VIỆN KỸ THUẬT HẠT NHÂN VÀ VẬT LÝ MÔI TRƯỜNG
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Tìm hiểu các kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
Thực hành kiểm tra và đánh giá mối hàn nối tiếp và mối hàn ống
sử dụng máy phát tia X MHF 200D
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Lê Văn Miễn
Sinh viên thực hiện:
Mã số sinh viên:
Cơ sở thực tập:
Vũ Mạnh Toàn
20124285
Nhà A Viện KTHN&VLMT, Trường ĐHBKHN
Nội dung bài báo cáo
I. Cơ sở vật lý của phương pháp chụp ảnh phóng xạ
II. Thực hành bố trí kiểm tra một số mối hàn điển hình
III.Kết quả thu được
IV.Kết luận
I. Cơ sở vật lý của phương pháp chụp ảnh bức xạ
1. Nguyên lý của phương pháp chụp ảnh bức xạ
I. Cơ sở vật lý của phương pháp chụp ảnh bức xạ
2. Bản chất và các đặc trưng của bức xạ tia X và tia Gamma
Bản chất: sóng điện từ, bước sóng ngắn, đâm xuyên mạnh
Một số đặc trưng chung ứng dụng:
+ Tương tác và làm một số chất phát huỳnh quang: kẽm sulfide, canxi
tungstate, kim cương, naphthalene, anthracene, stillbene…
+ Gây ion hoá, có khả năng tách các e ra khỏi nguyên tử khí để tạo
thành các ion dương và ion âm
+ Tuân theo định luật tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách:
I~1/r2
+ Có khả năng tác động lên lớp nhũ tương phim ảnh và làm đen phim
ảnh
I. Cơ sở vật lý của phương pháp chụp ảnh bức xạ
4. Liều chiếu bức xạ
Liều chiếu bức xạ hay suất liều chiếu mô tả tổng cường độ bức xạ
nhận được bởi một khối chất tại một vị trí: E=I.t
Với máy phát tia X:
Liều chiếu = Thời gian x Dòng điện trong ống phóng = phút x mA
I. Cơ sở vật lý của phương pháp chụp ảnh bức xạ
4. Liều chiếu bức xạ
I. Cơ sở vật lý của phương pháp chụp ảnh bức xạ
5. Nguyên lý ghi nhận ảnh bức xạ bằng phim
Kích hoạt:
Br- + Br + e-
Ag+ + e- Ag
Hiện:
2Ag+ + 2Br- + H2O+ Na2SO3 2Ag + HBr + HQSO3Na + NaBr
Các nguyên tử bạc nguyên chất nhanh chóng bị oxi hóa trở thành bạc
oxit màu đen bám vào phim.
Ag + [O] Ag2O (màu đen)
=> Độ đen ~ mật độ oxit bạc
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
1. Máy phát tia X MHF 200D
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
1. Máy phát tia X MHF 200D
Điện áp cung cấp
110V/230V, 50/60Hz
Cao áp
30÷200 kV
Cường
độ
dòng 1÷8 mA
trong ống
Cường độ dòng ở 4,5 mA
công suất cực đại
Công suất cực đại 900 W
Kích
phát
thước
tâm CEI EN 12543 3 mm
(IEC 336 1.5 mm x 1.5
mm)
Bộ lọc trong
1 mm Be
Làm lạnh anode
Không khí
Khối lượng
21 kg
Công suất hấp thụ
1.3 kVA
Khả
năng
xuyên 44 mm Fe
thấu
Điều kiện sử dụng
Nhiệt độ : 00C ÷ 450C
Độ ẩm : cao nhất 90%
Độ cao dưới 2000 m
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
2 Phim chụp ảnh bức xạ, cassette và màn tăng quang
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
3. Vật chỉ thị chất lượng hình ảnh (IQI)
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
4. Kỹ thuật chụp ảnh bức xạ với mối hàn nối tiếp
- Mối hàn nối tiếp
dh= d/cosα
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
- Các mối hàn nối tiếp: B01
B01
W028
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
5. Kỹ thuật chụp ảnh bức xạ với mối hàn ống (chu vi)
- Kỹ thuật hai thành một ảnh (DWSI) và hai thành hai ảnh (DWDI)
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
- Kỹ thuật hai thành một ảnh (DWSI) và hai thành hai ảnh (DWDI)
T5301
W044
II. Thực hành kỹ thuật chụp ảnh bức xạ
5. Quy trình khép kín thực hiện kiểm tra đánh giá mối hàn
1) Kiểm tra điều kiện
2) Chuẩn bị mẫu
3) Lựa chọn phim và IQI
4) Chuẩn bị cho quá trình xử lý phim
5) Bố trí hình học
6) Tiến hành chụp
7) Xử lý phim (5 bước: Hiện – Giũ – Hãm – Rửa sạch – Sấy khô)
III. Kết quả thu được
1. Các mối hàn nối tiếp
Mối hàn
Thông số
B01
Bề dày tấm vật liệu (mm)
6
Độ dày cộng thêm của mối hàn (mm)
2
Liều chiếu xác định theo giản đồ ở
khoảng cách 700mm (mA.phút)
5
Cao áp (kV)
Dòng phát (mA)
Thời gian (lý thuyết)
Thời gian (thực tế)
120
2.5
2’00’’
2’10’’
III. Kết quả thu được
1. Các mối hàn nối tiếp
tiêu chuẩn ASME
Section VIII cho mối
hàn nồi hơi: các
B01
khuyết tật lớn hơn
2/3 bề dày hoặc lớn
hơn 19mm đều
không được chấp
nhận.
Sf = (0.1/8)x100% = 1.25%
III. Kết quả thu được
2. Các mối hàn vòng (chu vi)
Mối hàn
Thông số
Bề dày một thành (mm)
W044
W013
5.4
4.3
0
0.5
12.4
11.1
Liều chiếu xác định theo giản
đồ ở khoảng cách 700mm
(mA.phút)
6.5
12.5
Cao áp (kV)
140
120
Khoảng cách thực d1 nguồn –
mối hàn (mm)
690
680
Liều chiếu với d1 (mA.phút)
~6.5
11.1
Dòng phát (mA)
3.5
4
Thời gian (lý thuyết)
1’51’’
2’00’’
3’00’’
Độ dày cộng thêm của mối
hàn (mm)
Bề dày hiệu dụng (mm)
Thời gian (thực tế)
3’00”
III. Kết quả thu được
2. Các mối hàn vòng (chu vi)
W044
Sf = (0.125/5.4)x100% = 2%
III. Kết quả thu được
2. Các mối hàn vòng (chu vi)
T5145
Sf = (0.125/9.9)x100% = 1%
III. Kết quả thu được
2. Các mối hàn vòng (chu vi)
T5145
III. Kết quả thu được
2. Các mối hàn vòng (chu vi)
Mối hàn
T5301
Thông số
Bề dày một thành (mm)
8.2
Độ dày cộng thêm của mối hàn (mm)
0
Bề dày hiệu dụng (mm)
12.4
Liều chiếu xác định theo giản đồ ở khoảng cách 700mm
(mA.phút)
22
Cao áp (kV)
140
Khoảng cách thực d1 nguồn – mối hàn (mm)
650
Liều chiếu với d1 (mA.phút)
19
Dòng phát (mA)
4
6’54’’
7’00’’
Thời gian (lý thuyết)
Thời gian (thực tế)
III. Kết quả thu được
2. Các mối hàn vòng (chu vi)
T5145
Sf = (0.125/9.4)x100% = 1.32%
IV. Kết luận
1. Về lý thuyết
Nắm được những nguyên lý cơ bản của phương pháp kiểm tra bằng
chụp ảnh bức xạ
Các kỹ thuật chụp ảnh phóng xạ đối mối hàn nối tiếp và mối hàn
chu vi.
Hiểu được quy trình khép kín từ khâu chuẩn bị, bố trí hình học
chụp, các bước xử lý phim cho đến giải đoán hình ảnh.