Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra kiến thức chất lượng môn TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.58 KB, 2 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11A2

Họ và tên:…………………………………….
Phần ghi đáp án:
1 2 3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 1
4

1
5

16 17 1
8

19 20

Câu 1:Với n là số nguyên dương, gọi a3n 3 là hệ số của x 3n 3 trong khai triển của biểu thức  x 2  1 ( x  2) n .
n



Tìm n để a3n 3  26n ?
A. n = 3.
B. n = 4.
C. n = 5.
D. n = 6.
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5,6 có thể lập được bao nhiêu STN gồm 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. 150
B. 216
C. 120
D. 360
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 72
B. 36
C. Kết quả khác
D. 90
Câu 4: Một nhóm gồm n đường thẳng song song cắt một nhóm 5 đường thẳng song song. Biết rằng số hình
bình hành được tạo thành từ các đường thẳng trên là 60. Khi đó n là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
12

�x 3 �
Câu 5: Trong khai triển của �  � số hạng không chứa x là:
�3 x �
A. 924
B. 925
C. 926

D. 927
Câu 6: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn An. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực trong đó
phải có An:
A. 990
B. 495
C. 220
D. 165
Câu 7: Với các kí tự từ chữ FOREVER, lập một từ gồm 7 kí tự không cần biết từ đó có nghĩa hay không có
nghĩa. Số từ được thành lập là:
A. 480
B. 7
C. 5040
D. 1260
Câu 8: Từ năm chữ số 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau và chia
hết cho 3?
A. 6
B. 24
C. 12
D. 18
Câu 9: Cho đa giác lồi 20 cạnh. Số tam giác có đúng một cạnh là cạnh của đa giác và có các đỉnh lấy từ các
đỉnh của đa giác là:
A. 1140
B. 320
C. 240
D. 720
Câu 10: Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số chia hết cho 10 là
A. 100
B. 72
C. 90
D. 80

Câu 11: Số điện thoại ở Huyện Vĩnh Tường có 7 chữ số và bắt đầu bởi 4 chữ số đầu tiên là 2103. Hỏi ở
Huyện Vĩnh Tường có tối đa bao nhiêu số máy điện thoại:
A. 1000000
B. 1000
C. 100000
D. 10000
Câu 12: Một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên bi trong đó
chỉ có 2 màu
A. 371
B. 203
C. 217
D. Đáp án khác
Câu 13: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Số các STN chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau trong đó không
có mặt chữ số 1 được lấy từ các chữ số đã cho là:
A. 72
B. 60
C. 120
D. 36
Câu 14: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu STN gồm 5 chữ số sao cho chữ số 1 có mặt
đúng 2 lần các chữ số khác có mặt không quá một lần?
A. 160
B. 120
C. Kết quả khác
D. 240
Câu 15: Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là:
A. 170
B. 360
C. 190
D. 380
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào hai dãy ghế sao cho dãy ghế đầu có 3 người và dãy ghế sau

có 4 người?
A. 5040
B. 840
C. 144
D. 1225
Trang 1/2 – lẻ


Câu 17: Trước khi ra về các thành viên của một câu lạc bộ bắt tay nhau. Với 66 cái bắt tay xảy ra thì số người
có mặt ở câu lạc bộ này là:
A. 28
B. 33
C. 12
D. 14
1
2
2
n
n
Câu 18: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 1  4Cn  4 Cn  ...  4 Cn  3125 . Khi đó n bằng:
A. 6
B. 5
C. 7
D. Kết quả khác
Câu 19: Một đội xây dựng có 3 kỹ sư, 7 công nhân, lập tổ công tác có 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ
công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên
A. 120
B. 240
C. 420
D. 360

0
1
2
50
Câu 20: Cho biểu thức S  C101  C101  C101  ...  C101 . Khi đó S có giá trị bằng:
A. 2100
B. 2100  1
C. 2100  1
D. 2101

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 2/2 – lẻ



×