Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Máy quang phổ tia tử ngoại,hồng ngoại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.69 KB, 5 trang )

Chng 6. Song anh sang-3
CC LOI QUANG PH
nh ngha
Ngun v iu
kin phỏt sinh
Tớnh cht

Quang ph liờn tc
- Quang ph gm nhiu di
mu t n tớm, ni lin
nhau mt cỏch liờn tc.
- do cỏc cht rn, lng, khớ ỏp
sut ln khi b nung núng phỏt
ra.
- Khụng ph thuc vo bn cht
(thnh phn cu to) ca ngun
sỏng.
- ph thuc vo nhit ca
ngun sỏng.

Quang ph vch phỏt x
- Quang ph gm cỏc vch
mu riờng l, ngn cỏch nhau
bng nhng khong ti.
- do cỏc cht khớ hay hi ỏp
sut thp b kớch thớch phỏt
sỏng phỏt ra.

Quang ph vch hp th
- Quang ph lien tc thiu mt s
vch mu do b cht khớ hay hi kim


loi hp th.
- chiu ỏnh sỏng trng qua mt cht
khớ hay hi b nung núng (nhit
ca khớ hay hi thp hn nhit ca
ngun sỏng trng)
- cỏc vch ti xut hin ỳng v trớ ca
cỏc vch mu ca quang ph vch
phỏt x ca cht hi ú. i vi mi
nguyờn t húa hc u cho mt quang
ph vch hp th c trng riờng v:
s lng vch ti, v trớ vch ti

- Quang ph vch phỏt x ca
cỏc nguyờn t khỏc nhau thỡ
khỏc hn nhau v s lng
vch, mu sc, bc súng
(tc l v v trớ) ca cỏc vch
v cng sỏng ca cỏc
vch ú.
ng dng
- Xỏc nh nhit ca vt phỏt - nhn bit s cú mt ca cỏc - nhn bit s cú mt ca cỏc nguyờn
sỏng ( c bit l nhng vt
nguyờn t trong hn hp hay
t trong hn hp hay hp cht.
rt xa v cú nhit cao)
hp cht.
Cõu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ?
A. Máy quang phổ là thiết bị dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức
tạp do một nguồn sáng phát ra.
B. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần thành những

thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Máy quang phổ có cấu tạo tơng tự nh một máy ảnh.
D. A hoặc B hoặc C
sai.
Cõu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo máy quang phổ?
A. ống chuẩn trực là bộ phận cấu tạo ra chùm tia sáng song song.
B. Lăng kính P có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.
C. Kính ảnh cho phép thu đợc các vạch quang phổ trên một nền tối.
D. Tất cả các ý trên.
Cõu 3. Quang ph liờn tc phỏt ra bi hai vt khỏc nhau thỡ:
A. Hon ton khỏc nhau mi nhit .
B. Hon ton ging nhau mi nhit .
C. Ging nhau, nu mi vt cú mt nhit thớch hp.
D. Ging nhau, nu chỳng cú cựng nhit .
Cõu 4 . Quang ph vch phỏt x l:
A. di mu bin thiờn t n tớm
B. h thng nhng vch mu riờng r nm trờn mt nn ti.
C. h thng nhng cỏc vch sỏng v di mu nm xen k nhau.
D. h thng nhng vch ti riờng r nm trờn mt nn sỏng.
Cõu 5. Mt cht khớ c nung núng cú th phỏt mt quang ph liờn tc, nu nú cú:
A. p sut thp v nhit cao.
B. Khi lng riờng ln v nhit bt kỡ.
C. p sut cao, nhit cao.
D. p sut thp, nhit khụng quỏ cao.
Cõu 6. Quang ph vch thu c khi cht phỏt sỏng th:
A. Khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut thp
B. Khớ hay hi núng sỏng di ỏp sut cao
C. Rn
D.Lng
Cõu 7. Quang ph vch hp th l:

A. di mu bin thiờn t n tớm
B. h thng nhng vch mu riờng r nm trờn mt nn ti.
C. h thng nhng cỏc vch sỏng v di mu nm xen k nhau.
D. h thng nhng vch ti riờng r nm trờn mt nn sỏng.
Cõu 8. Phỏt biu no sau õy l SAI: Khi núi v quang ph vch phỏt x:
A. Quang ph vch phỏt x do cỏc cht khớ hay hi ỏp sut thp b kớch thớch phỏt ra.
B. Quang ph vch phỏt x ca cỏc nguyờn t khỏc nhau phỏt ra thỡ khỏc nhau v s lng vch, v trớ, mu sc cỏc vch v
sỏng t i ca cỏc vch.
C. Quang ph vch phỏt x l mt h thng nhng vch mu riờng r nm trờn mt nn ti.
D. Quang ph vch phỏt x bao gm mt h thng nhng di mu bin thiờn liờn tc nm trờn mt nn ti.
Cõu 9. iu kin phỏt sinh ca quang ph vch hp th l....
A. do nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph vch
B. do nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi bng nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc
C. do nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi thp hn nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc
D. do nhit ca ỏm khớ hay hi hp th phi cao hn nhit ca ngun sỏng phỏt ra quang ph liờn tc


Chương 6. Sóng ánh sáng-3
Câu 10. Chọn câu đúng: Quang phổ liên tục......
A. do các chất rắn bị nung nóng phát ra
B. do các chất lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
C. là 1 dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
D. tất cả các câu trên đều đúng
Câu 11. Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau:
A. Ống chuẩn trực, thấu kính, phim ảnh.
B. Phim ảnh, ống chuẩn trực, lăng kính.
C. Buồng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực.
D. Ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh.
Câu 12.Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là:
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

B. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. không thành phần cấu tạo và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 13. Điều kiện phát sinh quang phổ vạch phát xạ là:
A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn bị nung nóng phát ra.
C. chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. các vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000 phát ra.
Câu 14. Điều nào sau đây đúng khi nói về quang phổ vạch?
A. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó.
B. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh
sáng đơn sắc đó.
C. Có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong hỗn hợp hay hợp chất.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 15. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
Câu 16. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ theo cách nào?
A. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn.
B. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài.
C. Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn.
D. Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng.

Câu 17. Khẳng định nào sau đây là sai
A. Phép phân tích quang phổ để phân tích định tính, định lượng một cách nhanh, gọn, chính xác.
B. Phép phân tích quang phổ có thể thực hiện từ xa và không làm hư hại sản phẩm cần phân tích.
C. Từ quang phổ liên tục chỉ có thể xác định được nhiệt độ của vật
D. Từ quang phổ vạch phát xạ, hấp thụ có thể xác định được nhiệt độ, hàm lượng, thành phần các chất cấu tạo vật.

TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA X
Định
nghĩa

Bản
chất
Nguồn
phát

Tính
chất

Tia hồng ngoại
- Bức xạ không nhìn thấy có bước sóng
dài hơn 0,76 µm đến khoảng vài mm
(lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ và
nhỏ hơn bước sóng của sóng vô tuyến
điện)
- là sóng điện từ

Tia tử ngoại
- bức xạ không nhìn thấy có
bước sóng ngắn hơn 0,38 µm
đến khoảng 10-9m (ngắn hơn
bước sóng của ánh sáng tím)

Tia X
- bức xạ có bước sóng từ 10-8m đến
10-11 m ( ngắn hơn bước sóng của tia
tử ngoại)


- là sóng điện từ

- là sóng điện từ

- mọi vật (dù ở nhiệt độ thấp) đều phát
ra tia hồng ngoại.
- khi vật ở nhiệt độ cao, ngoài tia hồng
ngoại, vật còn phát ra ánh sáng nhìn
thấy.
- nguồn phát tia hồng ngoại thong dụng
là lò than, lò điện, đèn điện dây tóc….
- tính chất nổi bật: tác dụng nhiệt
- có khả năng gây ra một số phản ứng
hóa học
- tác dụng nên một só loại phim ảnh
(như phim ảnh chụp vào ban đêm)
- có thể biến điệu như sóng điện từ cao
tần

- nhưng vật nung nóng đến
nhiệt độ cao (trên 20000C)
đều phát tia tử ngoại.
- nguồn tia tử ngoại phổ biến:
đèn hơi thủy ngân, hồ quang
điện có nhiệt độ trên 30000C.

- chùm tia Catôt (chùm e có vận tốc
lớn) trong ống tia catôt, đập vào một
miếng kim loại có nguyên tử lượng

lớn (platin, vonfram…) phát ra tia X

- tác dụng mạnh lên phim
ảnh, làm ion hóa không khí
và nhiều chất khí khác.
- kích thích sự phát quang của
nhiều chất (như kẽm sunfua,
cađimi sunfua), có thể gây ra
phản ứng quang hóa và phản

- có khả năng đâm xuyên: xuyên qua
giấy, vải, gỗ, thậm chí cả kim loại. Tia
X dễ dàng xuyên qua lớp nhôm dày
vài cm nhưng bị lớp chì dày vài mm
chặn lại. Tia X có bước sóng càng
ngắn càng xuyên sâu (càng “cứng” )
- tác dụng mạnh lên phim ảnh, làm


Chương 6. Sóng ánh sáng-3
- có thể gây ra hiện tượng quang điện
trong ở một số chất bán dẫn.

Ứng
dụng

ứng hóa học.
- bị thủy tinh, nước,…hấp thụ
rất mạnh. Nhưng tia tử ngoại
có bước sóng 0,18 µm đến

0,4 µm truyền qua được thạch
anh.
- có tác dụng sinh lí: hủy diệt
tế bào da, làm da rám nắng,
làm hại mắt, diệt khuẩn, diệt
nấm mốc…
- có thể gây ra hiện tượng
quang điện
- dùng để khử trùng nước,
thực phẩm và dụng cụ y tế.
- dùng để chữa bệnh như
bệnh còi xương, diệt vi
khuẩn…
- trong công nghiệp, dùng tia
tử ngoại để phát hiện vết nứt
trên bề mặt các sản phẩm
bằng kim loại.

ion hóa không khí.
- làm phát quang nhiều chất
- có thể gây ra hiện tượng quang điện
ở hầu hết kim loại.
- có tác dụng sinh lí mạnh: hủy diệt tế
bào, diệt vi khuẩn…

- dùng để sấy khô, sưởi ấm.
- sử dụng nhiều nhất để chiếu điện,
- được sử dụng trong các bộ điều khiển
chụp điện, để chuẩn đoán bệnh hoặc
từ xa để điều khiển hoạt động của ti vi,

tìm chỗ xương gãy, mảnh kim loại
thiết bị nghe nhìn,…
trong người…, để chữa bệnh (chữa
- người ta sử dụng tia hồng ngoại để
ung thư).
chụp ảnh bề mặt của Trái Đất từ vệ tinh.
- nó còn được dùng trong công nghiệp
- có nhiều ứng dùng đa dạng trong lĩnh
để kiểm tra chất lượng các vật đúc,
vực quân sự: tên lửa tự động tìm mục
tìm các vết nứt, các bọt khí bên trong
tiêu dựa vào tia hồng ngoại do mục tiêu
các vật bằng kim loại.
phát ra; camera hồng ngoại để chụp
- để kiểm tra hành lí của hành khách
ảnh, quay phim ban đêm; ống nhòm
đi máy bay, nghiên cứu cấu trúc vật
hồng ngoại để quan sát ban đêm…
rắn.
Câu 18: Bức xạ(hay tia) hồng ngoại là bức xạ.
A. Đơn sắc, có màu hồng.
B. Đơn sắc, không màu ở ngoài đầu đỏ của quang phổ.
C. Có bước sóng nhỏ dưới 0,4m.
D. Có bước sóng từ 0,75m tới cỡ milimet.
Câu 19: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.
B. Trên 00C .
C. Trên 1000C.
D. Trên 00K.
Câu 20: Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ:

A. Đơn sắc, có màu tím sẫm.
B. Không màu, ở ngoài đầu tím của quang phổ của ánh sáng nhìn thấy.
C. Có bước sóng từ 400nm đến vài nanônet.
D. Có bước sóng từ 750nm đến 2 milimet.
Câu 21: Tia tử ngoại:
A. Không làm đen kính ảnh.
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ.
Câu 22: Chọn câu đúng
A. Tia hồng ngoại có tần số cao tia sáng vàng của natri.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia Hα, H...của hiđrô.
C. Bước sóng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng bức xạ tử ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có tần số thấp hơn bức xạ hồng ngoại.
Câu 23: Để tạo một chùm tia X, ta cho một chùm electron nhanh bắn vào:
A. một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.
B. một chất rắn, có nguyên tử lượng bất kì.
C. một chất rắn, hoặc một chất lỏng có nguyên tử lưọng lớn. D. một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí bất kì.
Câu 24: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là:
A. khả năng đâm xuyên.
B. làm đen kính ảnh.
C. làm phát quang một số chất. D. huỷ diệt tế bào.
Câu 25: Tìm kết luận đúng về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen:
A. Tia Rơnghen có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy, sưởi.
B. Tia Rơnghen chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
C. Tia Rơnghen không xuyên qua được lá chì dày vài mm, nên ta dùng chì làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật Rơnghen.
D. Tia Rơnghen không tác dụng lên kính ảnh, do đó một cuộn phim ảnh để trong vali không bị hỏng khi đi qua máy chiếu
kiểm tra ở sân bay.
Câu 26: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma đều là:
A. Sóng cơ học, có bước sóng khác nhau

B. Sóng vô tuyến, có bước sóng khác nhau
C. Sóng ánh sáng, có bứơc sóng khác nhau
D. Sóng điện từ, có bước sóng khác nhau
Câu 27: Sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,440m đến 0,495m nằm trong vùng nào của ánh sáng nhìn
thấy:
A. Vùng đỏ,

B. Vùng lam

C. Vùng lam chàm

D.Vùng da cam và vàng


Chng 6. Song anh sang-3
Cõu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng với tia hồng ngoại?
A. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thờng có thể nhìn thấy.
B. Tia hồng ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bớc sóng lớn hơn bớc sóng của ánh sáng
đỏ(0,75m).
C. Tia hồng ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lợng nhỏ phát ra.
D. A, B, C đều đúng
Cõu 29. Phát biểu nào sau đây là đúng với tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt thờng có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng tím(0,40m).
C. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có khối lợng lớn phát ra.
D. Tất cả các ý trên.
Cõu 30. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào đúng với tia tử ngoại?
A. Có bản chất sóng điện từ.
B. Bị thuỷ tinh, nớc hấp
thụ mạnh.

C. Có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Tất cả các ý trên.
Cõu 31. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại?
A. Tia Rơnghen có bớc sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
B. Cùng bản chất là sóng
điện từ.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang cho một số chất.
Cõu 32. Cú kh nng cha c ung th gn ngoi da ca ngi l.....
A. tia t ngoi
B. Tia õm cc
C. Tia hng ngoi
D. Tia X
Cõu 33. Tớnh cht no sau õy khụng phi l c im ca tia X:
A. Xuyờn qua cỏc tm chỡ dy c cm
B. Tỏc dng mnh lờn kớnh nh
C. Tớnh õm xuyờn mnh
D. Gõy ra hin tng quang in
Cõu 34. Chn cõu phỏt biu SAI khi núi v tia X:
A. Tia X c khỏm phỏ bi Rnghen
B. Tia X cú nng lng ln vỡ bc súng ln
C. Tia X khụng b lch phng trong in trng hoc t trng
D. Tia X l súng in t
Cõu 35. Chn cõu phỏt biu SAI khi núi v c im ca tia t ngoi
A. Lm phỏt quang mt s cht
B. Trong sut i vi thu tinh, nc
C. Lm ion hoỏ khụng khớ
D. Gõy ra nhng phn ng quang hoỏ, quang hp
Cõu 36. Chn cõu phỏt biu SAI.
A. Tia hng ngoi lm phỏt hunh quang 1 s cht

B. Tỏc dng ni bt nht ca tia hng ngoi l tỏc dng nhit
C. Tia hng ngoi do cỏc vt b nung núng phỏt ra
D. Bc súng ca tia hng ngoi ln hn 0,75 m

Cõu 37. Thân thể con ngời ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau
đây?
A. Tia X
B. Bức xạ nhìn thấy
C. Tia hồng ngoại
D. tia tử
ngoại
Cõu 38. Trong các phòng điều trị vật lý trị liệu của các bệnh viện thờng có trang bị một
số bóng đèn dây tóc Vonfram có công suất từ 250 W đến 1000W vỡ:
A. Bóng đèn là nguồn phát ra tia hồng ngoại để sởi ấm ngoài da giúp máu lu thông tốt.
B. Bóng đèn là nguồn phát ra tia tử ngoại để chữa một số bệnh nh còi xơng, ung th da.
C. Bóng đèn là nguồn phát ra tia hồng ngoại có tác dụng huỷ diệt tế bào, giết vi khuẩn.
D. Bóng đèn là nguồn phát tia Rơnghen dùng để chiếu điện, chụp điện.
Câu 39. Kết luận nào sau đây cha đúng với tia Tử ngoại:
A. Là các sóng điện từ có bớc sóng nhỏ hơn bớc sóng của tia Tím.
B. Có tác dụng
nhiệt.
C. Truyền đợc trong chân không.
D. Có khả năng làm ion hoá chất khí.
Cõu 40. nhn bit tia hng ngoi, ta cú th dựng
A. pin quang in
B. mn hunh quang
C. pin nhit in
D. bc x k
Cõu 41. Bc x hng ngoi:
A. Phỏt ra t vt b nung núng

B. Mang theo nhit nng ln
C. Cú bc súng ln hn 0,76m
D. C A, B, C ỳng


Chương 6. Sóng ánh sáng-3
Câu 42. Khẳng định nào sai về tia tử ngoại:
A. Có bản chất sóng điện từB. Bị thủy tinh, nước hấp thụ mạnh
C. tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Khả năng đâm xuyên mạnh như tia X
Câu 43. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của ánh sáng khả kiến, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X:
A. Tác dụng lên kính ảnh B. ion hóa chất khí
C. Đâm xuyên
D. làm phát quang 1 số chất
Câu 44. Trong thang sóng điện từ, bức xạ có tần số lớn nhất và bé nhất lần lượt là các tia
A. gamma; sóng radio
B. sóng radio; gamma
C. hồng ngoại; gamma
D. gamma; hồng ngoại



×