconianthanSwitzerland’smaximum
punishment”.Draconianlàkhắcnghiệt,nhưadraconianlegalcode;draconianbudgetcuts.Từnàyxuấtphát
từtêncủaDraco,mộtchínhkháchthờiHyLạpcổđưarasắcluậttửhìnhngaycảvớicáctộinhẹ.Haybài
viếtvềchuyệnhãngmáytínhDellphảithuhồitrên4triệuviênpinmáytínhxáchtayvìnguycơgâycháynổ,
TheEconomistđặttít“Toohottohandle”,vừadùngtheonghĩađen-pinnóngquá,khôngdùngđược;vừa
theonghĩabóng-vụnàygâythiệthạicảtàichínhlẫnuytínchoDell,rấtkhóxửlý.Mộtbàikhác,títchỉcó
mộttừ“Microsharks”,mộttừchưathấycótrongcáccuốntừđiển.Ởđâyphảibiếthaitừ:shark-kẻchovay
nặnglãivàmicrođikèmvớicáctừkhácnhưmicrocredit-tíndụngnhỏ,đểhiểurằngmicrosharksnóiđến
nhữngkẻlợidụngchínhsáchcấptíndụngnhỏchodânnghèođểhưởnglợi.


Lạmộtđiều,nhữngđặcngữcótừbusinessthườnglạikhôngdínhlíugìđếnkinhdoanhcả.Chỉxinkể
mộtsốcâuvídụrấtthôngthường:AssoonasIfindmymapandmykeyswe’reinbusiness(inbusinessở
đâylàbắtđầuđượcrồi).Shescreamedwhenshefoundherselffacingthebusinessendofhisgun(business
end trong câu này là họng súng). If you try any funny business you’ll be sorry (funny business là có hành
độngbấtthường).I’mnotinthebusinessofcausingtrouble(inthebusinessoflàkhôngquen).Kidscanwork
the Internet like nobody’s business (like nobody’s business trong câu này là giỏi, nhanh). The changes the
newgovernmenthasmadeshowtheymeanbusiness(meanbusinesslànghiêmtúc,cóýđịnhthậtsự).Còn
monkeybusinesslàtròngungốc,trònghịchngợmnhưtrongcâu“Sowhatkindofmonkeybusinesshave
youkidsbeenuptowhileIwasout?”vàmakeitone’sbusinesstodosomethinglàquyếttâmlàmđiềugìđóHemadeithisbusinesstofindoutwhathappenedtothemoney.


MàtiếngAnhlàvậy,it’snoneofourbusiness,thắcmắclàmgìchomệt.

CấmdùngđộngtừGoogle!


NguyễnVạnPhú

GooglegâysữngsờtronggiớibáochíkhiđầutuầntrướchãngdịchvụtìmkiếmthôngtintrênInternet
nàygửithưchonhiềutờbáolớn,yêucầuchấmdứtsửdụngtừGooglenhưmộtđộngtừ.Theongườiphát
ngôn của hãng này thì “It’s important to make the distinction between using the word Google to describe


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×