Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Tài liệu hệ thống ly hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 32 trang )

HỆ THỐNG
LY HP
TỔNG QUAN
TỔNG QUAN ......................................... CH - 2
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG .............. CH - 2
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT ..................... CH - 4
CHẤT BÔI TRƠN .................................CH - 6
CÔNG CỤ CHUYÊN DỤNG .............. CH - 6
CHẨN ĐOÁN SỰ CỐ ....................... CH - 7
KIỂM TRA TẠI CHỖ .......................... CH - 10

XI-LANH CHỦ BỘ LY HP
THÀNH PHẦN ....................................... CH - 11
BÀN LY HP
THÀNH PHẦN ............................ CH - 12
THÁO ............................................ CH - 13
THÁO ............................................ CH - 14
KIỂM TRA ................................... CH - 14
RÁP ............................................... CH - 14
LẮP ............................................... CH - 15
XI-LANH CHỦ LY HP
THÀNH PHẦN ............................ CH - 16
THÁO ............................................ CH - 17
THÁO ............................................ CH - 18
KIỂM TRA ................................... CH - 19
RÁP ............................................... CH - 20
LẮP ............................................... CH - 20

XI-LANH XẢ BỘ LY HP
ĐỊNH VỊ CÁC THÀNH PHẦN.. CH - 21
THÀNH PHẦN ............................ CH - 22


THÁO ............................................ CH - 23
THÁO ............................................ CH - 23
KIỂM TRA ................................... CH - 25
RÁP ............................................... CH - 25
LẮP ............................................... CH - 25
ĐIỀU CHỈNH ............................... CH - 26
ĐĨA VÀ NẮP BỘ LY HP
ĐỊNH VỊ CÁC THÀNH PHẦN.. CH - 27
THÀNH PHẦN ............................ CH - 28
THÁO ............................................ CH - 29
KIỂM TRA ................................... CH - 30
RÁP ............................................... CH - 32


CH-2

HỆ THỐNG LY HP

TỔNG QUAN
TỔNG QUAN

Bạc đạn nhảbộ ly hợp
Lò xo màng ngăn
Chạc nhả bộ ly hợp
Đóa nén

E5CEE9CA

Vỏ bộ ly hợp


Đóa nén
Lò xo màng ngăn
Bạc đạn nhả
bộ ly hợp (Bi tê)

Bánh răng nhỏ
truyền động

Chạc nhả
bộ ly hợp
Đóa ly hợp
Đóa ly hợp
Áp suất dầu

EMTCH5002A

Xi-lanh nhả
bộ ly hợp
EMTCH5001A

Thiết bò ly hợp bao gồm thân bộ ly hợp và bộ điều khiển ly
hợp. Thân bộ ly hợp dùng để chuyển lực truyền động từ
động cơ vào bộ số. Khi ấn bàn ly hợp xuống thì nó sẽ thực
hiện những chức năng sau:
1. Khi xe bắt đầu di chuyển thì bộ ly hợp sẽ chuyển lực
truyền động của động cơ đến bộ số.
2. Bộ ly hợp có thể liên kết hay cắt lực truyền động của
động cơ tùy theo chuyển động của bánh răng bộ số.

NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG


Xi-lanh nhả
bộ ly hợp

EB7DE0CC

THÂN BỘ LY HP
Bộ ly hợp bao gồm đóa ly hợp dùng để chuyển lực truyền
động của động cơ đến bộ số và đóa nén dùng để đẩy đóa ly
hợp vàp bộ ly tâm động cơ.
Khi bàn ly hợp nhả ra thì lực hướng ngoài của lò xo màng
ngăn sẽ đẩy đóa ly hợp vào bánh đà bằng vòng trục xoay như
một điểm trục xoay.
Cùng quay với bánh đà, đóa ly hợp sẽ chuyển lực truyền
động đến bánh răng nhỏ truyền động của bộ số hỗ trợ đóa ly
hợp.
Khi ấn bàn ly hợp xuống thì dầu từ xi-lanh chủ sẽ làm di
chuyển xi-lanh nhả bộ ly hợp.

Lực truyền động phát sinh do xi-lanh nhả sẽ đẩy bạc đạn nhả
(bi tê) ra phía ngoài thông qua chạc nhả và sau đó đẩy lò xo
màng ngăn.
Cùng lúc đó, phía ngoài của lò xo màng ngăn bò lôi trở lại
bằng trụ xoay như một điểm trục xoay.
Kết quả là đóa nén sẽ bò lôi trở lại bởi tấm sắc một đầu được
liên kết với nắp bộ ly hợp.
Do đó sẽ có một khoảng hở xuất hiện giữa đóa ly hợp và bộ ly
tâm (động cơ) để lực truyền động của động cơ không bò truyền
đi.
[ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP]

Khi bàn ly hợp được ấn xuống thì áp lực của bàn sẽ được
chuyển đến xi-lanh chủ làm phát sinh áp suất dầu để xi-lanh
nhả vận hành.
Áp suất dầu của xi-lanh nhả được chuyển thành lực đẩy của
thanh đẩy và sau đó bộ ly hợp được bung ra. Vì thế liên kết
lực truyền động sẽ bò cắt đứt.

Xi-lanh chủ

Cụm bàn ly hợp
Xi-lanh nhả bộ ly hợp

EMTCT5003A


TỔNG QUAN

CH-3

[XI-LANH CHỦ BỘ LY HP]

Cơ cấu nối bình chứa

Thanh van cung cấp
Lò xo hồi lực

Van cung cấp

Lò xo hồi lực


Khoen tròn
Ống bọc

Pít-tông

Thanh thụt

Chốt đẩy

Lò xo van cung cấp

Pít-tông

EMTCH5004A

1. Khi ấn bàn ly hợp xuống
Vì lò xo hồi lực có lực căng áp vào phần phốt của van khi
pít-tông bò đẩy xuống nên nó bò ép xuống, do đó lòxo
van đóng phần nối của dầu phanh, bình chứa.
Khi pít-tông bò đẩy xuống hơn nữa thì áp suất dầu trong
xi-lanh càng tăng. Vì thế dầu phanh sẽ đi vào xi-lanh nhả.

EMTCH5006A

[XI-LANH NHẢ BỘ LY HP]
Khi ấn bàn ly hợp xuống, xi-lanh nhả bộ ly hợp sẽ liên kết
hay nhả bộ ly hợp ra tùy theo áp suất dầu tăng hay giảm do xi
-lanh chủ tạo ra.

Cơ cấu nối bình chứa

Lò xo hồi lực

Xi-lanh nhả bộ ly hợp
EMTCH5007A

Lò xo van cung cấp

Pít-tông

EMTCH5005A

2. Khi bàn ly hợp được nhả ra
Khi bàn ly hợp nhả ra thì áp suất dầu của xi-lanh nhả và
lò xo hồi lực sẽ đẩy pít-tông ngược về sau. Cùng lúc đó,
khi đế lò xo lôi thân van thì phần nối của bình chứa được
mở ra để áp suất dầu trong xi lanh được xả ra.


CH-4

HỆ THỐNG LY HP

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

E0501220

Chi tiết

Đặc điểm kỹ thuật


Thiết bò truyền động

Đóa đai

Loại đóa ly hợp
Vật liệu bề mặt đóa

Đóa đơn khô
Không a-mi-ăng

Đường kính ngoài mặt x Đường kính trong
x Độ dày (mm)

HD65
275X180X3.7 (D4AF, D4DC, D4DBD, D4AL)
300X190X4.4 (D4DA, D4DB)
HD72
275X180X3.7 (D4DC, D4AL)
300X190X4.4 (D4DA, D4DB)
HD78
300X190X45

Loại đóa nén (bàn ép)
Thiết bò điều khiển

Loại lò xo màng ngăn
Loại áp suất dầu tạo bởi xi-lanh nhả

Khoảng ấn (hành trình) của bàn ly hợp (mm)


155~160, 165~170 (chỉ cho D4AF) không có bộ hỗ trợ
165~170-có bộ hỗ trợ

Xi-lanh chủ

Đường kính (mm)
Hành trình (mm)

22.22
Tối đa 31

Xi-lanh nhả

Đường kính (mm)
Hành trình (mm)

22.22
Tối đa 32

TIÊU CHUẨN BẢO DƯỢNG
Chi tiết

Đóa ly hợp

So chiều dày giữa chúng (khi chúng
đã bò tháo rời ra khỏi đóa)

Chiều sâu từ bề mặt đến đầu đinh ri vê

Thay


-

Sửa và thay

1.5

Sửa và thay

1.5

Sửa và thay

0.4

Thay

0.5 hay nhỏ hơn

0.5

Sửa và thay

18.2~18.7

17.7

Thay

1.0 hay nhỏ hơn


1.3

Sửa

Chiều sâu rãnh

Thay

1.6~2.1

1.0 hay nhỏ hơn

Đảo ngang

1.0 hay nhỏ hơn

Chiều dày
Lò xo màng
ngăn

0.2

8.3-8.9
(Đường kính ngoài φ 275)

Đảo hông

Độ phẳng của bề mặt ma sát


Không bằng chiều cao của ngón tay
Mòn do tiếp xúc bề mặt của bạc đạn
nhả
Khe hở giữa lò xo màng ngăn và vòng
trục xoay

Biện pháp
&
nhận xét
-

0.4 hay nhỏ hơn

trục chính

Giá trò
giới hạn
(mm)
-

10.3-10.9
(Đường kính ngoài φ 300)

Độ phẳng

Độ hở của bán kính quay của chốt
Đóa áp suất

Giá trò tham khảo (mm)
(Giá trò trong [ ] là điều kiện

chuẩn)

0.07~0.16

-

-

mòn 1.2
Khe hở quá dài

Thay


TỔNG QUAN

CH-5
Chi tiết

Điều khiển bộ Bàn ly hợp
ly hợp

Độ hở của bàn ly hợp

Giá trò tham khảo
(mm) (Giá trò trong [ ]
là điều kiện chuẩn)

Giá trò
giới hạn

(mm)

Biện pháp
&
nhận xét

14~20
10~10.068

-

Điều chỉnh
-

16~16.063

-

-

0.02~0.26

0.3

Thay

124.6~130.6

-


43

-

18.7/37,
35.5/31.6

-

[22.22]
0.02~0.08
81

0.2

1.84~2.16/63.45

1.7/63.45

9.2

-

0.15~0.17/2.5

1.2(0.12)/2.5

[22.22]
0.02-0.1


0.2

79.6

-

6.9~8.8/48

-

Đường kính trong sau khi lắp tấm lót vào
Đường kính ngoài của trục bàn đạp
Khe hở giữa tấm lót và vành tì
Chiều dài của cần bàn đạp (từ tâm trục bàn
đạp đến tâm tấm bàn đạp)
Lò xo hồi lực Trường tự do
Tải (kg)/ Chiều dài lắp tải
Xi-lanh chủ

Khe hở giữa xi-lanh và pít-tông
Lò xo hồi lực

Trường tự do

-

Tải (kg)/ Chiều dài lắp tải
Lò xo van

Trường tự do

Tải (kg)/ Chiều dài lắp tải

Xi-lanh nhả

Khe hở giữa xi-lanh và pít-tông
Lò xo hồi lực

Trường tự do
Tải (kg)/ Chiều dài lắp tải

Điều chỉnh
Thay
Thay
Điều chỉnh
-

Thay
Thay
Thay

LỰC XIẾT
Chi tiết

Lực xiết
Nm

kgf.m

lb-ft


Bu-lông nắp bộ ly hợp

16.7~22.5

1.7 ~ 2.6

12.3~18.8

Điều khiển
bộ ly hợp

Bu-lông trục bàn ly hợp

16.7~25.5

1.7 ~ 2.6

12.3~18.8

Bu-lông giá đỡ bàn ly hợp

8.8~13.7

0.9 ~ 1.4

6.5~10.1

Bu-lông xi-lanh chủ bộ ly hợp

9.8~14.7


1.0 ~ 1.5

7.2~10.8

Lực xiết giữ xi-lanh chủ bộ ly hợp

12.7~16.7

1.3 ~ 1.7

9.4~12.3

3.9~6.9

0.4 ~ 0.7

2.9~5.1

33.3

3.4

24.6

Vít lỗ thở xi-lanh nhả
Bu-lông xi-lanh nhả


CH-6


HỆ THỐNG LY HP

CHẤT BÔI TRƠN

EBDC5A09

Chi tiết

Chất bôi trơn đề nghò

Dầu dùng cho bộ ly hợp

Dầu phanh DOT3

MỢ
Chi tiết

Mỡ đề nghò

Bề mặt răng rãnh đóa bộ ly hợp

MOLY KOTE BR-2 PLUS

Bề mặt trong xi-lanh nhả bộ ly hợp, chén pít-tông

Mỡ cao su dùng cho xe hơi
(RG-306)

Bề mặt trong cụm cần bàn bộ ly hợp


Mỡ khung xe
(NLGI No.2)

CÔNG CỤ CHUYÊN DỤNG
Tên công cụ
Trục chính

E069BF5D

Tên công cụ

Hình dạng

Công dụng

09411-45100

Lắp đóa ly hợp

bộ ly hợp

(cho bộ số loại M2S5 và
M3S5)
23.5mm
17mm

Trục chính
bộ ly hợp


KCH1007A

09411-5A000

Lắp bộ ly hợp
(cho bộ số loại M035S)

28.8mm
19.8mm
KCH1007B


TỔNG QUAN

CH-7

CHẨN ĐOÁN SỰ CỐ

E4A33484

Triệu chứng
Khi nhả bàn ly hợp thì
xảy ra sự cố

Thiết bò vận hành bò hỏng

Hỏng ở phần thân bộ ly hợp
(kiểm tra bằng cách tháo bộ
ly hợp ra)


Nguyên nhân có thể
Rò dầu ở ống dầu

Thay hay sửa các chi tiết
bò hỏng

Có dòng khí lọt vào ống dầu

Xả khí

Độ hở bàn ly hợp không đúng

Chỉnh lại độ hở

Xi-lanh chủ bộ ly hợp không hoạt động

Sửa hay thay

Hỏng bạc đạn hướng hay không xả dầu được

Thay hay bôi trơn lại

Chiều cao cần nhả bò hỏng hay không thích hợp Chỉnh lại chiều cao hay thay
Đóa ly hợp hỏng hay méo
Rãnh may-ơ bộ ly hợp và bánh răng truyền
động bộ số bò mòn hay rỉ

Bộ ly hợp bò trượt

Thiết bò vận hành bò hỏng


Xi-lanh chủ bộ ly hợp bò hỏng

Bộ trợ lực ly hợp bò hỏng

Phần thân bộ ly hợp bò hỏng
(kiểm tra bằng cách tháo nó ra)
Đóa ly hợp bò hỏng

Đóa nén hay bộ ly tâm

Biện pháp

Thay
Sửa hay thay (bánh răng
truyền động hay trục đầu vào)

Đóa nén bò hỏng hay vênh

Thay

Độ hở ở bàn ly hợp không đúng

Điều chỉnh

Lò xo hồi lực của bàn ly hợp yếu

Thay

Pít-tông hay chén pít-tông bò dính


Thay

Lỗ dầu vào hay ra bò tắc

Tháo ra để làm sạch

Lò xo hồi lực yếu
Lò xo hồi lực yếu

Thay
Thay

Pít-tông hay chén pít-tông bò dính

Thay

Lỗ dầu vào hay ra bò tắc

Tháo ra để làm sạch

Chiều cao cần nhả không đúng

Điều chỉnh

Lò xo ép bò yếu

Thay

Mòn ở mặt


Thay đóa ly hợp

Bò nứt

Tháo phần cứng hay thay

Bề mặt bò chai cứng

Xả dầu hay thay

Hỏng dầu

Chỉnh hay thay


CH-8

HỆ THỐNG LY HP

Triệu chứng
Bộ ly hợp không khớp
một cách dễ dàng

Nguyên nhân có thể
Hỏng bàn ly hợp

Xi-lanh chủ bộ ly hợp
bò hỏng


Bộ trợ lực ly hợp
bò hỏng

Đóa ly hợp bò hỏng

Hỏng hay vênh

Tra dầu hay thay

Lò xo hồi lực bàn ly hợp yếu

Thay

Pít-tông hay chén pít-tông bò dính

Thay

Đường dầu ra hay vào bò tắc

Tháo ra để làm sạch

Lò xo hồi lực bò yếu

Thay

Lò xo hồi lực bò yếu

Thay

Pít-tông hay chén pít-tông bò dính


Thay

Đường dầu ra hay vào bò tắc

Tháo ra để làm sạch

Mặt đóa bò vênh

Thay đóa ly hợp

Mặt đóa bò chai cứng

Tháo phần bò chai cứng hay
thay

Đinh tán rivê bò hỏng

Thay đóa ly hợp

Dính dầu

Xả dầu hay thay

Rãnh then đóa bò dính

Chỉnh sửa hay tra dầu rãnh
đóa

Lò xo xoắn bò yếu hay hỏng


Thay đóa ly hợp

Chiều cao của cần nhả không đúng

Điều chỉnh

Lò xo hồi lực bò yếu

Thay

Đóa ép bò vênh hay hỏng

Chỉnh sửa hay thay

Bánh đà

Hỏng hay vênh

Chỉnh sửa hay thay

Bạc đạn

Thiếu chất bôi trơn hay mòn bạc đạn đònh hướng

Bôi dầu hay thay

Phần thân bộ ly hợp
bò hỏng


Khi nhả bộ ly hợp
thì phát ra tiếng ồn

Biện pháp

Thiếu chất bôi trơn hay mòn bạc đạn nhả (bi tê)
Đóa ly hợp

Mòn ở rãnh then đóa
Lò xo hồi lực bò hỏng hay yếu

Đóa dải

Bò cong

Thay đóa ly hợp
Thay nắp bộ ly hợp


TỔNG QUAN

CH-9
Triệu chứng

Khi khởi động thì xe bò
rung

Vỏ bộ ly hợp bò hỏng
(tháo bộ số ra mới thấy
được)


Phần thân bộ ly hợp bò
hỏng

Đóa ly hợp bò hỏng

Bánh đà

Nguyên nhân có thể

Biện pháp

Thiếu chất bôi trơn ở thiết bò điều khiển bộ ly hợp

Bôi mỡ vào bộ chuyển ly hợp

Phần đệm cao su gắn ở động cơ bò yếu đi

Thay

Bạc đạn nhả (bi tê) bộ ly hợp bò hỏng

Thay hay bôi dầu

Bộ chuyển ly hợp bò dính hay hỏng

Thay hay bôi dầu

Cần nhả bộ ly hợp bò mòn hay hỏng


Thay

Chiều cao của cần nhả không đúng hay do chiều cao
không đúng mà làm cho nó bò hỏng

Chỉnh lại chiều cao hay thay

Bu-lông khóa đóa dải bò lỏng

Xiết lại bằng lực đã chỉnh lại

Độ phẳng vượt quá giới hạn

Chỉnh sửa hay thay

Bề mặt đóa bò nhiễm dầu

Làm sạch hay thay

Độ phẳng hay độ đảo vượt quá giới hạn

Chỉnh sửa hay thay

Mòn rãnh then

Bôi mỡ lên rãnh hay thay

Độ phẳng vượt quá giá trò danh đònh

Chỉnh sửa hay thay



CH-10

KIỂM TRA TẠI CHỖ

HỆ THỐNG LY HP
3)

E88EBAB0

Kiểm tra xem liệu nó có hoạt động bình thường sau
khi ráp không.

KIỂM TRA VÀ ĐIỀU CHỈNH BÀN LY HP
1. Kiểm tra bàn ly hợp
Kiểm tra độ dòch chuyển của bàn ly hợp (A) bằng cách ấn
nó nhẹ bằng tay.
Hành trình tự do của bàn ly hợp: 14~20mm
Hành trình bàn ly hợp: 155 mm (với bộ trợ lực)
170mm (không có bộ trợ lực)

EMTCH5017A

KCH1008A

2. Điều chỉnh bàn ly hợp
1) Chỉnh đai ốc bộ điều chỉnh (D) của xi-lanh chủ bộ ly
hợp (C) để vò trí bàn ly hợp ở vò trí (A) hay (B).
2) Chỉnh công tắc bàn ly hợp (F) và đai ốc (G) để độ hở

của bàn ly hợp là từ 14~20mm.

D4AF

Ngoại trừ D4AF

A (mm)

207

215

B (mm)

165

155 và 165

XẢ KHÍ HỆ THỐNG LY HP
CẢNH BÁO:
Khi ống ly hợp, vòi ly hợp hay xi-lanh chủ bộ ly hợp được
tháo ra hay bàn đạp ly hợp có triệu chứng ra bọt thì cần
phải xả khí.
Dầu bộ ly hợp: Dầu phanh DOT3
CHÚ Ý:

CẢNH BÁO:
Khi chỉnh, công tắc bàn ly hợp (F) phải được ấn tối đa.

Về thao tác xả khí hệ thống ly hợp, tham khảo “ Trình tự

điều chỉnh xi-lanh nhả bộ ly hợp”.


CH-11

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP
THÀNH PHẦN

E26F2EA5

15.7~21.6 (1.6~2.2, 11.6~15.9)
8.8~13.7 (0.9~1.4, 6.5~10.1)

7.8~11.8 (0.8~1.2, 5.8~8.7)

18.6~25.5 (1.9~2.6, 13.7~18.8)

7.8~11.8 (0.8~1.2, 5.8~8.7)

18.6~25.5 (1.9~2.6, 13.7~18.8)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.

Cụm chi tiết bộ trợ lực ly hợp
Xi-lanh chủ bộ ly hợp
Vòi mềm ở bộ ly hợp
Công tắc bộ ly hợp
Bàn ly hợp
Ống dầu bộ ly hợp
Xi lanh nhả bộ ly hợp
Bộ số

34.3~53.9 (3.5~5.5, 25.3~39.8)

Lực xiết: Nm (kgf.m, lb-ft)
EMTCH5008A


CH-12

HỆ THỐNG LY HP

BÀN LY HP
THÀNH PHẦN

EFDC97DC

12..7~15.7 (1.3~1.6, 9.4~11.6)

8.8~13.7 (0.9~1.4, 6.5~10.1)


15.7~22.0 (1.6~2.2, 11.6~16.2)

8.8~13.7 (0.9~1.4, 6.5~10.1)

7.8~11.8 (0.8~1.2, 5.8~8.7)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Chốt kẹp
Bu-lông gắn bộ nâng bàn ly hợp
Vành tỳ
Miếng lót
Lò xo hồi lực
Bộ trợ lực
Xi-lanh chủ
Bộ đỡ bàn ly hợp

Lực xiết: Nm (kgf.m, lb-ft)
EMTCH5009A


CH-13


HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP

THÁO

3) Sau khi tháo bu-lông gắn phần giữ bàn ly hợp (A) và
đai ốc (B), thì hãy tháo bàn ly hợp ra.

EC91C19E

1. Tháo bảng dưới tấm chống va đập (A).

KCH1013B
KBD1008A

2. Tháo cụm chi tiết bộ trợ lực ly hợp ra khỏi bộ phận giá
đỡ bàn ly hợp.
1) Gỡ chốt giữ bộ trợ lực ly hợp (A) lắp ở cụm chi tiết
bàn ly hợp.

CHÚ Ý:
Khi lấy đai ốc gắn giá đỡ bàn ly hợp (B), trước hết phải
tháo đèn đầu trước khi tháo đai ốc gắn giá đỡ bàn ly hợp
(B).

2) Tháo đai ốc gắn bộ trợ lực ly hợp (C) ra khỏi phần giữ
bàn ly hợp (B).

KCH1013C

KCH1016D



CH-14

THÁO

HỆ THỐNG LY HP

KIỂM TRA

EACC2E3C

1. Tháo bộ phận giá đỡ bàn ly hợp (A) và bu-lông gắn (B).

E7AE772A

1. Kiểm tra độ hở giữa bạc lót và vành tỳ.
Độ hở giữa bạc lót và vành tỳ
Giá trò tham khảo: 0.02~0.26mm
Giới hạn: 0.3mm
2. Kiểm tra độ cong và vênh của bàn ly hợp.
3. Kiểm tra xem lò xo hồi lực có bò hư hay bò yếu không.
4. Kiểm tra xem tấm bàn ly hợp có bò hỏng hay mòn không.

RÁP
KCH1014A

2. Tháo bạc lót (B), vành tỳ (C) và lò xo hồi lực (D) ra khỏi
bàn ly hợp (A).


E3F5D60A

1. Lắp bạc lót bàn ly hợp và vành tỳ.
Xiết bu-lông gắn bộ phận giá đỡ bàn ly hợp.
Lực xiết:
15.7~25.5 Nm(1.7~2.6 kgf.m, 12.3~18.8 lb-ft)

CHÚ Ý:
Bôi mỡ khung (NLGI No.2) vào bề mặt trong của cụm chi
tiết cần nơi vành tỳ sẽ tiếp xúc.
2. Lắp lò xo hồi lực.

KCH1014E


CH-15

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP

LẮP

ED7580A0

Việc lắp được thực hiện ngược lại với trình tự tháo.
1. Xiết bu-lông gắn phần nâng bàn ly hợp (A) và đai ốc (B) ở
thân xe.
Lực xiết: 8,8-13,7 Nm (0.9~1.4 kgf.m, 6.5~10.1 lb-ft)

3. Lắp chốt giữ (A) vào bàn ly hợp và sau đó cố đònh chốt
chẽ này cho chắc. Xiết chặt đai ốc chỉnh.

Lực xiết: 15.7~21.6 Nm (1.6~2.2 kgf.m, 11.6~15.9 lb-ft)

KCH1016D

KCH1013B

CHÚ Ý:
a. Sau khi ráp vào hãy kiểm tra xem hành trình của bàn
ly hợp đạt được 165mm (D4AF), 155 và 165 mm (ngoại
trừ D4AF).
b. Sau khi ráp vào hãy kiểm tra xem khoảng cách giữa
tâm của tấm bàn ly hợp và tâm của bu-lông gắn bộ
giá nâng bàn ly hợp đã đạt khoảng 189~193mm chưa.
c.

KCH1013C

2. Xiết đai ốc gắn bộ trợ lực ly hợp (C) ở phần giá nâng bàn
ly hợp (B).
Lực xiết: 12.7~15.7 Nm (1.3~1.6 kgf.m, 9.4~10.1 lb-ft)

Về việc chỉnh độ hở của bàn ly hợp, hãy tham khảo
phần Điều chỉnh, kiểm tra trong “ Kiểm tra tại chỗ”.


CH-16

HỆ THỐNG LY HP

XI-LANH CHỦ BỘ LY HP

THÀNH PHẦN

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

EEDB4D4B

Đường kính tiêu chuẩn

22.22mm

Giá trò tham khảo

0.02~0.08mm

Giá trò giới hạn

0.2mm

Thanh thụt
Ống bọc (may-ơ)
Kẹp tròn
Phốt
Pít-tông

Phốt
Phần chặn
Vòng đệm chữ O

9. Van cung cấp
10. Thanh van cung cấp
11. Lò xo van
12. Đế lò xo
13. Lò xo hồi lực
14. Vành lót
15. Đầu nối

EMTCH5010A


CH-17

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP

THÁO

E44FE32C

3. Tháo cụm chi tiết bộ trợ lực ly hợp ra khỏi phần giá đỡ
bàn ly hợp (B).

1. Tháo bảng dưới tấm chống va đập (A) ra.

1) Tháo chốt giữ bộ trợ lực ly hợp (A) khỏi cụm chi tiết
bàn ly hợp.

2) Tháo đai ốc gắn bộ trợ lực ly hợp (C) ra.

KBD1008A

2. Sau khi tháo vòi dầu bộ ly hợp (A) và vòi chân không (B).
thì hãy tháo ống dầu (C) nối với xi-lanh nhả ra.
CẢNH BÁO:
Khi tháo vòi dầu bộ ly hợp và ống dầu thì dầu có thể chảy
vọt ra. Do đó hãy chuẩn bò bình chứa cần thiết để đựng.

KCH1016D

4. Tháo cụm xi-lanh chủ (B) ra khỏi bộ trợ lực (A).

KCH1013F

KCH1015A


CH-18

THÁO

HỆ THỐNG LY HP
E21A81DF

1. Lấy thanh thụt (A) và ống bọc (may-ơ) (B) ra khỏi thân xilanh chủ.

3. Dùng kìm tháo khoen chặn để tháo kẹp tròn (C), tháo
phần chặn (A) và long đền (B).


KCH1020A

4. Tháo cụm pít-tông (B), phốt (A), van cung cấp (C), van tải
cung cấp (D), lò xo van cung cấp (E) và đế lò xo (F).

KCH1018A

2. Tháo đầu ống nối (A) và vành đỡ (B) ra.

KCH1021A

KCH1019A

CHÚ Ý:
Về việc tháo pít-tông ra khỏi thân thì phải dùng khí nén.
CẢNH BÁO:
Khi tháo phốt dầu ra khỏi pít-tông thì phải cẩn thận
tránh rãnh pít-tông (A) bò hỏng.


CH-19

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP

KIỂM TRA

ECE054D3

1. Kiểm tra xem trong thân xi-lanh có mạt phoi hay gỉ sét

không.
ùn
í ne
Kh

2. Kiểm tra độ mòn và méo của chén pít-tông.
3. Kiểm tra độ rơ của đường kính trong xi-lanh chủ và đường
kính ngoài của pít-tông.
Nếu chúng vượt quá giá trò giới hạn thì phải thay píttông và xi-lanh.
Đường kính tiêu chuẩn: 22.22mm
Độ rơ tham khảo: 0.02~0.08mm
Giá trò giới hạn: 0.2mm
EMTCH5011A

5. Tháo lò xo hồi lực (A) khỏi xi-lanh chủ.

KCH1022A

KCH1023A

CẢNH BÁO:
Đo đường kính trong ở 3 vò trí (phía trên, giữa, phía dưới)
của xi-lanh chủ theo phương thẳng đứng.
4. Kiểm tra chiều dài tự do của lò xo hồi lực và lò xo van.
Phải thay nếu cần
Chiều dài tự do của lò xo hồi lực: 81mm
Chiều dài tự do của lò xo van : 9.2mm


CH-20


RÁP

HỆ THỐNG LY HP

LẮP

EEC15DA8

Trình tự ráp được thực hiện ngược lại với trình tự tháo.
CẢNH BÁO:
a. Trước khi ráp phải kiểm tra dầu phanh vào bề mặt
trong của xi-lanh và phốt pít-tông.
b. Trước khi ráp phải kiểm tra xem có bất kỳ hư hỏng
nào ở chén pít-tông và thân hay có vật lạ lọt vào
trong xi-lanh không.
c. Kiểm tra phương ráp của chén pít-tông thứ cấp (A)
và chén áp suất (B)

EC3F9342

Lắp được thực hiện ngược lại với trình tự tháo.
1. Lắp xi-lanh chủ vào bộ trợ lực.
Lực xiết: 7.8~11.8 Nm(0.8~1.2 kgf.m, 5.8~8.7 lb-ft)
2. Xiết đai ốc gắn bộ trợ lực ly hợp vào bộ phận giá đỡ bàn
ly hợp.
Lực xiết: 12.7~15.7 Nm (1.3~1.6 kgf.m, 9.4~10.1lb-ft)
3. Lắp chốt giữ vào bàn đạp và cố đònh chốt chẽ cho chắc,
sau đó xiết đai ốc chỉnh.
Lực xiết: 15.7~22.0 Nm (1.6~2.2 kgf.m, 11.6~16.2 lb-ft)


CHÚ Ý:
a. Sau khi ráp, kiểm tra hành trình của bàn ly hợp đã
thỏa khoảng140~145mm chưa.
b. Sau khi ráp, kiểm tra khoảng cách giữa tâm của tấm
bàn đạp và tâm của bu-lông gắn bộ phận giá đỡ bàn
ly hợp đã thỏa khoảng 189~193 chưa.
c. Về việc điều chỉnh độ hở của bàn ly hợp, tham khảo
phần Kiểm tra, Điều chỉnh bàn ly hợp trong “ Kiểm
tra tại chỗ”.
KCH1024A


CH-21

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP

XI-LANH NHẢ BỘ LY HP
ĐỊNH VỊ CÁC THÀNH PHẦN

E5B00CB0

34.3~53.9 (3.5~5.5, 25.3~39.8)

1. Xi-lanh nhả bộ ly hợp
2. Cụm bộ số
Lực xiết: Nm (kgf.m, lb-ft)

EMTCH5012A



CH-22

THÀNH PHẦN

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Vít lỗ thở
Nắp vít lỗ thở
Cụm van chặn
Lò xo pít-tông
Chén thứ 1
Chén thứ 2
Ống bọc

HỆ THỐNG LY HP
EEDB4D4B

9. Cụm pít-tông
10. Chén pít-tông
11. Vít đế pít-tông
12. Lò xo hồi lực
13. Thân lò xo


EMTCH5013A


CH-23

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP

THÁO

E4F5646A

1. Tháo vòi mềm (B) của xi-lanh nhả (A) ra.
CẢNH BÁO:
Khi tháo vòi mềm thì dầu phanh có thể chảy vọt ra do đó
nên chuẩn bò bình chứa trong suốt (C)

KCH1028A

THÁO

EF0C392A

1. Tháo thanh đẩy (A) và ống bọc (B) khỏi xi-lanh nhả.

KCH1027A

2. Tháo bu-lông gắn xi-lanh nhả (A) ra.
Tháo xi-lanh nhả (B) ra.
CHÚ Ý:
Khi tháo xi-lanh nhả, hãy đẩy phần cuối (D) của thanh

đẩy xi-lanh nhả gắn với rãnh lò xo chạc nhả (C) theo
chiều mũi tên như hình.

KCH1029A


CH-24

HỆ THỐNG LY HP

2. Tháo pít-tông (A) và cụm chén pít-tông (B) ra.

4. Tháo lò xo hồi lực (A) ra.

KCH1030A
KCH1032A

3. Tháo cụm van chặn (A), vít đế lò xo (B), đế lò xo (C) và lò
xo pít-tông (D).

5. Tháo vít xả (A) và nắp vít (B) ra khỏi thân xi-lanh.

KCH1033A
KCH1031A


CH-25

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BỘ LY HP


KIỂM TRA

RÁP

EBDA85F5

1. Kiểm tra độ hở giữa đường kính trong xi-lanh nhả và
đường kính ngoài pít-tông

E3B075CF

Ráp được thực hiện ngược lại với trình tự tháo.
CHÚ Ý:

Đường kính chuẩn: 22.22 mm
Độ hở tham khảo: 0.02~0.1mm
Giá trò giới hạn: 0.2mm

a. Bôi mỡ cao su (RG-306) vào bề mặt trong của xi-lanh
và chén pít-tông.
b. Trên chén pít-tông và bề mặt trong của xi-lanh phải
không được có hư hỏng , vật lạ hay bò rò rỉ.
c. Kiểm tra phương ráp khi ráp chén thứ 1 và chén thứ
2. Phải nên bôi dầu phanh (DOT3) vào trước khi ráp.
CẢNH BÁO:
Chỉ nên dùng loại dầu phanh được khuyến cáo. Không
được trộn chung với các loại dầu khác.

LẮP
KCH1034B


2. Kiểm tra khoảng cách hành trình tự do của lò xo hồi lực
(A).

E9ABCC7F

Lắp được thực hiện ngược lại với trình tự tháo.
1. Sau khi chèn xi-lanh nhả vào rãnh lò xo của chạc nhả thì
hãy xiết chặt bu-lông gắn xi-lanh nhả vào.
Lực xiết: 34.3~53.9 Nm (3.5~5.5 kgf.m, 25.3~39.8 lb-ft)

Giá trò tham khảo: 79.6 mm

CHÚ Ý:
Bôi mỡ vào phần cuối của thanh đẩy xi-lanh nhả và rãnh
lò xo chạc nhả.
2. Xiết chặt vòi mềm xi-lanh nhả.
Lực xiết: 18.6~25.5 Nm (1.9~2.6 kgf.m, 18.8~25.7 lb-ft)
CẢNH BÁO:
Cẩn thận tránh để vòi bò cong hay xoắn.
KCH1034A

3. Xả hết khí ra khỏi hệ thống ly hợp, kiểm tra xem có bất
kỳ rò rỉ ở các phần nối với nhau không.


×