Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Bài tập kế toán hành chính sự nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.54 KB, 51 trang )

- k1 kBÀI kTẬP kKẾ kTOÁN kHÀNH kCHÍNH kSỰ kNGHIỆP
========================

Bài k2.1:
A. Tại kĐV kHCSN kM ktháng k2/N kco kcác ktài kliệu ksau k(đvt k:1000đ).
I.Sô kdư kđầu ktháng k2N:
- TK k111 k: k300.000
- TK k112 k: k240.000
- TK k008 k: k900.000
- Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. Các knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh:
1. Ngày k4/2 kPT k0034 kRút kDTKP khoạt kđộng kthường kxuyên kvê knhập kquy ktiên kmặt: k100.000
2. Ngày k6/2 kPC k0023 kChi ktiên kmặt ktrả ktiên kđiện knước kdùng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên: k60.000
3. Ngày k7/2 kGBN k0012 kRút ktiên kgửi kmua knguyên kvật kliệu kđưa kvào ksử kdụng kcho kdư kán kA: k27.000
4. Ngày k9/2 kPT k0035 kRút kTGKB kvê kquy ktiên kmặt kđê kchi klương:120.000
5. Ngày k10/2 kPC k0024 kChi klương kđợt k1 kcho kcán kbộ kviên kchức ktrong kĐV: k120.000
6. Ngày k15/2 kGBC k0042 kThu ksư knghiệp kbằng kTGKB:75.500
7. Ngày k16/2 kPT k0036 kThu khộ kcấp kdưới kbằng ktiên kmặt k53.000.
8. Ngày k18/2 kPT k0037 kThu kphí, klệ kphí kbằng ktiên kmặt k:25.360.
9. Ngày k19/2 kPT k0038Tạm kứng kkinh kphí kbằng ktiên kmặt ksố ktiên k50.000
10. Ngày k20/2 k kSố kthu kphí, klệ kphí kphải knộp kcho knhà knước klà k40.000.
11. Ngày k22/2 kPC k0025 kNộp kcho kNhà knước kcác kkhoản kthu kphí, klệ kphí k:40.000 kbằng ktiên kmặt k
12. Ngày k23/2 kGBC k0043 kNhận klệnh kchi ktiên kbằng kTGKB: k200.000
13. Ngày k29/2 kPT k0039 kRút kTGKB kvê kquy ktiên kmặt kđê kchi ktheo klệnh kchi ktiên k: k200.000
14. Ngày k30/2 kPC k0026 kChi ktiên kmặt kcho kHĐTX ktheo klệnh kchi ktiên: k200.000
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi kvào ksơ kđô ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ ktrên.
2. Mơ kvà kghi kvào: kSô kquy, kNhật kký kchung, kSô kcái kTK k111, kTK k112 kcủa khình kthức kNhật kký
kchung.
Bài k2.2
A. Tại kđơn kvị kHCSN kA ktrong ktháng k3/N kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh knhư ksau


k(đvt:1.000đ), kcác ktài kkhoản kco ksô kdư khợp klý.
1. Nhận kthông kbáo kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kdo kcơ kquan ktài kchính kduyệt k kcho kquý kI/N ksố ktiên
k80.000
2. Ngày k5/3 kPT k130 krút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kvê knhập kquy ktiên kmặt: k30.000
3. Ngày k5/3 kPC k149, kchi ktrả klương kvà kphụ kcấp kkhác kcho kviên kchức k17.000 kphụ kcấp klương k2.000
4. Ngày k7/3 kPC k150 kchi kmua kvật kliệu knhập kkho kdùng kcho khoạt kđộng kHCSN ksố ktiên k16.500
5. Ngày k8/3 kPT k131, kthu khọc kphí kcủa ksinh kviên, ksố ktiên k135.000
6. Ngày k9/3 kPC k151 kgửi ktiên kmặt kvào kngân khàng ksố ktiên k50.000
7. Ngày k12/3 kPC k153 kchi ktrả kphụ kcấp khọc kbông ksinh kviên, ksố ktiên k12.000
8. Ngày k14/3 kPC k154 kchi ktrả ktiên kđiện kthoại, ktiên kđiện k5.540 kghi kchi khoạt kđộng kthường kxuyên
9. Ngày k15/3 kPC k155 kchi kmua ktài kliệu kphục kvụ khoạt kđộng kHCSN kghi kchi khoạt kđộng kthường kxuyên
klà k10.850
10. Ngày k25/3, kPC k156, kchi khoạt kđộng knghiệp kvụ kvà kchuyên kmôn kđược kghi kchi kthường kxuyên:
k9.800
11. Ngày k25/3 knhận kcấp kphát kbằng klệnh kchi ktiên kđê kchi ktiêu kđột kxuất k(hội kthảo kchuyên kđê) ksố ktiên
k12.000 kđơn kvị knhận kđược kgiấy kbáo kcó kcủa kkho kbạc knhà knước.
12. Ngày k27/3 kPC k132, krút ktiên kgửi kkho kbạc kvê kquy ktiên kmặt: k12.000
13. Ngày k27/ kPC k157 kchi kcho khội kthảo kchuyên kđê k12.000 k
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh.
2. Phản kánh kvào ksơ kđô ktài kkhoản kkế ktoán kbiết ktiên kmặt ktôn kquy kđầu ktháng k3 klà k50.000


- k2 k-

Bài k2.3
A. Tại kĐV kHCSN kH ktháng k10/N kco kcác ktài kliệu ksau k(Đvt k:1000đ)
I. kSô kdư kđầu ktháng k10/N k.
- TK k111 k
: k3.500.000

- TK k112 k(NH) : k1.500.000
- TK k112 k(KB) : k k k k250.000
- TK k511 k
: k k k k770.000
- Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. kCác knghiệp kvu kphát ksinh ktrong ktháng knhư ksau:
1.
Ngày k1/10 kPT k101 kTạm kứng kkinh kphí knhập kquy ktiên kmặt kđê kchi khoạt kđộng kthường kxuyên
k100.000
2.
Ngày k3/10 kPC k321 kChi ktiên kmặt kmua kvật kliệu knhập kkho k25.000.
3.
Ngày k4/10 kGBN k0031 kChi ktrả klương klao kđộng khợp kđông kbằng ktiên kgửi: k50.000 k
4.
Ngày k8/10 kGBC k0231 kThu knợ kkhách khàng kA kbằng kTGNH k750.000.
5.
Ngày k9/10 kGBN k0032, kPC k322 kCấp kkinh kphí kcho kĐV kcấp kdưới kbằng kTGKB k120.000, kbằng ktiên kmặt
k80.000.
6.
Ngày k11/10 kPT k102 kThu kphí, klệ kphí kbằng ktiên kmặt k30.000.
7.
Ngày k13/10 kGBC k234Ngân khàng kgửi kgiấy kbáo kcó ksố ktiên kthanh klý ktài ksản kcố kđịnh kkhách khàng
ktrả klà k72.000.
8.
Ngày k15/10 kSố kthu kphí, klệ kphí kphải knộp kcho kNSNN k800.000
9.
Ngày k20/10 kPC k00323 kNộp ktiên kmặt kcho kNgân ksách kNhà knước ksố kthu, klệ kphí kphải knộp
k800.000
10.
Ngày k23/10 kGBC235 k kNhận klệnh kchi ktiên k kbằng kTGKB k720.000 kcho khoạt kđộng kthường kxuyên.

11.
Ngày k24/10 kPC k324Chi ktạm kứng kbằng ktiên kmặt kcho kviên kchức kA k5.000 kđi kcông ktác.
12.
Ngày k26/10 kNhận kviện ktrợ k200.000 kcủa ktô kchức kM kbằng kTGKB, kĐV kchưa kcó kchứng ktư kghi kthu,
kghi kchi.
13.
Ngày k27/10 kPT k103 kRút kTGKB kvê kquy ktiên kmặt kđê k kchi ktheo kchi ktheo klệnh kchi k k720.000.
14.
Ngày k28/10 kĐV kthanh ktoán ktạm kứng kkinh kphí kvới kkho kbạc kngày k1, ksố kkinh kphí ktạm kứng kĐV
kghi ktăng knguôn kkinh kphí kthường kxuyên
15.
Ngày k29/10 kPC k325 kChi ktheo klệnh kchi kgôm kcác kkhoản ktrong kdư ktoán kbằng ktiên kmặt k720.000.
16.
Ngày k30/10 kĐV kcó kchứng ktư kghi kthu kghi kchi kvê knghiệp kvụ knhận kviện ktrợ kngày k26.
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh kvà kghi ksơ kđô ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
2. Mơ kvà kghi kvào ksô kkế ktoán k:Sô kquy, kNhật kký kchung, kSô kcái kTK k111,112 ktrong khình kthức
kNKC
Bài k2.4:
A. Tài kliệu ktại kĐV kHCSN kX ktháng k8/N kco kcác ktài kliệu ksau: k(đvt k:1000đ).
I. kSô kdư kđầu ktháng k8:
TK k111: k530.000
TK k112: k700.000
Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. kTrong ktháng kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh ksau:
1.
Ngày k2/8 kRút kDTKP kvê ktài kkhoản kTGKB kthuộc kkinh kphí kdư kán: k280.000, kkinh kphí khoạt kđộng
kthường kxuyên: k920.000
2.
Ngày k3/8 kRút kTGKB kvê kquy ktiên kmặt kthuộc kKPHĐTX k klà k920.000, kKPDA k280.000

3.
Ngày k4/8 kChi ktiên kmặt ktrả klương kviên kchức k640.000, ktrả khọc kbông ksinh kviên k120.000
4.
Ngày k6/8 kThu kđào ktạo ktheo khợp kđông kbằng ktiên kmặt k1.000.000
5.
Ngày k8/8 kNộp ktài kkhoản kTGKB k ksố ktiên kmặt kthu kthu kđược k1.100.000
6.
Ngày k11/8 kThu khọc kphí kcác khệ kđào ktạo kbằng ktiên kmặt k1.240.000
7.
Ngày k14/8 kNộp ktiên kmặt kvào kkho kbạc k1.240.000
8.
Ngày k17/8 kChi ktiên kmặt ktạm kứng kcho kviên kchức k15.200


- k3 k9.
Ngày k17/8 kChi ktiên kmặt kmua kvật kliệu kvăn kphòng kđa knhập kkho ktheo kgiá kmua k68.800, k
10.
Ngày k18/8 kChi kphí khội k khọp kđịnh kky ktháng kghi kchi kthường kxuyên kbằng ktiên kmặt k6.000
11.
Ngày k20/8 ktrả knhà kcung kcấp kM k50.000 kbằng ktiên kgửi kkho kbạc.
12.
Ngày k24/8 kThanh ktoán ksố kthưc kchi khoạt kđộng kthường kxuyên ktư ktiên ktạm kứng k11.200, ksố kcòn
klại knộp khoàn kquy ktiên kmặt k4.000.
13.
Ngày k25/8 kThanh ktoán ktạm kứng kđê ktài knghiên kcứu kkhoa khọc kghi kchi kdư kán k120.000.
14.
Ngày k27/8 kThu kdịch kvụ khô ktrợ kđào ktạo kbằng ktiên kmặt k1.844.000
15.
Ngày k29/8 kChi kphí ktiên kmặt kcho khoạt kđộng kdịch kvụ khô ktrợ kđào ktạo klà k1.044.000.
16.

Ngày k30/8 kNộp ktài kkhoản kTGKB ksố ktiên kmặt klà k800.000
B.Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh ktrên.
2. kMơ kvà kghi kvào ksô kkế ktoán kcác khình kthức k“chứng ktư k- kghi ksô”các knghiệp kvụ kkinh ktế ktrên.
Bài k3.1: k
A. Tài kliệu kcho: kĐơn kvị kHCSN kM ktrong knăm kN knhư ksau: k(đvt:1000đ):
I.
Tình khình kđầu ktư ktài kchính kngắn khạn knhư ksau:
TK k1211: k
100.000 k(1000 kcô kphiếu kcông kty kA)
TK k1218: k
k350.000
Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II.
Các knghiệp kvu kphát ksinh k knhư ksau:
1. Ngày k5/4 kmua ktrái kphiếu kcông kty kM, kky khạn k10 ktháng klai ksuất k1%/tháng, kmệnh kgiá k50.000, klai
kđược kthanh ktoán kngay kkhi kmua. kCác kchi kphí kliên kquan k600 ktất kcả kđa ktrả kbằng ktiên kmặt
2. Ngày k7/4 kbán k500 kcô kphiếu kcông kty kA kgiá kbán k120/CP kthu kbằng ktiên kgửi
3. Ngày k15/4 kMua k150 kcô kphiếu kcông kty kD, kgiá kmua k500/CP, kđa kthanh ktoán kbằng ktiên kgửi, khoa
không kphải ktrả klà k2%, kđa ktrả kbằng ktiên kmặt.
4. Ngày k20/4 kNgân khàng kbáo kcó k(vốn kgóp kngắn khạn kvới kcông kty kA): kcông kty kA kthanh ktoán ksố ktiên
kmà kđơn kvị k kgóp kvốn kbằng ktiên kgửi ksố ktiên: k30.000 kvà kthu knhập kđược kchia ktư khoạt kđộng kgóp kvốn
klà k2.000
5. Ngày k29/4 kNgân khàng kgửi kgiấy kbáo kCó kvê k kkhoản klai ktiên kgửi kngân khàng k2.000.
6. Ngày k10/5 kmua kky kphiếu kngân khàng kmệnh kgiá k50.000, klai ksuất k0,5%/tháng, kky khạn k12 ktháng,
klai kthanh ktoán kđịnh kky.
7. Ngày k1/6 kGóp kvốn kngắn khạn kbằng ktiên kmặt k100.000. k
8. Ngày k3/10 kMua ktrái kphiếu kcông kty kN kky khạn k12 ktháng, kmệnh kgiá k45.000, klai ksuất k12% kđược
kthanh ktoán kvào kngày kđáo khạn
B. Yêu kcầu:

1. Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ksơ kđô ktài kkhoản
2. Các kchứng kkhoán kngắn khạn kcủa kcông kty ktrong kquý kkhi kđáo khạn k khạch ktoán knhư kthế
knào?
Bài k3.2:
A. Tài kliệu kcho ktình khình kđầu ktư ktài kchính ktại kđơn kvị kHCSN kY ktrong kquí kIII/N knhư ksau:
k(đvt:1000đ), kcác ktài kkhoản kco ksô kdư khợp klý
1. Ngày k4/7 kĐơn kvị kgóp kvốn kliên kdoanh kdài khạn kbằng kmột kTSCĐ khữu khình k(có knguyên kgiá
k300.000, kgiá ktrị kkhấu khao kluy kkế k50.000) kvới kcông kty kA. kTheo kđánh kgiá kcủa khội kđông kliên
kdoanh kthì ktài ksản knày ktrị kgiá: k270.000
2. Ngày k21/7 k kĐơn kvị knhận klại kvốn kgóp kliên kdoanh k(góp kvốn kvới kcông kty kX) kbằng kTSCĐ khữu khình
ktheo knguyên kgiá kđược kthoả kthuận: k170.000 kvà ktiên klai kliên kdoanh kđơn kvị knhận kbằng ktiên kgửi kngân
khàng k23.000
3. Ngày k22/8 kNhận kđược kthông kbáo kcủa kbên kliên kdoanh kA kvê ksố kthu knhập kđược kchia kcho kđơn kvị klà
k20.000
4. Ngày k k30/8 ktập khợp kphiếu kxuất kvật ktư kđê kgóp kvốn kliên kdoanh kvới kđơn kvị kA ktrị kgiá k30.000, kgiá
kđánh kgiá kcủa khội kđông kliên kdoanh klà k23.500
5. Ngày k5/9 kmua ktín kphiếu kkho kbạc kbằng ktiên kmặt, kky khạn k5 knăm, klai ksuất k10%/năm, kmệnh kgiá
k100.000, klai kđược kthanh ktoán kngay ksau kkhi kmua.
6. Ngày k20/9 kmua ktrái kphiếu kcông ktrình ktrị kgiá k250.000 kky khạn k10 knăm klai ksuất k12%/năm, klai
kthanh ktoán kvào kngày kđáo khạn.


- k4 kB.
1.
2.
3.

Yêu kcầu: k
Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kphát ksinh.
Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ kđa kcho ktrên ksô kcủa khình kthức k“Nhật kký kchung”.

Nghiệp kvụ k5 kvà k6 kcác knăm ksau kphản kánh knhư kthế knào?

Bài k4.1:
A. Co ksô kliệu kvề kSP, kHH ktháng k6/N ktại kmột kđơn kvị kSNCT kX knhư ksau k(đvt: k1.000đ).
I. Sô kdư kđầu ktháng kcủa kcác ktài kkhoản
- TK k1551 kA: k120.000 k(số klượng k300 kcái kx k400/cái)
- TK k1552 kC: k35.000 k(số klượng k350 kcái kx k100/cái)
- Các ktài kkhoản kcó ksó kdư khợp klý
II. Trong kkỳ kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê ksau kphát ksinh:
1.
Ngày k5/6 kbộ kphận ksản kxuất kbàn kgiao k1.000 ksản kphẩm kA k ktrị kgiá k450.000 k
2.
Ngày k8/6 knhập kkho khàng khoá kC kmua kbằng ktiên kmặt
- Số klượng: k300, kthành ktiên k39.600, ktrong kđó kthuế kGTGT k10%.
3.
Ngày k10/6 kxuất kkho ksản kphẩm, khàng khoá kbán kcho kcông kty kY
- Sản kphẩm kA: k350 kcái kgiá kbán kđơn kvị kcả kthuế kGTGT k10% klà k550
- Hàng khoá kC: k450 kcái, ktông kgiá kbán k74.250, ktrong kđó kthuế k6.750
4.
Ngày k15/6 ksản kxuất knhập kkho ksản kphẩm kA kđợt k2: k1.200 kđơn kvị, kgiá kthành kđơn kvị ksản kphẩm
k420
5.
Ngày k18/6 kxuất kkho ksản kphẩm, khàng khoá kbán kcho kcông kty kZ. k
- Hàng khoá kC: k180 kcái, kgiá kbán kđơn kvị kchưa kcó kthuế kGTGT k10% klà k170.
- Sản kphẩm kA: k1.400 kcái, ktông kgiá kbán kcó kthuế kGTGT k10% kcho k1.400 ksản kphẩm kA klà:
k770.000
6.
Ngày k20/6 krút ktiên kgiửi kkho kbạc kmua khàng khoá kC kvê knhập kkho kvới ksố klượng k250, ktông kgiá
kthanh ktoán k30.250, ktrong kđó kthuế kGTGT k10%
B. Yêu kcầu:

1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh
2. Phản kánh kvào ksơ kđô ktài kkhoản
Biêt krằng kđơn kvị kthuộc kđối ktượng knộp kthuế kGTGT ktheo kphương kpháp kkhấu ktrư, kgiá kthưc ktế
khàng kxuất kkho kđược ktính ktheo kphương kpháp knhập ktrước kxuất ktrước.
Bài k4.2 k
A. kTại kĐV kHCSN kY ktrong ktháng k12/ kN kco ktình khình ktồn kkho kvà knhập kxuất kvật kliệu kX knhư
ksau: k(đvt: k1.000đ)
I.
Vật kliệu kX ktồn kkho kđầu ktháng k12 k: k
152X: k k18.000.(2.000kg kx k9/kg)
Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II.
Tháng k12/N kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh ksau kđây:
1.
Ngày k3/12 kNhập kkho kvật kliệu kX kchưa kthanh ktoán k1.500kg, kgiá kmua kchưa kcó kthuế kGTGT k9/kg,
kthuế ksuất kGTGT k5%, kvật kliệu kmua kcho khoạt kđộng kthường kxuyên.
2.
Ngày k k4/12 kNhập kkho kvật kliệu kX kdo kcấp ktrên kcấp kkinh kphí ksố klượng k2.000kg, kgiá knhập kkho
k9/kg, kchi kphí kvận kchuyên kĐV kđa ktrả kbằng ktiên kmặt k5.000
3.
Ngày k8/12 k kXuất kvật kliệu kX kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k2.200kg.
4.
Ngày k10/12 kMua kvật kliệu kX knhập kkho kdùng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k1.600kg, kgiá kmua
kchưa kcó kthuế kGTGT k9,1/kg kthuế ksuất kGTGT k5%, kđa ktrả kbằng ktiên kgửi kngân khàng.
5.
Ngày k13/12 kXuất kvật kliệu kX kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k1.100kg.
6.
Ngày k15/12 kRút kDTKP khoạt kđộng kthường kxuyên kchuyên ktrả knợ kngười kbán kvật kliệu kX kngày k3.
7.
Ngày k18/12 kRút kDTKP khoạt kđộng kthường kxuyên kmua kvật kliệu k kX k2.500kg, kđơn kgiá kchưa kcó

kthuế kGTGT klà k9,2/ kkg, kthuế ksuất kGTGT k5%.
8.
Ngày k20/12 kXuất kvật kliệu kcho khoạt kđộng kthường kxuyên klà k2.400kg. k
B kYêu kcầu:
1. Tính kgiá ktrị kvật kliệu kX kxuất kkho ktrên kbảng kkê ktính kgiá ktheo kphương kpháp knhập ktrước k– kxuất
ktrước kvà kphương kpháp kbình kquân kcuối kky.


- k5 k2. Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ ktheo khình kthức ksô k“chứng ktư k– kghi ksô” ktrên kcơ ksơ kphương kpháp
ktính kgiá knhập ktrước k– kxuất ktrước. kBiết ksố kvật kliệu kX kmua, ksử kdụng, ktôn kkho kthuộc kkinh kphí knăm ktài
kchính kN k.
Bài k4.3:
A. Tại kĐV kHCSN kM ktrong ktháng k6 kco ktình khình knhư ksau:(đvt: k1.000đ)
I.
Sô kdư kcủa kTK k152 kđầu ktháng k6 kgồm:
152A k: k10.000 k(5.000kg kx k2)
152 kB: k7.500 k(
5.000kg kx1,5)
152 kC: k5.000 k(
500l kx k10 k)
Các ktài kkoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. Trong ktháng k6 kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh knhư ksau:
1.
Ngày k2/6 kRút kdư ktoán kKPHĐTX kvị kmua k5.000kg kvật kliệu kA k kgiá k2, kthuế kGTGT k10%, kchi
kphí kvận kchuyên kbốc kdơ k0,1/kg kđa ktrả kbằng ktiên kgửi kngân khàng
2.
Ngày k4/6 kĐV kmua k500 kl kNhiên kliệu kC, kgiá kđa kbao kgôm kthuế k10% klà k11, kchiết kkhấu kthương
kmại kĐV kđược khương k0.5/l, kđa ktrả kbằng ktiên kmặt
3.
Ngày k5/6 kĐV kchi ktạm kứng k13.000 kcho kông kA kđê kmua knguyên kliệu kB

4.
Ngày k7/6 kĐV kxuất k7.000kg knguyên kliệu kchính kA, ktrong kđó kdùng kcho kHĐTX klà k5.000, kdư
kán k1.000, kđơn kđặt khàng kcủa knhà knước k1.000
5.
Ngày k10/6 kNhân kviên kA kthanh ktoán ktạm kứng ksố ktiên kmua knguyên kliệu kB, kđa knhập kkho k8.000
kkg kgiá kchưa kthuế k1,4 kthuế kGTGT k10% ksố ktiên kcòn kthưa knhập kquy ktiên kmặt.
6.
Ngày k11/6 kĐV kxuất knhiên kliệu kC kcho kHĐTX k600l, kdư kán k200l.
7.
Ngày k12/6 kXuất kvật kliệu kB kcho kHĐTX k10.000kg
8.
Ngày k13/6 kNhập kkhẩu k5.000kg kvật kliệu kM kđê ksản kxuất ksản kphẩm kN. kGiá knhập kkhẩu k4, kthuế
knhập kkhẩu k5%, kthuế kGTGT k10%, kchưa kthanh ktoán ktiên kcho knhà kcung kcấp
9.
Ngày k15/6 kXuất k2.000 kkg kVLA, k2000 kkg kVLB kcấp kcho kĐV kcấp kdưới kY k
10.
Ngày k20/6 kXuất k4.000kg kvật kliệu kM kđê ksản kxuất k ksản kphẩm kN.
11.
Này k30/6 kKiêm kkê kphát khiện kthưa k20kg kvật kliệu kA ktrị kgiá k50
B. Yêu kcầu: k
1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh
2. Mơ kvà kghi kvào ksô kchi ktiết kvà ksô kcái kTK k152
Biết krằng kĐV kthuộc kđối ktượng knộp kthuế kGTGT ktheo kphương kpháp kkhấu ktrư, kgiá kthưc ktế khàng
kxuất kkho kđược ktính ktheo kphương kpháp knhập ksau kxuất ktrước.
Bài k4.4
A. Tại kĐV kHCSN kY ktrong ktháng k12/N kco ktài kliệu ksau k(đvt: k1.000đ)
I.
Sô kliệu kđầu ktháng kcủa k152, k153, k155 knhư ksau:
152 kD 12.000 k(2.000 kkg kx k6 k)
153 kM 10.000 k(100 kcái kx k100)

1552 kA
k400.000 k(40.000 kchiếc kx k10) k
Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II.
Trong kquý kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh knhư ksau.
1. Ngày k4/12 kNhập kkho k3.000 kkg knguyên kliệu kD kgiá kmua kchưa kthuế k6,5 kthuế k10%, ktiên khàng kchưa kthanh
ktoán
2. Ngày k5/12 kMua k30.000 kchiếc khàng khoá kA kgiá kmua kchưa kthuế k10, kthuế k10%, kđa ktrả kbằng ktiên kgửi
kNH
3. Ngày k6/12 kXuất knguyên kliệu kD kcho khoạt kdộng kthường kxuyên k3.000kg
4. Ngày k10/12 kbán k50.000 khàng khoá kA, kgiá kbán k15, kthuế kGTGT kđầu kra k10%, kngười kmua ktrả kmột knửa
kbằng kTGNH, kcòn klại k6 ktháng ksau kthanh ktoán
5. Ngày k11/12 kNhận kgóp kvốn kliên kdoanh kcủa kcông kty kMM k500kg kdụng kcụ kN ktrị kgiá k45.000
6. Ngày k15/12 krút kdư ktoán kdư kán kmua k200 kcông kcụ kdụng kcụ kM kphục kvụ kcho kdư kán kX, kgiá kmua kbao
kgôm kthuế kGTGT k110, kthuế k10%, kcông kcụ kdụng kcụ kđa knhập kkho kđủ
7. Ngày k16/12 krút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên ktrả kngười kbán knguyên kliệu kD
8. Ngày k18/12 kxuất k300 kcông kcụ kdụng kcụ kM kcho kdư kán kX.
9. Ngày k20/12 kbán khết khàng khoá kA kcòn klại ktrong kkho kcho kcông kty kN, kgiá kbán k14, kthuế k10%, k3 ktháng
ksau kcông kty kN ktrả ktiên. k


- k6 k10. Ngày k31/12 kkiêm kkê kkho knguyên kliệu kD kcòn k2.000kg kdùng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên, ktrong kđó
k1.500kg kcòn ksử kdụng kđược, k500kg kbị khư khỏng kĐV kquyết kđịnh kthanh klý.
B. kYêu kcầu:
1. k kĐịnh kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh
2. kMơ kvà kghi ksô kkế ktoán ktheo khình kthức kNKC, k kbiết kĐV ktính kthuế kGTGT ktheo kphương kpháp kkhấu
ktrư kthuế, kgiá kxuất kkho ktheo kphương kpháp kFIFO.
3. kNguyên kliệu kD kcòn ktôn kkho kđến kđầu knăm kN+1 kxử klý knhư kthế knào?
Bài k5.1:
A. Tại kmột kđơn kvị kHCSN kco ktình khình ktăng kgiảm kTSCĐ ktrong kkỳ knhư ksau:

I.
Sô kdư kđầu ktháng k12/N kcủa kmột ksô ktài kkhoản k(đvt: k1.000đ)
- TK k211:
24.792.000
- TK k466:
20.300.000
- TK k214:
k k4.492.000
- Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. Trong ktháng kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê ksau kphát ksinh.
1. Đơn kvị ktiếp knhận kcủa kđơn kvị kcấp ktrên k1 kTSCĐ khữu khình kdùng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên ktrị
kgiá k25.000, kchi kphí kvận kchuyên kbằng ktiên kmặt k700 ktính kvào kchi kphí khoạt kđộng kthường kxuyên
2. Đơn kvị kmua k1 kTSCĐ khữu khình kqua klắp kđặt, kgiá kmua kTSCĐ kđược klắp kđặt kchưa kcó kthuế
k300.000, kthuế kGTGT kđầu kvào k5% kđa kthanh ktoán kbằng ktiên kgửi kngân khàng, ktài ksản knày kđược
kđầu ktư kbằng knguôn kkinh kphí kdư kán.
3. ngày k20/12 kđơn kvị ktiến khành kthanh klý k1 kTSCĐ ksử kdụng ktrong klĩnh kvưc kHCSN, knguyên kgiá
k37.680, kgiá ktrị khao kmòn kluy kkế k37.400, kthu kthanh klý kbằng ktiên kmặt k k450, kchi kthanh klý kbằng
ktiên kmặt k250, kphần kchênh klệch kthu klớn khơn kchi kđược kphép kbô ksung kquy khô ktrợ kphát ktriên ksư
knghiệp.
4. Tính khao kmòn ktài ksản kcố kđịnh ktrong knăm k klà k210.000 k
Yêu kcầu:
Định kkhoản kphản kánh klên ksơ kđô ktài kkhoản.
Bài k5.2: k
A. Tại kmột kĐV kHCSN kco ktình khình ktăng, kgiảm kTSCĐ, ktrong ktháng k12/N knhư ksau k(đvt: k1.000đ):
I.
Sô kdư kđầu ktháng k12/N kcủa kmột ksô ktài kkhoản k
- TK k211: k k k k k750.500
- TK k214: k k k370.500
- Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý k
II.

Trong ktháng kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê ksau kphát ksinh:
1.
Ngày k1/12 kRút k dư k toán k kinh k phí k dư k án k mua k 1 k TSCĐ k hữu k hình, k nguyên k giá k chưa k có
k thuế k 150.000, k thuế k GTGT k đầu k vào k 5%, k chi k phí k liên k quan k trước k khi k đưa k tài k sản k vào k sử
k dụng k ĐV k đa k trả k bằng k tiên k gửi k 1.200
2.
Ngày k5/12 kĐV ktiến khành knhượng kbán k1 kthiết kbị kA kcho kcông kty kM kvới kgiá15.000 kđa kthu kbằng
ktiên kgửi, knguyên kgiá kTS k75.000, kgiá ktrị khao kmòn klũy kkế k65.000, kchi knhượng kbán kbằng ktiên kmặt
k4.000 kphần kchênh klệch kThu klớn khơn kchi kđược kphép kbô ksung kquy kphát ktriên ksư knghiệp.
3.
Ngày k7/12 kĐV ktiếp knhận kcủa kĐV kcấp ktrên kmột kTSCĐ khữu khình kdùng kcho khoạt kđộng kthường
kxuyên ktrị kgiá k25.000, kchi kphí kvận kchuyên kĐV kđa ktrả kbằng ktiên kmặt k700. k
4.
Ngày k20/12 kNhà kthầu kA kbàn kgiao kkhối klượng kXDCB ktrị kgiá k54.000. kTài ksản kđa klắp kđặt khoàn
kthành kbàn kgiao kcho khoạt kđộng ksư knghiệp, kTS knày kđược khình kthành ktư kquy kphát ktriên khoạt kđộng ksư
knghiệp.
5.
Ngày k23/12 kđiêu kchuyên kmột kTSCĐ kcho kcấp kdưới, knguyên kgiá k20.000, kgiá ktrị khao kmòn kluy kkế
k12.000.
6.
Ngày k27/12 kThanh klý k1 kthiết kbị kN kcho kông kA kthu kbằng ktiên kgửi kvới kgiá k7.000, knguyên kgiá
k90.000 kgiá ktrị khao kmòn kluy kkế k87.000, kchi kthanh klý k2.500, kgiá ktrị kphế kliệu kthu khôi knhập kkho k500. k
7.
Ngày k31/12 kGiá ktrị khao kmòn ktrong knăm kN klà k90.000, ktrong kđó khoạt kđộng ksư knghiệp k63.000, k
kchương ktrình kdư kán: k27.000.
B. Yêu kcầu: k
1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh ktrên kvà kphản kánh kvào ksơ kđô ktài kkhoản kcủa kcác ktài
kkhoản kcó kliên kquan.



- k7 k2. Nghiệp kvụ k2, k6 kTSCĐ knhượng kbán kthanh klý kthuộc kNVKD kthì khạch ktoán knhư kthế knào.
3. Mơ kvà kghi ksô kkế ktoán ktheo khình kthức kchứng ktư kghi ksô.
Bài k5.3 k:
A. Tài kliệu kcho ktình khình kđầu ktư kXDCB kvà ksửa kchữa kTSCĐ ktại kĐV kHCSN kS k ktrong knăm kN
knhư k ksau k(đvt: k1000đ, kcác ktài kkhoản kco ksô kdư khợplý) k.
I.
Thực khiện kkê khoạch kđầu ktư kxây klắp kmột knhà kvăn kphòng ktheo kphương kthức kgiao kthầu, kkinh kphí
kXDCB kgồm: k70% kkinh kphí kXDCB, k30% khuy kđộng kquy kcơ kquan. kGiá ktrị kcông ktrình kgiao kthầu
k3.600.000.
1. Rút kDTKP kXDCB kvê ktài kkhoản kTGKB klà k2.520.000
2. Tạm kứng kcho knhà kthầu ktheo ktiến kđộ kthi kcông ksố kkinh kphí kXDCB kbằng kTGKB k1.764.000.
3. Cuối knăm kN k kCông ktrình kđược knghiệm kthu ktheo kgiá kthầu k3.600.000, ksau k kkhi kgiữ klại k5% kgiá ktrị
kcông ktrình kĐV ktrả knốt knhà kthầu kqua ktài kkhoản kTGKB.
4. Ty klệ khao kmòn knăm k5%.
II.
kTrong knăm kN kđa kmua kthiêt kbị kthuộc kkinh k kphí kXDCB ktrong kdự ktoán kdùng kcho khoạt
kđộng ksự knghiệp.
1. Rút kDTKP kXDCB kvê ktài kkhoản kTGKB klà k960.000
2. Mua kvật ktư kthiết kbị klắp kđặt ktạm knhập kkho kchờ klắp kđặt klà k936.600, ktiên kmua kđa kthanh ktoán kbằng
kủy knhiệm kchi kqua kkho kbạc kNhà knước.
3. Xuất kvật ktư kthiết kbị kđê klắp kđặt k936.600
4. Chi kphí klắp kđặt ktính kvào kgiá ktrị ktài ksản klà k23.400, kđa kchi kbằng ktiên kmặt.
5. Thiết kbị kđa khoàn kthành kbàn kgiao kcho kĐV ksử kdụng ktheo kgiá k960.000, kty klệ khao kmòn knăm k20%.
III.
Thực khiện ksửa kchữa klớn kvà ksửa kchữa kthường kxuyên kTSCĐ knăm kN k.
1. Sửa kchữa klớn kthuê kngoài kđa knhận kbàn kgiao, kchi kphí ksửa kchữa klớn kghi kchi kphí khoạt kđộng kthường
kxuyên klà k60.000 kghi kdư kán k45.000, kchi kkinh kdoanh k30.000. kĐV kđa krút kDTKP kthanh ktoán ktiên
ksửa kchữa klớn k135.000 kcho kbên knhận kthầu ksửa kchữa.
2. Chi kphí ksửa kchữa kthường kxuyên kthiết kbị kvăn kphòng kđược kghi kchi kthường kxuyên kgôm: k
Vật ktư kcho ksửa kchữa k7.500. k

Tiên kcông ksửa kchữa kchi kbằng ktiên kmặt k4.500.
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh.
2. Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ kđa kcho ktrên ksô kcủa khình kthức k“chứng ktư k k- kghi ksô” k.
3. Giả ksử k kchi kphí ksửa kchữa klớn ktài ksản kcho kHĐTX ktrong knăm kN ktheo kphương kthức ktư klàm klà k60.000
knhưng kchưa khoàn kthành, kđến knăm ksau kkhối klượng ksửa kchữa klớn ktài ksản kcho kHĐTX khoàn kthành ktrị kgiá
k100.000 kthì khạch ktoán knhư kthế knào?
Bài k5.4:
A. Tại kđơn kvị kHCSN kE ktrong knăm kN kco ktình khình knhư ksau k(đvt: k1000đ, kcác ktài kkhoản kco ksô kdư
khợp klý):
I. Đầu ktư kxây klắp k1 knhà kxưởng ktừ knguồn kvôn kkinh kdoanh kđể ksản kxuất ksản kphẩm kcác kchi kphí
kphát ksinh knhư ksau:
1. Giá kmua kthiết kbị klắp kđặt k220.000 ktrong kđó kthuế k10%, kđa kthanh ktoán kbằng ktiên kgửi kngân khàng
2. Tiên klương kcho knhân kviên kxây klắp k50.000
3. Các kkhoản ktrích ktheo klương: 9.500
4. Các kchi kphí kkhác kđa ktrả kbằng ktiên kgửi: k25.000
5. Công ktrình kđa khoàn kthành kbàn kgiao ksử kdụng, kbiết kcông ktrình kđược kđầu ktư kbằng knguôn kvốn kkinh
kdoanh.
6. Ty klệ khao kmòn k10%/năm.
II. Nhập kkhẩu kthiêt kbị kphuc kvu ksản kxuất ksản kphẩm ktừ kquy kđầu ktư kphát ktriển:
1. Nhập kkhẩu kthiết kbị kY ktrị kgiá k400.000, kthuế knhập kkhẩu k5%, kthuế kgiá ktrị kgia ktăng khàng knhập kkhẩu
k10%, kđa kthanh ktoán kbằng ktiên kgửi kngân khàng ktrước kkhi kđưa kvào ksử kdụng kphải kqua klắp kđặt kchạy
kthử.
2. Chi kphí klắp kđặt kchạy kthử ktrả kbằng ktiên kmặt k5.000


- k8 k3. Dịch kvụ kcho klắp kđặt kchạy kthử k1.000 kthuế k10% kchưa ktrả ktiên
4. Thiết kbị khoàn kthành kbàn kgiao kcho kbộ kphận ksử kdụng
5. Ty klệ khao kmòn knăm klà k20%.
III. Sửa kchữa klớn kmột ktài ksản kcô kđịnh kdùng kcho khoạt kdộng ksản kxuất kkinh kdoanh ktrong knăm:

1. Mua kchịu kvật ktư kthiết k kbị kcho kcải ktạo knâng kcấp kTSCĐ kgiao ktrưc ktiếp kcho kbộ kphận ksửa kchữa
k50.000, kthuế k5%, kchưa ktrả ktiên kcho knhà kcung kcấp
2. Chi kdịch kvụ ksửa kchữa k20.000, kthuế k10%
3. Thanh ktoán ktiên kcho kcác knhà kcung kcấp kbằng ktiên kgửi kngân khàng
4. Công ktrình kđa khoàn kthành kbàn kgiao kcho kbộ kphận ksử kdụng, kchi kphí ksửa kchữa kđược kphân kbô
ktrong k5 kky kbăt kđầu ktư kky knày
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ksơ kđô ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kphát ksinh ktrên.
2. Mơ kvà kghi ksô ktheo khình kthức kchứng ktư kghi ksô
Bài k5.5 k:
A.
Tài kliệu ktại kđơn kvị kHCSN kG ktrong knăm ktài kchính kN kvề kviệc kthực khiện, khoàn kthành kcông
ktrình kđầu ktư, kcải ktạo, ksửa kchữa klớn kTSCĐ k(đvt: k1000đ, kcác ktài kkhoản kco ksô kdư khợplý):
I.
Cải ktạo knâng kcấp ksửa kchữa kTSCĐ kthuộc kdự ktoán kHĐTX, kphương kthức ktự klàm:
1. Rút kdư kkinh kphí kcho ksửa kchữa knâng kcấp kvê kquy ktiên kmặt k580.000
2. Mua kvật ktư kthiết kbị kcho kcải ktạo, knâng kcấp kgiao ktrưc ktiếp kcho kbộ kphận ksửa kchữa k440.000 kcòn knợ
kngười kbán.
3. Chi kdịch kvụ kmua kchịu kcho ksửa kchữa k20.000
4. Chi ktiên kmặt ktrả knợ kcho kngười kbán k460.000
5. Chi ktiên kcông ksửa kchữa k120.000
6. Công ktrình kđa khoàn kthành kbàn kgiao kcho ksử kdụng, kghi ktăng knguyên kgiá:
− Nguyên kgiá kcũ ktrước kkhi kcải ktạo knâng kcấp k240.000, kthời kgian ksử kdụng k10 knăm k(Ty klệ k10%).
− Hao kmòn kđa ktính ktrong k6 knăm k144.000
− Số knăm kmới ksử kdụng kxác kđịnh k8 knăm
II.
Đầu ktư kxây kdựng kcơ kbản kmới k:
1.
Rút kDTKP khoạt kđộng kmua kthiết kbị klắp kđặt k ktheo kphương kthức ktư klàm k
− Giá kmua kthiết kbị kgiao klắp kđặt k880.000

− Chi kphí klắp kđặt kgôm:
 Lương kvà kcác kkhoản kchi knhân kcông kkhác: k500
 Quy ktrích kphải knộp k(17%): k85
 Chi ktiên kmặt kcho klắp kđặt kchạy kthử: k415
− Công ktrình kbàn kgiao kcho ksử kdụng, kty klệ khao kmòn klà k10%.
2. kHoàn kthành kvà knhận kbàn kgiao kTSCĐ kqua kXDCB kthuê kthầu kbằng knguôn kkinh kphí kXDCB kcấp
kphát ktheo kdư ktoán:
− Giá ktrị kquyết ktoán knhận kbàn kgiao kghi knguyên kgiá klà k518.000 k(Đa ktạm kứng ktrước k300.000
kbằng kDTKP krút).
− Rút kDTKP kXDCB ktrả knốt kcho knhà kthầu ksau kkhi ktrư ksố ktạm kứng ktrước kcho knhà kthầu klà
k300.000 kvà k5% kgiá ktrị kcông ktrình kgiữ klại kđê kbảo khành kcông ktrình.
− Công ktrình kbàn kgiao ksử kdụng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k, kty klệ khao kmòn knăm klà k5%.
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kvào ksơ kđô ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kphát ksinh ktrên.
2. Mơ ksô kvà kghi ktheo khình kthức kNhật kký kchung.
3. Nếu ktài ksản kđược kcải ktạo knâng kcấp kthuộc khoạt kđộng kkinh kdoanh, knguôn kvốn kcải ktạo klà kvốn
kXDCB kthì khạch ktoán kthế knào?
Bài k5.6 k: kTại kliệu ktại kmột kđơn kvị kHCSN kK ktrong knăm kN k(đvt:1000đ, kcác ktài kkhoản kco ksô kdư
khợp klý
I. Sô kdư kngày k1/1/N
Tỷ klệ khao kmòn
Giá ktrị khao kmòn klũy
Loại kTSCĐ
Nguyên kgiá
knăm
kkê
Nhà klàm kviệc
3.600.000
8
576.000



Nhà kơ
Phương ktiện kvận ktải
Thiết kbị kmáy kmóc
Đô kdùng kquản klý
Tổng kcộng

- k9 k1.560.000
8.400.000
354.000
54.000
13.968.000

5
15
20
10

153.000
1.260.000
141.600
10.200
2.140.800

k

II. Các knghiệp kvu ktăng kgiảm kTSCĐ ktrong knăm k:
1. Ngày k5/3 kTiếp knhận kmột kthiết kbị kthuộc kdư kán kcấp, kđa kbàn kgiao kcho ktrung ktâm k900.000, kty klệ khao
kmòn k20%/năm.

2. Ngày k3/4 kRút kDTKP khoạt kđộng kthường kxuyên kmua kmáy kvăn kphòng k1.200.000, kchi kphí ktiếp knhận
kTSCĐ kbằng ktiên kmặt k900, kty klệ khao kmòn k20%/năm.
3. Ngày k14/7 kMua kTSCĐ kthuộc kđô kdùng kquản klý kbàn kgiao kcho kcác kbộ kphận ksử kdụng, kchưa ktrả kngười kbán
k45.000, kchi kphí kkhác kbằng ktiên kmặt k300, kTS kmua ksắm kbằng knguôn kkinh kphí khoạt kđộng, kty klệ khao kmòn
knăm k10%.
4. Ngày k10/9 kRút kDTKP khoạt kđộng ktrả knợ kngười kbán k45.000. k
5. Ngày k25/10 kBộ kphận kXDCB kbàn kgiao kcông ktrình khoàn kthành kthuộc kkinh kphí kchương ktrình kdư kán
k9.000.000, kty klệ khao kmòn k8%/năm.
6. Ngày k10/11 kCấp kcho kđơn kvị kphụ kthuộc ktài ksản kcố kđịnh ktrị kgiá k23.000
7. Ngày k15/12 kRút kdư ktoán kkinh kphí ktheo kđơn kđặt khàng kcủa knhà knước kmua kTSCĐ, kgiá kmua kchưa kcó
kthuế kGTGT kđầu kvào klà k15.000, kthuế k10%, kchi kphí kvận kchuyên kchi kbằng ktiên kmặt k1.500 kty klệ khao
kmòn k10% knăm
A. Yêu kcầu:
1. Tính khao kmòn kTSCĐ knăm kN kvà kN+1
2. Định kkhoản kvà kghi kTK kcác knghiệp kvụ kphát ksinh ktrong knăm kN.
3. Hay kghi kvào ktrang kNhật kký k ksô kcái kcác knghiệp kvụ kphát ksinh
4. Giả ksử kcác kTSCĐ kthuộc knguôn kkinh kphí kdùng kcho khoạt kđộng kkinh kdoanh kthì kmức kkhấu khao ktrích
kđược khạch ktoán knhư kthế knào?
Bài k5.7:
A.
Tại kliệu ktại kmột kđơn kvị kHCSN kK ktrong knăm kN k(đvt:1000đ, kcác ktài kkhoản kco ksô kdư khợp
klý) k
Sô kdư kngày k1/1/N
Tỷ klệ khao kmòn
Giá ktrị khao
Loại kTSCĐ
Nguyên kgiá
knăm k
kmòn kluy kkê
kkkkkkkkkk


Nhà klàm kviệc k

2.000.000 k

k

k

kkkkkkkkkk

Khu kđiêu ktrị k

5

kkkkkkkkkkkkkkkk
kkkkkkkkkkkkkkkk

4.000.000 k

k

300.000 k

kkkkk

k

8


kk

10

kk

k

2.240.000 k

kkkkkkkk

Máy kmóc kthiết kbị k

k

10.000.000 k

k

kkkkkkkkkkkkkkk

4.000.000 k

kkkkkkkkkkkkk

Dụng kcụ kquản klý k

k


200.000

kkkkkkkkkkkkkkk

800.000 k

kkkkkkkkkkkkkkk

k
k
kkkkkkkkkkkkk

Nhà ktập kthê k

k

k

20

kkkkkkk

80.000 k

15

kkkkk

10


kkkkk

600.000 k

kkkkkkkkkk

Phương ktiện kvận ktải k

k

2.000.000 k

k

kkkkkkkkkkkkkkk

800.000 k

kkkkk

Tổng kcộng k
k19,000,000.00 k
k k8.020.000 k
k
kCác knghiệp kvu ktăng kgiảm kTSCĐ ktrong knăm k:
1. Ngày k20/1 knhận kviện ktrợ kcủa ktô kchức kY kmột kTSCĐ knguyên kgiá k256.000, kchi kphí kvận kchuyên
kđa ktrả kbằng ktiên kmặt klà k5.000, kđơn kvị kchưa kcó kchứng ktư kghi kthu, kghi kchi, ktài ksản kdùng kcho
kHĐTX, kty klệ khao kmòn k10% knăm
2. Ngày k25/1 kđơn kvị kđa khoàn kchỉnh khô ksơ ktiếp knhận kvà kcó kđầy kđủ kchứng ktư kghi kthu kghi kchi
kTSCĐ

3. Ngày k2/2 kĐơn kvị knhập kkhẩu k1 kTSCĐ, kgiá kmua k100.000, kthuế kNK k4%, kthuế kGTGT khàng knhập
kkhẩu k5%, ktài ksản kmua kvê kdùng kcho kHĐTX, kcác kchi kphí kkhác kđơn kvị kđa ktrả kbằng kTGKB k6.000,
kty klệ khao kmòn k15% knăm
4. Ngày k10/2 kĐiêu kchuyên kcho kđơn kvị kcấp kdưới k1 kTSCĐ knguyên kgiá k200.000, khao kmòn kluy kkế
k150.000.
k


B.

- k10 k5. Ngày k20/5 kBộ kphận kxây kdưng kcơ kbản kbàn kgiao kcông ktrình kthuộc knguôn kkinh kphí kđầu ktư kxây
kdưng kcơ kbản k150.000, kty klệ khao kmòn k10% knăm.
6. Ngày k25/7 kNhượng kbán kmột kxe kô ktô knguyên kgiá k100.000, kgiá ktrị khao kmòn kluy kkế k90.000, kthu
knhượng kbán k20.000, kchi knhượng kbán k5.000
7. Ngày k30/8 krút kdư ktoán kkinh kphí ktheo kđơn kđặt khàng knhà knước kmua kmột kTSCĐ, kgiá kmua k56.000,
kthuế kGTGT k10%, kchi kphí kvận kchuyên, klắp kráp kđa kchi kbằng ktiên kgửi k6.000, kty klệ khao kmòn k12%
knăm
8. Ngày k25/11 kmua k1 kTSCĐ kdùng kcho khoạt kđộng kphúc klợi ktư kquy kkhen kthương kphúc klợi, ktrị kgiá
k10.000, kthuế k10% k, kty klệ khao kmòn k25% knăm. k k
Yêu kcầu:
1. Tính khao kmòn kTSCĐ knăm kN kvà kN+1
2. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kphát ksinh ktrong knăm kN.
3. Mơ kvà kghi ksô kkế ktoán ktheo khình kthức kNhật kký kchung
4. Nếu kcác kTSCĐ kphục kvụ kcho khoạt kđộng kSXKD kthi kkế ktoán khạch ktoán kvà ktính kkhấu khao knhư kthế
knào?

Bài k6.1:
A. Tại ktrường ktrung khọc kkinh ktê ktrung kương kI ktrong ktháng kN kco ktình khình knhư ksau k(đvt: k1.000,
kcác ktài kkhoản kco ksô kdư khợp klý) k:
1. Nhận kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên knăm knay kvê ktiên klương k20.000

2. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên knăm knay kvê klương kvà kcác kkhoản kphụ kcấp knhập
kquy ktiên kmặt k20.000
3. Khấu ktrư klương kcác kkhoản ktiên kđiện, kđiện kthoại kphải kthu kcủa kcán kbộ, kcông kchức kơ knhà ktập kthê
k1.200
4. Khấu ktrư klương kviên kchức kkhoản knợ kphải kthu: k300
5. Khấu ktrư klương kviên kchức ktiên ktạm kứng: k600
6. Lương kvà kcác kkoản kphụ kcấp kkhác kphải ktrả ktrong ktháng kghi kchi khoạt kđộng kthường kxuyên k20.000
7. Trích kBHXH, kBHYT, kKPCĐ ktheo kquy kđịnh
8. Xuất kquy ktiên kmặt kchi klương kvà kphụ kcấp ktrong kky kcho kviên kchức
B. Yêu kcầu:
Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh.
Bài k6.2:
A. kTại kĐvt kHCSN kX ktrong ktháng k1 knăm kN kco ktình khình knhư ksau: kĐầu ktháng k1 knăm kN
kmột ksô kTK kco ksô kdư knhư ksau: k kđvt: k1.000đ
TK k111: k40.000.000
TK k3321: k1.000.000
TK k334: k k k2.500.000
TK k661: k k k3.200.000
Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
Trong ktháng kcó kcác knghiệp kvụ kkinh ktế:
1. Tiên klương kvà kphụ kcấp kphải ktrả kcho kviên kchức ktrong ktháng klà k20.000.000 kghi kchi khoạt kđộng kthường
kxuyên.
2. kBHXH kphải ktrả ktheo kchế kđộ kquy kđịnh kcho kviên kchức: k800.000
3. kKhấu ktrư klương, ktiên knhà, kđiện, knước kcủa kviên kchức: k400.000
4. kTrích kBHXH, kBHYT, kKPCĐ ktheo kquy kđịnh.
5. Xuất kquy ktiên kmặt kchi klương kvà kbhxh kcho kcông kchức k(kê kcả ksố klương kky ktrước)là k21.700.000
6. kNộp kbảo khiêm kxa khội ktheo kquy kđịnh kbằng kTGKB kcho kcơ kquan kquản klý klà k4.800
7. kCơ kquan kBHXH kcấp kchi kBHXH kcho kĐvt kbằng ktiên kgửi kKho kbạc: k800.000
B. kYêu kcầu:
kĐịnh kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh ktrên kvà kphản kánh kvào ksơ kđô ktài kkhoản kcủa kcác ktài

kkhoản kcó kliên kquan.
Bài k6.3: k
A. Tài kliệu ktại kmột kĐV kbệnh kviện kX ktrong kquý k3 knăm kN kco ktình khình knhư ksau: k(đvt: k1.000đ)
I. Sô kdư kđầu kkỳ:
- TK k331 klà k k70.000. kTrong kđó kchi ktiết ktheo kđối ktượng:
+ TK k3311 k(X):
25.000


- k11 k+ TK k3311 k(Y):
15.000
- TK k3312: 30.000 k(vay ktiên)
- TK k111:
246.000
- TK k112:
159.000
- Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. Trong ktháng kco kcác knghiệp kvu kphát ksinh k: k(đvt: k1.000đ)
1.
Ngày k1/7 kNhượng kbán k1 kmáy ktrợ ktim kcho kĐV kY, knguyên kgiá k120.000 kđa khao kmòn k60.000
kngười kmua kchưa ktrả ktiên, kgiá kbán k80.000.
2.
Ngày k3/7 kXuất kquy ktiên kmặt kcho kĐV kbạn kmượn k20.000
3.
Ngày k10/7 kCác kkhoản kphải kthu kvê klai ktín kphiếu, kkho kbạc kđược kxác kđịnh klà k8.000
4.
Ngày k13/7 kRút kTGKB kứng ktrước ktiên kcho kngười kbán khóa kchất kZ klà k k50.000 ktheo khợp kđông.
5.
Ngày k15/7 kNgười knhận kthầu ksửa kchữa klớn knhà kkho kbệnh kviện kđa ksửa kchữa kxong, kbàn kgiao
kđúng kthủ ktục ktính ktiên kmà kbệnh kviện kphải ktrả klà k100.000

6.
Ngày k25/7 kRút kTGKB kthanh ktoán kcho kngười knhận kthầu k100.000
7.
Ngày k5/8 kTheo kbiên kbản kkiêm kkê kTSCĐ kmột kmáy kchuyên kdùng ksử kdụng kcho kviệc kđiêu ktrị kmất
kchưa kro knguyên knhân. kNguyên kgiá k50.000 kđa kkhấu khao k20.000, kTSCĐ khình kthành ktư knguôn
kKPHĐSN.
8.
Ngày k12/8 kTình khình kmất kTSCĐ kơ knghiệp kvụ k7, kĐV kquyết kđịnh kbắt kbuộc kbôi kthường k50%,
k50% kgiá ktrị kcòn klại kcho kphép kxóa kbỏ ksố kthu kbôi kthường ktheo kquyết kđịnh kphải knộp kvào kngân ksách.
9.
Ngày k20/8 kNhập kqũy ktiên kmặt ksố ktiên kĐV kbạn kmượn: k15.000
10.
Ngày k29/8 kKhoản knợ kkhó kđòi kcủa kĐV kbạn k5.000 kĐV kquyết kđịnh kxóa knợ kbằng kcách ktính kvào kquy
kcơ kquan.
11.
Ngày k11/9 kNhận kđược kgiấy kbáo kCó kvê ktiên knhượng kbán kmáy ktrợ ktim klà k k80.000. kSố ktiên knày
kđược kphép kghi ktăng knguôn kkinh kphí khoạt kđộng ksư knghiệp.
12.
Ngày k12/9 kNhập kkho k khóa kchất kdo kngười kbán kgiao, kĐV kđa kkiêm knhận kgiá kthưc ktế knhập kkho klà
k50.000.
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh.
2. Vào ksô kcái ktài kkhoản k331, k311 kcủa khình kthức kchứng ktư kghi ksô?
Bài k6.4:
A. Tại kđơn kvị kSN kco kthu kT ktrong ktháng k6/N k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kco ksô kdư khợp klý):
1. Ngày k15/6 kTính ksố ktiên klương kphải ktrả kcho kviên kchức, kcộng kchức k150.000.
2. Ngày k20/6 kTính kcác kkhoản ktrích ktheo klương ktheo kquy kđịnh
3. Ngày k23/6 kCác kkhoản kviên kchức kcòn knợ kkhấu ktrư klương:
- Nợ ktạm kứng kquá khạn k350.
- Nợ ktiên kphạt kvật kchất k150.

- Nợ ktiên kđiện kthoại k30
4. Ngày k26/6 kRút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kky kbáo kcáo kvê kquy ktiên kmặt k150.000 kvà knộp kBHXH
k25.000
5. Ngày k27/6 kChi kquy ktiên kmặt kđê ktrả klương kviên kchức kvà klao kđộng khợp kđông k141.970 kvà kmua kthẻ
kBHYT kcho kviên kchức k3.750
6. Ngày k27/6 kTính kcác kkhoản kkhác kphải ktrả kcho kviên kchức kvà klao kđộng khợp kđông.
- Thương kthi kđua ktư kquy kkhen kthương k60.000
- Phúc klợi kphải ktrả ktrưc ktiếp ktư kquy kphúc klợi k160.000
- Phụ kcấp kngoài klương ktư knguôn kthu ksư knghiệp kđa kbô ksung kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên
k1.195.000
- BHXH kphải ktrả ktrưc ktiếp k18.000
7. Ngày k28/6 kTính ksố kchi khọc kbông ksinh kviên k850.000 kđược kghi kchi khoạt kđộng kthường kxuyên
8. Ngày k29/6 kNhận ktiên kBHXH kcấp kbù kchi kbằng kTGKB k18.000
9. Ngày k29/6Rút kTGKB kvê kquy ktiên kmặt kđê kchi ktrả kcác kkhoản kkhác kcho klao kđộng k1.433.000 kvà kđê
kchi ktrả k khọc kbông ksinh kviên k850.000.
10. Ngày k30/6 kChi ktiên kmặt ktrả kcác kkhoản kcho klao kđộng kvà khọc kbông ksinh kviên.
B. Yêu kcầu:


- k12 k1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
2. Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ ktheo khình kthức kNhật kký kchung
Bài k6.5:
A. Tài kliệu kcho ktại kĐV kHCSN k kK ktrong ktháng k10 knăm kN k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác
kco ksô kdư khợp klý)
1. Ngày k20/10 kTính ksố klương kphải ktrả kcho kviên kchức kvà klao kđộng ktrong kĐV:
- Chi kHĐTX:1.780.000
- Chi kdư kán: k k k k k k50.000
- Chi kXDCB: k k k k k70.000
2. Ngày k20/10 kTrích kcác kquy k ktheo kquy kđịnh
3. Ngày k29/10 kRút kDTKP k

- Vê kquy ktiên kmặt kđê kchi klương: k1.900.000
- Vê kquy ktiên kmặt kđê kmua kthẻ kBHYT: k57.000
- Nộp kBHXH k380.000 k
4. Ngày k30/10 kTrả klương k1.900.000 kvà kmua kthẻ kBHYT klà k57.000 kbằng ktiên kmặt.
5. Ngày k30/10 kNhận k19.000 ktiên kKPCĐ kđược kcấp kđê kchi ktiêu ktại kĐV kbằng kTGKB.
6. Ngày k30/10 kChi kBHXH kcho klao kđộng ktrưc ktiếp ktheo kbảng kkê kthanh ktoán klà k80.000.
7. Ngày k31/10 kChi kKPCĐ ktại kĐV kbằng ktiên kmặt k16.160.
8. Ngày k31/10 kQuyết ktoán ksố kchi kBHXH ktrưc ktiếp kvà kĐV knhận kcấp kphát kbù kchi kBHXH ktheo
kthưc ktế kbằng kTGKB klà k80.000.
B. Yêu kcầu: k
1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh ktrên kvà kphản kánh kvào ksơ kđô ktài kkhoản kcủa kcác ktài
kkhoản kcó kliên kquan.
2. Mơ kvà kghi ksô kkế ktoán ktheo khình kthức ksô k“Nhật kký kchung”, k“CTGS”, k“NK k- kSC”
Bài k6.6:
A. Tại kđơn kvị kHCSN kco kthu kD ktrong ktháng k9/N kco ktình khình kthanh ktoán klương kvà kcác
kkhoản kphải knộp ktheo klương knhư ksau k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)
1. Ngày k25/9 kTính ksố ktiên klương kphải ktrả kcho:
- Viên kchức ktại kđơn kvị: k6.000.000, klao kđộng khợp kđông kphải ktrả k400.000
2. Ngày k25/9 kTính kcác kkhoản ktrích ktheo klương ktheo kquy kđịnh.
3. Ngày k26/9 kCác kkhoản kviên kchức kcòn knợ kkhấu ktrư klương.
- Nợ ktạm kứng kquá khạn: k5.600
- Nợ ktiên kphạt kbôi kthường kvật kchất; k2.400
- Nợ ktiên kđiện kthoại kquá khạn: k480
4. Ngày k27/9 kRút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kky kbáo kcáo knhập kquy ktiên kmặt k2.400.000 kvà knộp kBHXH
k400.000
5. Ngày k29/9 kChi kquy ktiên kmặt kđê:
- Trả klương kcho kviên kchức kvà klao kđộng khợp kđông: k2.271.520
- Mua kthẻ kBHYT kcho kviên kchức: k60.000
6. Ngày k29/9 kCác kkhoản kkhác kphải ktrả kcho kviên kchức kvà klao kđộng khợp kđông:
- Thương kthi kđua: k960.000

- Phúc klợi kchi: k2.256.000
- Phụ kcấp kngoài klương ktư kquy kthu kđào ktạo: k19.120.000 kghi kbô ksung kkinh kphí khoạt kđộng kthường
kxuyên.
- BHXH kphải ktrả ktrưc ktiếp k288.000
7. Ngày k30/9 kTính ksố khọc kbông ktheo kquy kchế kcho ksinh kviên k1.600.000, ktrong kđó: kthuộc kkinh kphí kcấp
ktheo kdư ktoán klà k3.200.000, ksố kcòn klại kbô ksung ktư kthu kđào ktạo kcho knguôn kkinh kphí khoạt kđộng.
8. Ngày k30/9 kRút kTGKB kvê kquy ktiên kmặt k36.800.000
9. Ngày k30/9 kChi ktrả kcác kkhoản kkhác kcho kviên kchức k22.928.000 kvà kchi ktrả khọc kbông ksinh kviên
k13.600.000 kbằng ktiên kmặt
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi kvào ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kphát ksinh


- k13 k2. Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ ktheo khình kthức k" kChứng ktư k- kghi ksô".
Bài k6.7 k:
A. kTại ktrường kĐại khọc kX ktrong kkỳ kco ktình khình knhư ksau: k(ĐVT: k1.000đ)
I.
Sô kdư kđầu kkỳ kTK k312: k142.000 ktrong kđo kchi ktiêt:
- 312 kA: k20.000 k(tạm kứng knhân kviên kA kđi kcông ktác)
- 312 kB: k36.000 k(tạm kứng knhân kviên kB kthưc khiện kđê ktài kkhoa khọc)
- 312 kC: k86.000 k(tạm kứng knhân kviên kC kmua knguyên kliệu)
- Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II.
Trong ktháng kco kcác knghiệp kvu kphát ksinh:
1. Thanh ktoán khoàn ktạm kứng kcủa kanh kC kmua knguyên kliệu k knhập kkho k83.000, kcòn klại knhập kquy k3.000.
2. Thanh ktoán khoàn ktạm kứng kcho kanh kA kđi kcông ktác, ksố ktiên klà k19.900, ktrư klương ktrong ktháng ksố ktiên
kanh kA ktạm kứng kchi kchưa khết.
3. Anh kB khoàn kchứng ktư kđê ktài kkhoa khọc kđa knghiệm kthu k36.000, kghi kchi kthường kxuyên.
4. Tạm kứng kcho kanh kA ksố ktiên kmặt kđê kquảng kcáo: k4.000
B. kYêu kcầu: k k

Định kkhoản kvà kphản kánh kvào kTK ktông khợp, kchi ktiết kcho ktưng kđối ktượng ktạm kứng.
Bài k6.8 k
A. Ơ kđơn kvị ksự knghiệp kco kthu kA kco kcác ktài kliệu kkê ktoán kliên kquan kđên kcác kkhoản knợ kphải kthu
knhư ksau k(đvt: k1.000đ):
I. k Sô kdư kđầu ktháng k2/N kcủa kTK k311: k500 ktrong kđo
+ TK k3111: k400 k(Chi ktiết kcông kty kX)
+ TK k3118: k100 k(Chi ktiết ktài ksản kthiếu)
+ Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. Các knghiệp kvu kphát ksinh ktrong ktháng k2/N:
1. Ngày k02/2/N kxuất kkho ksản kphẩm kđê kbán kcho kcông kty kY, kgiá kxuất kkho k86.000, kgiá kbán k99.000 ktrong
kđó kthuế kGTGT k10%, k1 ktháng ksau kcông kty kY kthanh ktoán
2. Ngày k05/2/N knhận kđược ktiên kdo kcông kty kX ktrả knợ kky ktrước kbằng ktiên kgửi kngân khàng: k300
3. Ngày k10/2/N kthu kbôi kthường kvê kgiá ktrị ktài ksản kphát khiện kthiếu ktheo kquyết kđịnh kxử klý kbằng ktiên
kmặt: k40, ktrư kdần kvào klương kphải ktrả kviên kchức: k60
4. Giá ktrị kkhối klượng kcông kviệc ktheo kđơn kđặt khàng kcủa kNhà knước khoàn kthành kđược knghiệm kthu kthanh
ktoán ktheo kgiá kthanh ktoán: k200
5. các kkhoản kchi khoạt kđộng kkhi kquyết ktoán kkhông kđược kduyệt ky kphải kthu khôi: k20.
B. Yêu kcầu:
Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ksơ kđô kkế ktoán kcác knghiệp kvụ kkinh ktế ktrên.
Bài k6.9:
A. Ơ kđơn kvị ksự knghiệp kco kthu kA kco ktài kliệu kkê ktoán kvề kcác kkhoản kphải ktrả knhư ksau k(đvt:
k1.000đ)
I.
Sô kdư kđầu ktháng k2/N kcủa kTK k331 k: k18.000 kTrong kđo:
+ TK k3311 k: k13.000 k(Chi ktiết kcông kty kB)
+ TK k3318 k: k k k1.000
+ Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II.
Các knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh ktrong ktháng k2/N:
1. Chuyên ktiên kgửi kkho kbạc kvê ktrả knợ kCông kty kB kơ kky ktrước, ksố ktiên: k13.000

2. Mua kvật kliệu kvê knhập kkho kchưa ktrả ktiên kngười kbán, ksố ktiên: k5.000
3. Vay ktiên kcủa kđơn kvị kX kmua khàng khoá kvê knhập kkho, ksố ktiên: k8.000
4. Quyết kđịnh kxử klý ksố k01: kXác kđịnh ksố ktài ksản kthưa ktháng ktrước k1.000 kđược kbô ksung kkinh kphí khoạt
kđộng.
B. kYêu kcầu:
Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ksơ kđô kkế ktoán kcác knghiệp kvụ kkinh ktế ktrên.
Bài k6.10 k
A. Ơ kđơn kvị ksự knghiệp kco kthu kA kco kcác ktài kliệu kvề ktình khình kthanh ktoán kcác kkhoản kphải knộp
kNhà knước k( kđvt: k1.000đ):
I. Sô kđư kđầu ktháng k6/N kcủa kTK k333: k10.000 ktrong kđo:


- k14 k+ TK k3331: k7.000
+ TK k3332: k3.000
+ Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. Các knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh ktrong ktháng k6/N:
1. Doanh kthu kbán khàng khoá: k99.000, ktrong kđó kthuế kGTGT k10%, kđa kthu kbằng ktiên kgửi kngân khàng, kgiá
kvốn khàng kbán k36.000
2. Số kthuế kthu knhập kdoanh knghiệp kquý kII/N kđơn kvị kphải knộp kNSNN: k3.000
3. Các kkhoản kthu kphí kđơn kvị kphải knộp kNSNN: k4.000
4. Thuế kGTGT kđầu kvào kphát ksinh kđược kkhấu ktrư: k12.000
5. Chuyên ktiên kgửi kngân khàng knộp kthuế kGTGT: k4.000 kvà knộp kthuế kTNDN: k3.000
6. Xuất kquy ktiên kmặt knộp ktiên kthu kphí: k6.000
B. Yêu kcầu:
Định kkhoản kvà kphản kánh kvào ksơ kđô kkế ktoán kcác knghiệp kvụ kkinh ktế ktrên k
kBài k6.11
a. Tại kđơn kvị kHCSN kV ktrong ktháng k12 kco kcác knghiệp kvu ksau k(đvt: k1.000đ, kcác ktài
kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)
1.
Ngày k4/12 kRút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng ksư knghiệp kmua kTSCĐ kHH ktrị kgiá k437.500 kchi kphí kvận

kchuyên kđa ktrả kbằng ktiên kmặt klà k1.250 k
2.
Ngày k7/12Xuât kquy ktiên kmặt kchi ktrả ktiên kđiện kthoại kcho kHĐTX k37.500
3.
Ngày k10/12 kXuất kquy ktiên kmặt kchi ktrả ktiên kdịch kvụ kđiện knước kmua kngoài kghi kchi khoạt kđộng ktheo kgiá
kthanh ktoán k62.500
4.
Ngày k11/12 kXuất kkho kvật kliệu, kdụng kcụ kghi kchi kcho kHĐTX k25.000, ktrong kđó kvật kliệu k7.500 kdụng kcụ
klâu kbên k17.500
5.
Ngày k28/12 kTính klương kviên kchức kphải ktrả kcho kHĐTX k1.000.000
6.
Ngày k29/12 kTính kcác kkhoản ktrích ktheo klương ktheo kquy kđịnh
7.
Ngày k30/12 kRút ktiên kgửi kKho kbạc: kvê kquy ktiên kmặt k1.025.000, knộp kquy kBHXH kcho knhà knước
k(20%) k200.000
8.
Ngày k30/12 kXuất kquy ktiên kmặt ktrả klương kcho kviên kchức k1.000.000 kvà kmua kthẻ kBHYT kcho kviên
kchức k30.000
9.
Ngày k30/12 kCuối knăm kquyết ktoán kkhối klượng kXDCB kdơ kdang kthuộc kkinh kphí knăm ktài kchính
k46.250
10.
Ngày k31/12 kVật ktư kmua kdùng kcho khoạt kđộng kthuộc kkinh kphí khoạt kđộng kđược kđánh kgiá ktheo ksố ktôn kkho
kcuối knăm klà k4.250
11.
Ngày k31/12 kKinh kphí kvà kchi kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên kđược kkết kchuyên kchờ kduyệt knăm ksau
B. Yêu kcầu:
1.
Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.

2.
Năm ksau kgiả ksử kcông ktrình kXDCB khoàn kthành kvới
kgiá kquyết ktoán k50.000 kthì khạch ktoán knhư kthế knào?
3.
Năm ksau ksố kvật ktư ktôn kkho kthuộc kkinh kphí knăm
ktrước kxuất kdùng kthì kkế ktoán kghi knhư kthế knào?
4.
Năm ksau knếu kkinh kphí knăm ktrước kvà kchi kdùng kkinh
kphí knăm ktrước kđược kduyệt kthì khạch ktoán kthế knào ksố kchi kđược kduyệt, ksố kchi kkhông kđược kduyệt kdo
ksai kchế kđộ?
Bài k6.12
A. Tài kliệu kcho ktại k1 kđơn kvị kHCSN kE kco ktình khình kthanh ktoán kkinh kphí kcấp kphát knội kbộ knhư
ksau k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)
1. Nhận kthông kbáo kdư ktoán kkinh kphí kđược kcấp ktrong kquý kI/N ktrong kđó khoạt kđộng kthường kxuyên
k15.000.000, kxây kdưng kcơ kbản k5.000.000
2. Phân kphối kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên knăm kcho kđơn kvị kF k10.400.000 kvà kkinh
kphí kXDCB kquí kI/N k2.080.000
3. Đơn kvị kF kbáo kcáo kđa krút k kdư ktoán kkinh kphí kquí k1 kđê kchi ktiêu kbằng ktiên kgửi kkho kbạc k4.680.000,
ktrong kđó kDTKP kXDCB: k2.080.000
4. Cho kphép kF kbô ksung kkinh kphí khoạt kđộng kvà kkinh kphí kXDCB ktư knguôn kthu ksư knghiệp
k1.430.000, ktrong kđó kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên klà k1.300.000


- k15 k5. Cấp kphát kbô ksung kkinh kphí khoạt kđộng k863.200 kvà kkinh kphí kXDCB k520.000 kcho kF kbằng kchuyên
kkhoản kngoài kdư ktoán kkinh kphí.
6. Đơn kvị kF kbáo kđa ktiếp knhận kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên ktư knguôn kngân ksách kđịa kphương
kbằng ktiên kgửi kkho kbạc klà k403.000
7. Cuối kquý kI/N kđơn kvị kphụ kthuộc kF knộp kbáo kcáo kquyết ktoán kgôm kcác kkhoản:
a. Chi kphí kthường kxuyên ktheo kbáo kcáo: k5.063.500


Chi klương kvà kcác kkhoản kphụ kcấp kcho kviên kchức k4.160.000

Quy kphải knộp ktheo klương k17% kghi kchi: k707.200

Học kbông kphải ktrả kcho ksinh kviên: k127.400

Chi kmua kvật kliệu kbằng ktiên kmặt: k68.900
b. Chi kXDCB kđã khoàn kthành kquyết ktoán ktheo ksố kkinh kphí kXDCB kcấp kcho kF kquý kI/N klà k2.730.000
B. Yêu kcầu.
1. Định kkhoản kvà kghi kvào ktài kkhoản kcủa kđơn kvị kE kcấp ktrên.
2. Mơ kvà kghi ksô kNhật kký kchung kcác knghiệp kvụ kđa kcho ktại kđơn kvị kE k(Nhật kký kchung kvà ksô kcái kTK
k341).
3. Tại kđơn kvị kF kcác knghiệp kvụ kđược khạch ktoán kthế knào?
Bài k6.13
A.
Đơn kvị kHCSN kX klà kđơn kvị kdự ktoán kcấp k2, kđơn kvị kHCSN kY klà kđơn kvị kdự ktoán kcấp k3 k
I. kkỳ kcả khai kđơn kvị kco ksô kdư knhư ksau k(đvt: k1.000đ).
Đơn kvị kX
Đơn kvị kY
TK k111: k156.000
TK k111: k k k20.000
TK k112: k210.000
TK k112: k142.000
TK k341 k(Y): k50.000
TK k342 k(X): k20.000 k(Dư kcó)
TK k431: k k k62.000
Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
TK k1552: k90.000
TK k342(Y): k20.000 kDư knợ
II. Trong kkỳ kco kcác knghiệp kvu kkinh ktê kphát ksinh ksau:

1. Đơn kvị kX kcấp kbô ksung kkinh kphí kHĐSN kcho kđơn kvị kY:
Tiên kmặt: k50.000
TGKB: k 70.000
2. Đơn kvị kX kmua kvật kliệu knhập kkho ksử kdụng kcho kHĐSN kchưa kthanh ktoán kcho kngười kbán k42.000, kphí
kvận kchuyên kthanh ktoán kbằng ktiên kmặt k1.800.
3. Theo kyêu kcầu kcủa kđơn kvị kX, kđơn kvị kY kthanh ktoán khộ kngười kbán kcủa kX ksố ktiên k42.000 kbằng
kTGKB.
4. Đơn kvị kX kxuất kkho kmột ksố khàng khoá kbán kcho kkhách khàng kK, kgiá kvốn klà k25.000, kgiá kbán kchưa kcó
kthuế kGTGT k10% klà k41.000, kK kchấp knhận kthanh ktoán.
5. Đơn kvị kY kthu khộ ksố ktiên kcho kđơn kvị kX ktư kkhách khàng kK kthanh ktoán kbằng kTGKB k45.400
6. Đơn kvị kY knhận kđược kthông kbáo kcủa kđơn kvị kX kphân kphối kquy kphúc klợi klà k5.000
7. Đơn kvị kX kchi k khộ kcho kđơn kvị kY ktiên kthanh ktoán kvăn kphòng kphẩm kcủa kngười kbán kbằng kTM:1.800
8. Cuối kky k2 kđơn kvị kthanh ktoán kbù ktrư kcho knhau kvê kcác kkhoản kchi khộ, kthu khộ.. kvà kthanh ktoán kcho
knhau kphần kchênh klệch kbằng ktiên kmặt
B.
Yêu kcầu: k
1. Định kkhoản kvà kphản kánh kcác knghiệp kvụ ktrên
2. Ghi kvào ksô kchi ktiết k341, k342
3. Ghi kvào ksô kcái kTK k341, k342 kcủa khình kthức knhật kký kchung
Bài k6.14
A. Tại kđơn kvị kHCSN kco kthu kY ktrong kquý kI knăm ktài kchính kN kco kcác knghiệp kvu ksau: k(đvt:
k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)
1. Ngày k2/1 kNhận kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên knăm ktài kchính k3.960.000
2. Ngày k3/1 kRút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên kvê kqũy ktiên kmặt k880.000
3. Ngày k20/1 kRút kdư ktoán kkinh kphí kHĐTX ktrả ktiên kmua knguyên kvật kliệu knhập kkho ktheo kgiá kthanh
ktoán k44.000 kvà kchi ktrưc ktiếp kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k396.000
4. Ngày k25/1 kRút kdư ktoán kkinh kphí kHĐTX kcấp kcho kđơn kvị kphụ kthuộc k528.000


- k16 k5. Ngày k3/3 kNhận kbàn kgiao ktư knhà kthầu kcông ktrình ksửa kchữa klớn kthuộc khoạt kđộng kthường kxuyên ktrị kgiá

k35.200
6. Ngày k15/2 kRút kdư ktoán kkinh kphí kHĐTX kchi kthanh ktoán ktiên kthuê kthầu ksửa kchữa k40.000
7. Ngày k28/2 kTiên klương kphải ktrả kviên kchức ktrong ktháng k2 klà: k440.000
8. Ngày k28/2 kCác kkhoản ktrích ktheo klương ktheo kquy kđịnh
9. Ngày k5/3 kRút kdư ktoán kchi kHĐTX kmua kTSCĐ kHH kđa kbàn kgiao kcho ksử kdụng ktheo kgiá kmua kcó kthuế
kGTGT k10% klà k792.000. kChi kphí kmua, klắp kđặt kchạy kthử kchi kbằng ktiên kmặt k9.900.
10. Ngày k7/3 kXuất kvật kliệu kchi kdùng kcho khoạt kđộng kTX k44.000
11. Ngày k10/3 kNhận kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kkhông kthường kxuyên knăm ktài kchính k1.500.000
12. Ngày k16/3 kCấp kkinh kphí khoạt kđộng kTX kcho kcấp kdưới kbằng ktiên kmặt k594.000
13. Ngày k17/3 kRút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kkhông kTX kcấp kcho kcấp kdưới k660.000
14. Ngày k21/3 kRút kdư ktoán kchi kHĐ kkhông kTX kchi kthanh ktoán kdịch kvụ kmua kngoài k239.800
15. Ngày k24/3 kChi kkhác kcho khoạt kđộng kTX kbằng ktiên kmặt k91.300
16. Ngày k30/3Duyệt kquyết ktoán kchi kcủa kcấp kdưới ktheo ksố kcấp kđa kdùng.
B. Yêu kcầu.
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
2. Mơ kvà kghi ksô ktheo khình kthức k"Nhật kký kchung".
Bài k7.1:
A. Tài kliệu kcho ktại kđơn kvị ksự knghiệp kG k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý):
I. k kTình khình kkinh kphí kvà ksử kdung kkinh kphí kngày k1/10/N.
461: k1.996.800 k k(4611: k512.000; k4612: k1.484.800 k)
661 k1.996.000 k k(6611: k512.000; k6612: k1.484.000)
Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
II. kNghiệp kvu kphát ksinh kquý kIV/N:
1. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kquý kIV kvê ktài kkhoản kTGKB k2.560.000
2. Bô ksung kkinh kphí khoạt kđộng kquý kIV/N ktư knguôn kthu ksư knghiệp kđa kcó kchứng ktư kghi kthu, kghi
kchi11.520.000
3. Nhận kcấp kphát kkinh kphí ktheo klệnh kchi ktiên k64.000
4. Chi khoạt kđộng kthường kxuyên kphát ksinh ktrong kky kgôm:
- Lương klao kđộng kthuộc kquy klương kphải ktrả: k1.024.000
- Lương kcho klao kđộng khợp kđông kphải ktrả: k384.000

- Các kkhoản kphải knộp ktheo klương kghi kchi k(17%): k174.080
- Chi kphụ kcấp kkhác kngoài kdư ktoán kkinh kphí kđược kghi kchi kviên kchức klà k8.448.000
- Chi kthanh ktoán ktiên khọc kbông kcho ksinh kviên ktheo kquyết kđịnh: k3.584.000, ktrong kđó kthuộc kquy
kkinh kphí kcấp kphát ktheo kdư ktoán klà k512.000
- Chi ktrả kđiện knước kcho kHĐTX kbằng kTGKB k51.200, kbằng ktiên kmặt k38.400
- Xuất kdùng kcông kcụ klâu kbên kcho khoạt kđộng: k20.480
- Mua kmáy kvi ktính kvăn kphòng kcho kHĐTX: k k202.240 ktrả kbằng kTGKB, kđa kbàn kgiao kcho ksử kdụng.
- Số kkinh kphí kcấp kphát kcho kđơn kvị kphụ kthuộc kbằng ktiên kmặt klà: k217.600
5. Chi kkinh kphí kquý ktrước kđa kđược kduyệt ky ktheo kthưc ktế kchi kkết kchuyên kchờ kduyệt.
6. Đơn kvị kphụ kthuộc kbáo ksố kkinh kphí kcấp, kcấp ktrên kduyệt ky ksố kchi ktheo kchứng ktư k217.600.
7. Kinh kphí kchi kquý kIV kkết kchuyên kchờ kduyệt ktrong knăm k(N+1)
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kquý kIV
2. Mơ kvà kghi ksô ktheo khình kthức k"Nhật kký kchung" kcho kquý kIV.
Bài k7.2:
A. Tài kliệu ktại kđơn kvị kSNCT kT ktrong knăm k ktài kchính kN kco ktình khình kkinh kphí khoạt kđộng kvà kchi
ktiêu kkinh kphí knhư ksau k(đvt: k1.000đ):
I. Sô kdư kngày k1/12/N:
- 461: k1.053.000 k(4611: k270.000; k4612: k783.000)
- 661 k k1.053.000 k(6611: k270.000; k6612: k783.000
- Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý


- k17 k1.
2.
3.
4.

2.
B.

1.
2.
3.

II. Các knghiệp kvu ktháng k12/N.
Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kquý kIV/N kvê kTGKB k1.350.000
Bô ksung kkinh kphí khoạt kđộng knăm kN kbằng knguôn kthu ksư knghiệp kđa kcó kchứng ktư kghi kthu, kghi kchi
k6.075.000
Nhận kcấp kphát ktheo klệnh kchi ktiên klà k33.750
Chi khoạt kđộng kthường kxuyên kđược kghi kchi ktrong ktháng k12/N.
- Chi klương kcho kviên kchức: k675.000
- Chi klương kcho klao kđộng khợp kđông: k202.500
- Các kkhoản kphải knộp ktheo klương kghi kchi k: k114.750
- Chi ktrả kphụ kcấp kkhác kcho klao kđộng ktrong kđơn kvị kngoài kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kđược kghi
kchi khoạt kđộng kthường kxuyên k4.455.000
- Học kbông kphải ktrả kcho ksinh kviên ktheo kquyết kđịnh klà k1.890.000 ktrong kđó kchi kbằng kdư ktoán kkinh
kphí khoạt kđộng k270.000
- Chi kđiện knước kbằng kTGKB k27.000, kchi knộp kđiện kthoại kbằng ktiên kmặt k20.250
- Xuất kdụng kcụ klâu kbên kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k10.800
- Mua kmáy kvi ktính kvăn kphòng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k63.450 kchưa ktrả ktiên, kđa kbàn kgiao ksử
kdụng.
Quyết ktoán kkinh kphí knăm ktài kchính kN kchưa kđược kduyệt kkết kchuyên kchờ kduyệt ktrong knăm k(N+1)
Yêu kcầu:
Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
Mơ kvà kghi ksô kkế ktoán kcho ktháng k12/N ktheo khình kthức ksô k"Nhật kký kchung".
Sô kkinh kphí knăm ktrước knếu kđược kduỵêt ktrong knăm kbáo kcáo ksẽ khạch ktoán knhư kthế knào?

Bài k7.3:
A. Tài kliệu kcho ktại kđơn kvị ksự knghiệp kY k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)
1. Nhận kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kđược kphân kphối k1.440.000

2. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kvê kquy ktiên kmặt kđê kchi k320.000
3. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng ktrả ktiên kmua kvật ktư knhập kkho k16.000
4. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kmua kdụng kcụ kdùng ktrưc ktiếp kcho kbộ kphận k144.000
5. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kcấp kcho kđơn kvị kcấp kdưới k192.000
6. Chi ksửa kchữa klớn kkhu knhà kvăn kphòng kthuê kthầu kđa kbàn kgiao kcho ksử kdụng k12.800
7. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kthanh ktoán ktiên kcho knhà kthầu ksửa kchữa k klớn k12.800
8. Tông ksố ktiên klương kphải ktrả kviên kchức kghi ktrong knăm k160.000
9. Quy kphải knộp ktheo klương kđược kghi kchi khoạt kđộng k27.200
10. Dùng kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kmua kTSCĐ kHH kđa kbàn kgiao kcho ksử kdụng ktheo kgiá kmua
k288.000, kchi kphí klắp kđặt kchạy kthử kbằng ktiên kmặt k3.600
11. Xuất kkho kvật kliệu kcho khoạt kđộng k16.000
12. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kvê kquy ktiên kmặt k120.000
13. Rút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng kchi ktrả ktiên kmua kvật kliệu kvăn kphòng kdùng kcho khoạt kđộng k20.000
14. Cấp kkinh kphí khoạt kđộng kcho kđơn kvị kphụ kthuộc kbằng ktiên kmặt k216.000
15. Cấp kkinh kphí kcho kcấp kdưới kbằng krút kdư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng k k240.000
16. Chi kdịch kvụ kđiện knước kcho khoạt kđộng klà k120.400, ktrong kđó kchi kbằng kdư ktoán kkih kphí khoạt kdộng krút
k87.200, kcòn klại kchi kbằng ktiên kmặt k33.200.
17. Duyệt kchi kcho kcấp kdưới ktheo ksố kkinh kphí kcấp kphat knăm ktài kchính.
18. Ghi kkết kchuyên kkinh kphí kvà ksử kdụng kkinh kphí knăm knay kchờ kduyệt knăm ksau.
B.
Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản
2. Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ ktrên ksô kcủa khình kthức k"Nhật kký kchung".
Bài k7.4:
A. Cho ktài kliệu ktại kmôt kđơn kvị khành kchính ksự knghiệp kco kthu knhư ksau k(đvt: k1.000đ, kcác ktài
kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)
1.
Nhận kkinh kphí kNhà knước kđặt khàng kbằng klệnh kchi ktiên k150.000
2.
Tập khợp kchi kphí kthưc khiện kđơn kđặt khàng kthưc ktế kphát ksinh:



3.

4.
5.
6.

1.
2.

- k18 k- Giá ktrị kvật kliệu kxuất kkho ksử kdụng kcho kđơn kđặt khàng k65.000
- Giá ktrị kvật kliệu kmua kngoài kchưa ktrả kdùng ktrưc ktiếp kcho kđơn k kđặt khàng k25.000
- Các kkhoản kphải ktrả kcông knhân kviên k20.000
- Trích kBHXH, kBHYT, kKPCĐ ktheo kty klệ kquy kđịnh
- Thanh ktoán ktạm kứng kcho knhân kviên kthưc khiện kđơn kđặt khàng k4.000
- Chi kphí kkhác kphát ksinh kbằng ktiên kmặt k3.200, kbằng kchuyên kkhoản k4.000
Mua kmột kTSCĐ kđưa kvào ksử kdụng kngay ktheo knguyên kgiá k15.000 kbằng knguôn kkinh kphí ktheo kđơn kđặt
khàng kcủa knhà knước. kTiên kmua kchưa kthanh ktoán.
Hoàn kthành kđơn kđặt khàng kđược knghiệm kthu ktheo kgiá kthanh ktoán k150.000 k
Kết kchuyên kchi kphí kthưc ktế kthưc khiện kđơn kđặt khàng kđê kxác kđịnh kchênh klệch kthu kchi
Trích klập kquy kcơ kquan ktư kchênh klệch kthu klớn khơn kchi ktheo kđơn kđặt khàng kcủa kNhà knước ktrong kđó
kquy kkhen kthương k5.000, kquy kphúc klợi k200
B. Yêu kcầu:
Định kkhoản kcác knghiệp kvụ ktrên
Mơ kvà kghi ksô ktheo khình kthức knhật kký kchung, ksô kcái kTK k465, kTK k635

Bài k7.5:
A. Cho ktài kliệu ktại kmột kđơn kvị khành kchính ksự knghiệp kco kthu knhư ksau k(đvt: k1.000đ, kcác ktài
kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)

1. Mua kmột kTSCĐ ktrị kgiá k120.000, kchưa ktrả kngười kbán. kChi kphí ktiếp knhận kđa kchi kbằng ktiên kmặt
k1.500. kTài ksản kđược kmua kbằng knguôn kkinh kphí khoạt kđộng
2. Dùng ksố ktiết kkiệm kchi ktrong knguôn kkinh kphí knhà knước kcấp ktheo kđơn kđặt khàng kmua kmột ksố kTSCĐ
kđưa kvào ksử kdụng kngay ktheo knguyên kgiá k21.000. kTiên kmua kđa kthanh ktoán kbằng kchuyên kkhoản
3. Thanh klý kmột kTSCĐ kđang kdùng kcho kquản klý kdư kán kbiết knguyên kgiá ktài ksản klà k60.000, kđa khao kmòn
k58.000. kChi kphí kthanh klý kđa kchi kbằng ktiên kmặt k500. kNgười kmua kchấp knhận kmua ktheo kgiá k2.800 kvà
kđa kthanh ktoán kbằng kchuyên kkhoản
4. Mua kmột kTSCĐ kdùng kcho ksản kxuất ktheo kđơn kđặt khàng kcủa kNhà knước ktrị kgiá k34.000. kChi kphí klắp
kđặt k1.000. kTiên kmua kvà kchi kphí kkhác kđa kthanh ktoán ktoàn kbộ kbằng ktiên kmặt. kBiết ktài ksản knày kđược
kmua kbằng knguôn kkinh kphí kNhà knước kcấp kđê kthưc khiện kđơn kđặt khàng
5. Điêu kchuyên kcho kđơn kvị kcấp kdưới kmột kTSCĐ kđang kdùng kcó knguyên kgiá k42.000, kđa khao kmòn
k20.000
6. Tiếp knhận kmột kTSCĐ kdo kcấp ktrên kđiêu kđộng ktheo kgiá ktrị kcòn klại ktrên ksô kcủa kđơn kvị kcấp ktrên klà
k20.000
B. Yêu kcầu:
1.
Định kkhoản kcác knghiệp
kvụ kkinh ktế ktrên
2.
Mơ kvà kghi ksô kcác
knghiệp kvụ kkinh ktế ktheo khình kthức kNhật kký ksô kcái
Bài k7.6:
A. Cho ksô kdư kđầu kkỳ kcác kTKKT ktại kbệnh kviện kBạch kMai: k(đvt: k1.000đ)
 TK k111: k156.000
 TK k112: k242.000
 TK k461: k142.000
 TK k661: k120.000
 Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
Trong kky kcó kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh knhư ksau k(đvt: k1.000đ): k
1. Thu kviện kphí kcủa kbệnh knhân kđiêu ktrị kbằng ktiên kmặt: k450.000.

2. Theo kquy kđịnh ksố kthu kviện kphí kđược kphân kphối knhư ksau: k
 60% kbô ksung kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên.
 30% kchi kbôi kdương kcho kCBCNV klàm kviệc
 5% kchuyên kvê kcơ kquan kchủ kquản kbộ kquản klý
 5% kTrích klập kquy kkhen kthương.


3.
4.
5.
6.
7.
8.
B.
1.
2.

- k19 kChi kphí kkhám kchữa kbệnh kbằng ktiên kmặt: k20.000
Xuất kquy kkhen kthương kcho kCBCNV: k10.000
Xuất kquy knộp kcho kcơ kquan kcấp ktrên: k6.500
Chi kcông ktác kphí kbằng ktiên kmặt: k3.000
Xuất kquy ktiên kmặt kmua kmáy kmóc kthiết kbị kdùng kcho khoạt kđộng kkhám, kchữa kbệnh k20.000. kChi
kphí ktrước kkhi ksử kdụng k1.000. kTài ksản knày kmua ktư knguôn kviện kphí kbô ksung kkinh kphí.
Dùng kTGNH kmua kmột ksố kthuốc kđê kđiêu ktrị kbệnh kđa knhập kkho k28.000
Yêu kcầu: k
Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh.
Ghi kvào ksô kchi ktiết kTK k511 kvà ksô kcái kTK k511 kcủa khình kthức kchứng ktư kghi ksô.

Bài k7.7:
A. Cho ksố kdư kđầu kky kcác kTKKT ktại kviện kthử knghiệm kcông knghệ ksinh khọc kK knhư ksau: kđvt: k1.000đ

 TK k111: k124.000
 TK k112: k241.000
 TK k631: k21.000
 TK k152: k58.000
 TK k461: k49.000
 Các ktài kkhoản kkhác kcó ksố kdư khợp klý
Trong kky kcó kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh knhư ksau k(đvt: k1.000đ):
1. Nhận kDTKP kdo kbộ kcấp k kthuộc knguôn kKPHĐTX: k500.000
2. Rút kdư ktoán kKPHĐTX kchuyên kvào kTGKB k100.000, ktiên kmặt k50.000
3. Mua kvật kliệu knhập kkho kphục kvụ kcho kHĐSXKD kthanh ktoán kbằng kTM: k70.000
4. Xuất kvật kliệu kphục kvụ kcho kSXKD k50.000
5. Tiên klương kphải ktrả kcho kcác kđối ktượng ktrong kviện:
 Viên kchức kthuộc kHĐTX: k40.000
 Nhân kviên kthuộc kbộ kphận kSXKD: k12.000
6. BHXH, kBHYT, kHPCĐ ktrích ktheo kquy kđịnh kcủa kchế kđộ ktrên klương kviên kchức kthưc ktế kvà klương klao
kđộng kSXKD.
7. Dịch kvụ kmua kngoài kthanh ktoán kbằng kTGKB kphục kvụ kHĐTX: k24.000, kphục kvụ kHĐSXKD:
k21.000
8. Dịch kvụ kcủa kHĐSXKD kđa khoàn kthành kvà kđược kkhách khàng kchấp knhận kvới kgiá k120.000
B. Yêu kcầu
1. Định kkhoản kvà kphản kánh kcác knghiệp kvụ kvào kTKKT?
2. Ghi kvào ksô kchi ktiết, ktông khợp kcác kTK kcủa khình kthức kchứng ktư kghi ksô, kNKC kvà kNKSC.
Bài k7.8:
A. Tài kliệu ktại kđơn kvị kHCSN kM kco ktình kthình ktiêp knhận kvà ksử kdung kkinh kphí kdự kán knăm kN
knhư ksau k(đvt: k1.000, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý).
1. Nhận kthông kbáo kDTKP kdư kán k1.250.000
2. Rút kDTKP kdư kán kvê kquy ktiên kmặt kđê kchi ktiêu k1.250.000 ktrong kđó kkinh kphí kquản klý kdư kán
k375.000.
3. Mua kvật kliêu kcho kthưc khiện kdư kán kđa ktrả kbằng ktiên kmặt k250.000
4. Mua ktài ksản khữu khình kđê kphục kvụ kcho kviệc kthưc khiện kdư kán k500.000, kđa ktrả kbằng ktiên kmặt.

5. Lương ktrả kcho kdư kán k75.000, ktrong kđó kquản klý kdư kán klà k11.250
6. Tính kcác kkhoản kchi ktiên kmặt kmua kvật kliệu kcho kquản klý kdư kán klà k37.500
7. Mua ktài ksản kcố kđịnh kphục kvụ kquản klý kdư kán k262.500 kđa ktrả kbằng ktiên kmặt.
8. Chi kbằng ktiên kmặt kcho:
 Thưc khiện kdư kán k11.250
 Quản klý kdư kán: k13.750
9. Dịch kvụ kđiện knước kcho kquản klý kdư kán klà k22.500, kthưc khiện kdư kán k50.000 kđa ktrả kbằng ktiên kmặt.
10. Dịch kvụ kthuê kvăn kphòng kquản klý kdư kán kphải ktrả kđa ktrả kbằng ktiên k kmặt k k27.500
11. Quyết ktoán kkinh kphí kdư kán knăm kN kđược kduyệt..


- k20 kB.
1.
2.
3.

Yêu kcầu:
Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ ktheo khình kthức k“Chứng ktư k kghi ksô”
Kinh kphí kvà ksử kdụng kkinh kphí kdư kán knăm ktài kchính kN kđược kquyết ktoán knhư kthế knào knếu:
 Kinh kphí kdư kán kđược kduyệt kcông knhận k95%
 Chi kKinh kphí kdư kán ksai kchế kđộ kkhông kđược kduyệt k5%
Bài k7.9:
A. Tài kliệu ktại kđơn kvị kHCSN kY ktháng k6/N k(1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý)
I.
Chi kphí kkinh kdoanh kdịch kvu kdở kdang k11.120 k( kchi kphí kquản klý)
II.
Các knghiệp kvu kphát ksinh ktrong ktháng k6/N.
1. Chi kphí kkhấu khao kTSCĐ kcủa khoạt kđộng kdịch kvụ k2.780
2. Chi kphí kdịch kvụ kmua kngoài kdùng kcho khoạt kđộng kdịch kvụ kđa ktrả kbằng ktiên kmặt k36.140, kthuế

kGTGT k5%
3. Chi kphí kđiện kthoại ktrả kbằng kchuyên kkhoản k34.750, kthuế kGTGT k10%
4. Thanh klý k1 kTSCĐ kcủa khoạt kđộng kthường kxuyên.
 Nguyên kgiá: k k83.400
 Hao kmòn klũy kkế: k69.500
 Giá ktrị kbán kthu khôi ksau kthanh klý k11.120 kbằng ktiên kmặt
5. Chi kphí ktiên klương kphải ktrả kcho khoạt kđộng kdịch kvụ kkinh kdoanh k27.800
6. Tính kquy ktrích kphải knộp ktheo klương k(19%) k5.282.
7. Nhượng kbán kTSCĐ khữu khình kcủa kKinh kdoanh:
 Nguyên kgiá: k139.000
 Hao kmòn klũy kkế: k127.880
 Thu kbán kTSCĐ kphải kthu k13.900
 Chi kbán ktài ksản kbằng ktiên kmặt: k1.390
8. Chi kquản klý kkhác ktính kcho khoạt kđộng kkinh kdoanh k33.360 kđược kghi kgiảm kchi khoạt kđộng kthường
kxuyên.
9. Phát khiện kthiếu k1 kTSCĐ kcủa khoạt kđộng kthường kxuyên, kđơn kvị klàm kthủ ktục kghi kthanh klý.
 Nguyên kgiá: k34.750.
 Hao kmòn klũy kkế: k27.800
 Giá ktrị kcòn klại k knếu kthiếu kmất kchờ kxử klý kthu khôi klà k6.950
10. Quyết kđịnh kxử klý kgiá ktrị k kthiếu kmất kTSCĐ kbằng kcách:
 Đòi kbôi kthường kbằng kcách ktrư klương: k10%
 Xóa kbỏ ksố kphải kthu: k90%
11. Dịch kvụ khoàn kthành kbàn kgiao kcho kkhách khàng.
 Giá kvốn khoạt kđộng kkinh kdoanh kdịch kvụ: k117.872
 Chi kphí kquản klý kkết kchuyên klà k33.360
 Chi ksản kxuất, kkinh kdoanh kkhác k(thanh klý, kbán kTSCĐ) k12.510
 Doanh kthu khoạt kđộng kkinh kdoanh kdịch kvụ k195.990 kđa kthu kbằng kchuyên kkhoản.
12. Các kđịnh kchênh klệch kthu, kchi khoạt kđộng kkinh kdoanh kvà kkết kchuyên k57.963.
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi kTK kcác knghiệp kvụ kphát ksinh

2. Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ ktrên ksô kcủa khình kthức k“NKC”, k“CTGS”, k“NKSC”.
Bài k7.10:
A. Tài kliệu kcho ktại kđơn kvị kHCSN knăm kN knhư ksau k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư
khợp klý):
I.
Chi kphí kkinh kdoanh kdịch kvu kdở kdang k1.815,5 k(phi kphí kbán khàng)
II.
Chi kphát ksinh ktrong kkỳ:
1. Chi ktiên klương ktính ktheo ksố kphải ktrả kcủa khoạt kđộng kcung kcấp kdịch kvụ kkinh kdoanh k14.500
2. Tính kcác kkhoản kphải knộp ktheo klương k(19%) k2.465
3. Khấu khao kthiết kbị kvà kTSCĐ kkhác kcủa k khoạt kđộng kkinh kdoanh klà k1.450.
4. Chi kphí kdịch kvụ k kmua kngoài kphải ktrả k kgiá kchưa kthuế18.850, kthuế kGTGT k10%


- k21 k5. Chi kphí kđiện kthoại kcho kkinh kdoanh kdịch kvụ kchi kbằng ktiên kmặt k1.595, kthuế kGTGT k10%
6. Chi kquản klý khành kchính ktính kcho khoạt kđộng kkinh kdoanh k17.400 kđược kghi kgiảm kchi khoạt
k động k thường k xuyên.
7. Dịch kvụ khoàn kthành kcung kcấp kcho kkhách khàng ktheo kgiá kdịch kvụ k90.965, kthuế kGTGT k10%, kđa
kthu kbằng ktiên kmặt k50%, kbán kchịu kphải kthu k50%.
8. Thanh klý kTSCĐ kkinh kdoanh:
 Nguyên kgiá: k217.500
 Hao kmòn klũy kkế k214.600
 Thu kthanh klý kbằng ktiên kmặt: k7.250
 Chi kthanh klý kbằng ktiên kmặt: k725
9. Phát khiện kthiếu kmất k1 kTSCĐ khữu khình kdùng kcho khoạt kđộng kHCSN, klàm kthủ ktục kthanh klý:
 Nguyên kgiá: k43.500
 Hao kmòn klũy kkế: k36.250
 Giá ktrị kcòn klại kTSCĐ kthiếu kmất kchờ kxử klý kthu khôi.
10. Xử klý kgiá ktrị kTSCĐ kthiếu kmất:
 Xóa kbỏ ksố kthiếu kmất k30%

 Số kcòn klại kthu kbôi kthường kbằng ktiên kmặt k725, kcòn klại kkhấu ktrư klương k10 ktháng kliên ktục
ktư ktháng kbáo kcáo.
11. Kết kchuyên kvà kxác kđịnh kchênh klệch kthu, kchi khoạt kđộng kkinh kdoanh.
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kphát ksinh
2. Ghi ksô kkế ktoán ktheo khình kthức k“Chứng ktư kghi ksô”.
Bài k7.11:
A. Tài kliệu kcho ktại kđơn kvị kHCSN kĐ ktháng k6/N k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư
khợp klý).
I.
Chi kphí kkinh kdoanh ksản kxuất kdở kdang k61.920 k(sản kxuất ksản kphẩm)
II.
Chi kphí kphát ksinh ktháng k6/N:
1. Chi kphí kkhấu khao kTSCĐ kcủa khoạt kđộng kSXKD k15.480
2. Chi kphí kđiện knước kmua kngoài kcho khoạt kđộng kSXKD kphải ktrả k201.240
3. Chi kphí ktiên klương kphải ktrả kcho khoạt kđộng kSXKD k94.800.
4. Trích kcác kquy kphải knộp ktính kcho kchi kphí kSXKD k18.012.
5. Chi kphí kđiện kthoại kđa kthanh ktoán kbằng ktiên kmặt k193.500
6. Chi kquản klý ktính kcho khoạt kđộng kkinh kdoanh k185.760.
7. Nhượng kbán kTSCĐ kkinh kdoanh, knguyên kgiá: k774.000, kKH klũy kkế: k748.200, kthu kbán k kTSCĐ
kchưa kthanh ktoán: k77.400, kchi kbán kTSCĐ kbằng ktiên kmặt: k7.740.
8. Xuất kvật kliệu kdùng kcho khoạt kđộng kSXDK k464.000
9. Thanh klý k1 kTSCĐ kcủa khoạt kđộng kkinh kdoanh, knguyên kgiá: k464.400, khao kmòn kđa kkhấu khao:
k412.800, kgiá ktrị kbán kthu khôi ksau kthanh klý kbằng ktiên kmặt: k61.920.
10. Phát khiện kthiếu kmất k1 kTSCĐ khữu khình kcủa khoạt kđộng kthường kxuyên, knguyên kgiá: k193.500, khao
kmòn klũy kkế k154.800, kgiá ktrị kthiếu kmất kchờ kxử klý kphải kthu: k38.700.
11. Cuối kky ktính kgiá kthưc ktế k10.000 ksản kphẩm khoàn kthành knhập kkho. kBiết kchi kphí kSXKD kdơ
k dang k cuối k ky k 77.400
12. Xất ksản kphẩm kbán kcho kkhách khàng, ksố klượng kxuất: k5.000 ksản kphẩm, kgiá kvốn ksản kphẩm kxuất
kkho k485.000, kdoanh kthu kbán kphải kthu k688.240.

13. Xác kđịnh kchênh klệch kthu k> kchi kkinh kdoanh kvà kkết kchuyên.
14. Quyết kđịnh kbô ksung k30% ksố kchênh klệch kthu, kchi kcho kkinh kphí kHĐTX, k50% kcho knguôn kvốn
kkinh kdoanh kvà k20% kcho kquy kcơ kquan.
B. Yêu kcầu: k
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản, kbiết kđơn kvị ktính kthuế kVAT ktheo kphương kpháp kkhấu ktrư
2. Mơ kvà kghi ksô ktheo khình kthức k“Chứng ktư kghi ksô”.
3. Giá ktrị kTSCĐ kthiếu kmất ksẽ kđược khạch ktoán kthế knào ktheo kquyết kđịnh kxử klý ksau:
 15% kKhấu ktrư klương kbôi kthường kgiá ktrị kmất.





- k22 k35% kghi khủy kbỏ kgiá ktrị kthiếu.
50% kghi kchi khoạt kđộng kthường kxuyên?

Bài k7.12:
A. Tài kliệu kcho: kĐơn kvị kHCSN kco ktình khình kthu, kchi kvà kkêt kquả khoạt kđộng knăm ktài kchính kN
k(1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý):
1.
Thu ksư knghiệp ktrong knăm k19.200.000, ktrong kđó: k
 Thu ktiên kmặt: k12.000.000
 Thu kchuyên kkhoản kkho kbạc: k7.200.000
2.
Thu ktư khoạt kđộng kdịch kvụ kkinh kdoanh k11.760.000.
Trong kđo:
 Thu kbằng ktiên kmặt: k4.704.000
 Thu kbằng kchuyên kkhoản: k k7.056.000
3.
Chi kbằng ktiên kmặt kcho khoạt kđộng ksư knghiệp k10.560.000 ktư knguôn kkinh kphí kbô ksung ktư kthu ksư

knghiệp k12.000.000.
4.
Quyết kđịnh kthu ksư knghiệp kcòn klại kchuyên kbô ksung kkinh kphí kXDCB k50%, kphải knộp knhà knước
k50%.
5.
Chi kkinh kphí kkinh kdoanh kkết kchuyên kvào knguôn kthu kkinh kdoanh kdịch kvụ klà k6.000.000.
6.
Kết kchuyên kthu k> kchi khoạt kđộng kdịch kvụ kkinh kdoanh kchờ kphân kphối.
7.
Chênh klệch kthu k> kchi kđược kphân kphối knhư ksau:
 Bô ksung kquy kkhen kthương: k20%
 Bô ksung kquy kphúc klợi: k20%
 Bô ksung kvốn kkinh kdoanh: k60%
8.
Quyết kđịnh kkhen kthương kcho kcán kbộ kviên kchức k552.000
9.
Chi kquy kphúc klợi kthanh ktoán kcông ktrình kXDCB khoàn kthành kbàn kgiao kcho ksử kdụng kvới kgiá ktrị
kquyết ktoán k366.000 kvà kchi kphúc klợi ktrưc ktiếp kbằng ktiên kmặt k300.000
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kva kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
2. Mơ kvà kghi ksô kkế ktoán khình kthức k“NKC”, k“NKSC”, k“CTGS”.
Bài k7.13
A. Tài kliệu kcho ktại kđơn kvị kHCSN kX k(đvt: k1.000đ, kcác ktài kkhoản kkhác kco ksô kdư khợp klý):
I.
Thu kcác kloại kthực khiện ktrong knăm ktài kchính kN:
1. Thu ksư knghiệp kđào ktạo k(học kphí):
 Thu kbằng ktiên kmặt: k15.600.000
 Thu kchuyên kkhoản kqua khệ kthống ktài kkhoản kkho kbạc: k13.000.000
2. Thu khoạt kđộng kdịch kvụ khô ktrợ kđào ktạo:
 Thu kdịch kvụ khàng kăn, kgiải kkhát kbằng ktiên kmặt ktrong knăm: k234.000

 Thu kdịch kvụ ktrông kxe: k1.404.000 kbằng ktiên kmặt.
 Thu kdịch kvụ kkhoa khọc, ktư kvấn ktại kcác ktrung ktâm, kviện k3.120.000, ktrong kđó kbằng ktiên
kmặt k1.664.000, kTGKB k1.456.000
3. Thu kthanh klý knhượng kbán ktài ksản, kdụng kcụ: k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k k
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk
kkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk

 Thu kbán kthanh klý kdụng kcụ kgiảng kđường: k18.200 kbằng ktiên kmặt.
II.
Chi khọat kđộng
1. Chi ktiên kmặt kđược kghi kchi ksư knghiệp kthường kxuyên ktư knguôn kthu ksư knghiệp kbô ksung knguôn
kkinh kphí k15.730.000
2. Chi kkinh kdoanh kđa kchi kgôm:
 Chi klương kphải ktrả kcho khọat kđộng kkinh kdoanh k650.000
 Các kkhoản kphải knộp ktheo klương k(19%): k123.500
 Vật ktư kxuất kkho kcho kkinh kdoanh: k19.500
 Chi kkhấu khao kghi kcho khoạt kđộng kkinh kdoanh: k15.600
 Chi kđiện knước, kđiện kthoại, kdịch kvụ kkhác kbằng ktiên kmặt kcho kkinh kdoanh: k455.000
 Chi kthanh klý kTSCĐ ksư knghiệp kbằng ktiên kmặt: k390
III.
Quyêt ktoán ktài kchính kvề knguồn kthu ksự knghiệp, kchênh klệch kthu, kchi kkinh kdoanh:


- k23 k1. Bô ksung kkinh kphí khoạt kđộng ktư knguôn kthu ksư knghiệp kđào ktạo kla k15.730.000
2. Bô ksung ktư knguôn kthu ksư knghiệp kđào ktạo kcho knguôn kkinh kphí kXCCB k12.870.000
3. Chênh klệch kthu k> kchi kthanh klý kTSCĐ kđược kquyết kđịnh kxử klý knhư ksau:
 Phải knộp kthuế kthu knhập kdoanh knghiệp k25%
 Bô ksung kquy kkhen kthương k20%
 Bô ksung kquy kphúc klợi k20%
 Bô ksung knguôn kvốn kkinh kdoanh k35%

IV.
Chi kdùng kquy kcơ kquan kcho:
 Khen kthương: k598.000
 Quyết ktoán kcông ktrình kXDCB khoàn kthành k kbằng kquy kphúc klợi k136.500 kdùng kcho khoạt kđộng
kphúc klợi
 Chi kphúc klợi ktrưc ktiếp kbằng ktiên kmặt k455.000
B. Yêu kcầu
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
2. Mơ kvà kghi ksô ktheo khình kthức k“NKSC”, k“CTGS”, k“NKSC”.
Bài k7.14:
A. Tại kđơn kvị kHCSN kQ kco ktài kliệu ksau kvề kkinh kphí kdự kán kvà ksử kdung kkinh kphí kdự kán kquý
kIV/N k(đvt: k1.000đ)
1. Nhận kdư ktoán kkinh kphí kdư kán kquý kIV kđược kgiao k1.800.000, ktrong kđó kdư ktoán kkinh kphí kquản klý
kdư kán k30%, kthưc khiện kdư kán k70%.
2. Rút kdư ktoán kkinh kphí kdư kán kvê kquy ktiên kmặt kđê kchi ktiêu, ktrong kđó: kdư ktoán kkinh kphí kquản klý
kdư kán k270.000, kdư ktoán kkinh kphí kthưc khiện kdư kán klà k630.000
3. Mua kvật kliệu kcho kthưc khiện kdư kán kchi kbằng ktiên kmặt k160.000, ktrả kbằng kdư ktoán kkinh kphí kthưc
khiện kdư kán krút kthanh ktoán k180.000.
4. Mua kTSCĐ khữu khình kcho kthưc khiện kdư kán k720.000, ktrong kđó ktrả kbằng ktiên kmặt k40%, ktrả kbằng
kdư ktoán kkinh kphí krút k60%.
5. Lương kphải ktrả kcho kdư kán k54.000, ktrong kđó kquản klý kdư kán klà k8.100, kthưc khiện kdư kán k45.900
6. Tính kcác kkhoản kchi kmua kvật kliệu kdùng ktrưc ktiếp kcho kquản klý kdư kán k54.000 k(bằng ktiên kmặt
k30%, kbằng kdư ktoán kkinh kphí k70%)
7. Mua kthiết kbị kcho kquản klý kdư kán k378.000, ktrong kđó kchi kbằng ktiên kmặt k189.000, kcòn klại ktrả kbằng
kdư ktoán kkinh kphí kdư kán krút kthanh ktoán.
8. Chi ktiên kmặt kcho kthưc khiện kdư kán: k8.100, kquản klý kdư kán: k9.900.
9. Rút kdư ktoán kkinh kphí kdư kán ktrả kdịch kvụ kmua kngoài kcho:
 kThưc khiện kdư kán: k54.000
 Quản klý kdư kán: k9.900
10. Dịch kvụ kđiện knước kđa kchi:

 Bằng ktiên kmặt kcho kquản klý kdư kán k16.200, kcho kthưc khiện kdư kán k36.000
 Rút kdư ktoán kkinh kphí ktrả ktiên kdịch kvụ kmua kcho kquản klý kdư kán k16.200, kthưc khiện kdư kán
k36.000
11. Dịch kvụ kthuê kvăn kphòng kquản klý kdư kán kđa kchi ktrả ktrưc ktiếp kbằng ktiên kmặt klà k19.800,bằng kdư
ktoán kkinh kphí kdư kán krút klà k27.900.
12. Quyết ktoán kkinh kphí kdư kán kđược kduyệt, kkết kchuyên kchi kdư kán ksang knguôn kkinh kphí kdư kán.
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ.
2. Mơ kvà kghi ksô kNhật kký kchung, ksô kcái ktài kkhoản k662 kvà k462.
3. Nếu kkinh kphí kdư kán kvà kchi kdư kán kđược kduyệt ktrong knăm ksau kthì khạch ktoán knhư kthế knào?
Bài k7.15:
A. Tại kđơn kvị kHCSN kco kthu kZ, kco ktài kliệu knhư ksau k( kđvt: k1.000đ)
1. Xuất kquy ktiên kmặt ktrả ktiên kđiện kthoại k20.250 kcho khoạt kđộng kthường kxuyên.
2. Xuất kquy ktiên kmặt ktrả ktiên kđiện knước kmua kngoài k33.750 kcho khoạt kđộng kthường kxuyên.
3. Xuất kkho kvật kliệu, kdụng kcụ kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k13.500, ktrong kđó kvật kliệu k4.050, kcông
kcụ kdụng kcụ k9.450.


- k24 k4. Tính klương kviên kchức kphải ktrả kcho khoạt kđộng kthường kxuyên k540.000
5. Tính kquy kphải knộp ktheo klương k(BHXH, kBHYT)
 17% klương kghi kchi khoạt kđộng kthường kxuyên.
 6% klương kghi ktrư ktrưc ktiếp klương kphải ktrả kviên kchức.
6. Rút kTGKB:
 Vê kquy ktiên kmặt: k553.500
 Nộp kBHXH kcho knhà knước: k108.000
7. Xuất kquy ktiên kmặt kchi ktrả klương kcho kviên kchức k507.600 kvà kmua kthẻ kBHYT kcho kviên kchức
k16.200.
8. Mua k1 kTSCĐ khữu khình kdùng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên, ktrong kđó krút kdư ktoán kkinh kphí
k236.250, kchi kvận kchuyên ktrả kbằng ktiên kmặt k6.750.
9. Cuối knăm kquyết ktoán kkhối klượng kXDCB kdơ kdang kthuộc kkinh kphí kHĐTX knăm ktài kchính klà

k24.975.
10. Vật ktư kmua kdùng kcho khoạt kđộng kthường kxuyên kthuộc kkinh kphí khoạt kđộng kđược kđánh kgiá ktheo
ksố ktôn kkho kghi kchi khoạt kđộng knăm ktài kchính klà k20.290
11. Chi kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên kkết kchuyên kchờ kduyệt knăm ktài kchính ksau kN+1
B. Yêu kcầu:
1. Định kkhoản kvà kghi ktài kkhoản kcác knghiệp kvụ kphát ksinh.
2. Mơ kvà kghi ksô kcác knghiệp kvụ ktheo k khình kthức ksô k"Nhật kký kchung".
3. Giả ksử ksang knăm k(N+1) kquyết ktoán kkinh kphí knăm kN kđược kduyệt ktheo kthưc ktế kthì kkế ktoán kghi ksô
kthế knào kcho kcác ktrường khợp:
 10% kchi ksai kchế kđộ kghi kchờ kthu ktheo ksố kxuất ktoán.
 90% kchi kđược kduyệt ktheo ksố kkinh kphí kcấp knăm kN.
 Tông ksố kkinh kphí khoạt kđộng knăm ktrước kđa knhận klà k1.350.000, kkết kdư kngân ksách kcủa kkinh
kphí khoạt kđộng kkết kchuyên ksử kdụng knăm knay.
Bài ktập ktổng khợp k1:
A. Tài kliệu ktại kmột kđơn kvị khành kchính k ksự knghiệp kco khoạt kđộng kkinh kdoanh ktính kthuê kgiá
ktrị kgia ktăng ktheo kphương kpháp kkhấu ktrừ ktrong kquí kI/N k(đvt k1.000đ)
I. Tình khình kđầu kquý:
- Tạm kứng:
k k k k k70.000
- Phải ktrả knhà kcung kcấp:
k k k270.000
- Phải ktrả kviên kchức: k k k k k60.000
- Phải ktrả knợ kvay: k k k k100.000
- Hao kmòn kTSCĐ: k k k k k60.000
- Nguôn kvốn kkinh kdoan: k
k k k400.000
- Chênh klệch kthu kchi, kchưa kxử klý k(dư kcó): k k k100.000
- Nguôn kkinh kphí khoạt kđộng:
- Năm knay: k
k k k900.000

- Năm ktrước: k
k k k300.000
- Dư ktoán kkinh kphí khoạt kđộng:
1.300.000
- Tài ksản kcố kđịnh kHH:
1.560.000
- Nguyên kvật kliệu: k k k k350.000
- Thành kphẩm, khàng khóa:
k k k160.000
- Tiên kmặt:
k k k100.000
- Phải kthu kngười kmua:
k k k150.000
- Chi kphí kSXKD kdơ kdang: k
k k k k k80.000
- Nguôn kkinh kphí kđa khình kthành kTSCĐ
k k k600.000
- Chi khoạt kđộng knăm ktrước: k
k k k250.000
- Dụng kcụ:
k k k k k70.000
II. Các k knghiệp kvu kphát ksinh ktrong kquý:
1. Ngày k2/1 kNgười kmua kthanh ktoán ktoàn kbộ ktiên khàng kcòn knợ kky ktrước kbằng kchuyên kkhoản.


- k25 k2. Ngày k3/1 kXuất kkho kvật kliệu kđê kcho ksản kxuất k160.000, kcho khoạt kđộng ksư knghiệp k150.000
3. Ngày k4/1 kTính kra ktông ksố ktiên klương kphải ktrả kcho kcán kbộ, kcông kchức kvà kcông knhân ksản kxuất
ktrong kky k360.000, ktrong kđó kcho kbộ kphận kcán kbộ, kcông kchức khành kchính k ksư knghiệp k300.000,
kbộ kphận kcông knhân ksản kxuất k60.000 k(trong kđó knhân kviên ktrưc ktiếp ksản kxuất k40.000, knhân kviên
kquản klý k20.000)

4. Ngày k10/1 kTrích kKPCĐ, kBHXH, kBHYT ktheo kty klệ kquy kđịnh.
5. Ngày k13/1 kTrích kkhấu khao kTSCĐ kơ kbộ kphận ksản kxuất k25.000
6. Ngày k18/1 kNhận kkinh kphí k khoạt kđộng, ktông ksố k800.000, kbao kgôm:
 Tiên kmặt: k100.000
 Tiên kgửi kkho kbạc: k230.000
 Vật kliệu: k140.000
 Tài ksản kcố kđịnh khữu khình: k330.000.
7. Ngày k21/1 kChi kphí kdịch kvụ kmua kngoài ksử kdụng kcho khoạt kđộng ksản kxuất kđa ktrả kbằng ktiên ktạm
kứng k(gôm kcả kthuế kGTGT k10%) klà k33.000.
8. Ngày k24/1 kXuất kdụng kcụ kcho khoạt kđộng ksư knghiệp k40.000, kcho khoạt kđộng ksản kxuất k20.000.
9. Ngày k25/1 kNhập kkho kthành kphẩm ktư ksản kxuất ksố klượng k10000 ksản kphẩm
10. Ngày k2/2 kXuất kbán ktrưc ktiếp ktại kkho kcho kngười kmua k9000 kthành kphẩm, kgiá kbán kchưa kthuế
k70.000, kthuế kGTGT k10%. kTiên khàng kngười kmua ksẽ kthanh ktoán kvào kquý ksau.
11. Ngày k4/2 kCác kchi kphí kvận kchuyên, kbốc kdơ khàng ktiêu kthụ kđa kchi kbằng ktiên kmặt k6.000
12. Ngày k8/2 kRút kdư ktoán kkinh kphí ksư knghiệp kchi ktrưc ktiếp kcho khoạt kđộng ksư knghiệp k100.000
13. Ngày k10/2 kNhận kviện ktrợ kbằng ktiên kmặt kbô ksung knguôn kkinh kphí khoạt kđộng kđa kcó kchứng ktư kghi
kthu, kghi kchi k200.000.
14. Ngày k20/2 kBô ksung knguôn kkinh kphí khoạt kđộng ktư kchênh klệch kthu, kchi k50.000
15. Ngày k23/2 kRút kdư ktoán kkinh kphí ksư knghiệp k190.000, ktrong kđó kmua kdụng kcụ khoạt kđộng k( kđa
knhập kkho) ktrị kgiá k40.000, kthanh ktoán kcho kngười kbán k150.000.
16. Ngày k27/2 kBáo kcáo kquyết ktoán knăm ktrước kđược kduyệt, kcông knhận ksố kchi khọat kđộng k250.000 kđược
kkết kchuyên k kvào knguôn kkinh kphí. kSố kkinh kphí knăm ktrước kcòn klại kchưa ksử kdụng khết, kđơn kvị kđa knộp
klại kngân ksách kbằng ktiên kgửi kkho kbạc.
17. Ngày k2/3 kTông ksố ktiên kđiện, knước, kđiện kthoại kđa ktrả kbằng ktiên kmặt kthuộc khoạt kđộng ksư knghiệp
ktrong kky k50.000.
18. Ngày k12/3 kThanh ktoán kcác kkhoản kcho kcán kbộ, kcông kchức kvà kcông knhân ksản kxuất kcủa kđơn kvị
kbằng ktiên kmặt k340.000.
19. Ngày k31/3 kKết kchuyên kchi kphí kvà kxác kđịnh kkết kquả kkinh kdoanh ktrong kky.
20. Ngày k31/3 kBô ksung kquy kkhen kthương: k25%, kquy kphúc klợi k25%, kquy kphát ktriên khoạt kđộng ksư
knghiệp k20%, kcòn klại kbô ksung kkinh kphí khoạt kđộng kthường kxuyên ktư kchênh klệch kthu, kchi kchưa

kxử klý.
B. Yêu kcầu: k
1. Định kkhoản kcác knghiệp kvụ kkinh ktế kphát ksinh kvà kphản kánh kvào ktài kkhoản
2. Lập kbảng kcân kđối ktài kkhoản
3. Lập kbáo kcáo ktông khợp ktình khình kkinh kphí kvà kquyết ktoán kkinh kphí kđa ksử kdụng. k
4. Lập kbáo kcáo kkết kquả khoạt kđộng ksư knghiệp kcó kthu.
Biết krằng kgiá ktrị ksản kphẩm kdơ kdang kcuối kky k(CPSXKD kdơ kdang kcuối kky) klà k100 ktriệu kđông.
Bài ktập ktổng khợp k2
Tài kliệu ktại kmột kđơn kvị kHCSN kA kcó ktài kliệu ktrong ktháng k2/N knhư ksau k(đvt k1.000đ)
I. kTình khình kđầu ktháng:
SHTK
Nợ

SHTK
Nợ
111 k k k k k150,000 k
335
k
k
112 k k k k k100,000 k
341 k k k k k k k24,000 k
k
152 k k k k k k k90,500 k
411
k
k
153 k k k k k k k80,000 k
431
k
k

155 k k k k k k k60,000 k
441
k
k
211 k k k k k800,000 k
4611
k
k


k k k k k k k15,000 k
k

300,000 k
k k k k k k k25,000 k
k k k k k k k38,500 k
k k2,500,000 k
kkkkk


×