Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

kết cấu mới chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.46 MB, 93 trang )

Đại học Kiến Trúc TP.HCM
Khoa Xây Dựng

KẾT CẤU MỚI
CHƯƠNG 1: KẾT CẤU THÉP NHÀ NHỊP LỚN

GV: Nguyễn Văn Hiếu
TP. HCM Tháng 01/2013


MỘT SỐ CÔNG TRÌNH NHỊP LỚN


The National Sports Complex or Kompleks
Sukan Negara in Malaysia


Kết cấu thép sử dụng trong các công trình métro


Nhà thi đấu Phu Tho


Nhà triển lãm ở Hải Phòng


Nhà triển lãm ở Đức


Olympic Park Railway Station - Sydney
Structural Designer: Tierney & Partners


No. nodes = 1140
No. members = 2221

No. nodes = 1140
No. members = 2221


Hong Kong Stadium Roof
Engineer: Bond James Norrie
Marsden
Two fabric-covered roofs span
235 m each side of the field. Each
roof comprises about 2400 CHS
members. The whole structure
was analysed for 28 load cases
including Hong Kong typhoon
wind loading.
No. nodes = 1690
No. members = 4618


Nose Cone Hangar for
Two Boeing 747s
Engineer: Kinhill
Engineers
The model for this space
frame structure was
assembled automatically
from a number of twodimensional substructures. Each
component substructure

was input with Macro
Language Input, and the
full structure was created
by manipulating these
with a special version of
the Structure Builder.
No. nodes = 306
No. members = 757


§2.1. Đặc điểm của kết cấu nhà nhịp lớnlớn-phạm vi sử dụng
Phạm vi sử dụng
dụng::
Thường là nhà 1 nhịp có L>50m
công trình dân dụng : rạp hát
hát,, nhà triển lãm
lãm,, sân vận động
động,,
nhà ga,
ga, chợ
chợ…

công trình công nghiệp như
như:: xưởng đóng máy bay, ô tô
tô,,
hanghang-ga (hangar) máy bay…
Đặc điểm
điểm::
Công trình mang tính đặc thù
thù,, đơn chiếc nên khó tiêu

chuẩn hoá và định hình hoá
Kích thước thay đổi trong phạm vi rất rộng
rộng:: vd
vd.. Xưởng máy
bay có nhịp 100 đến 120m, cao 8-10m, xưởng đóng tàu có
nhịp 3030-60m, cao 30 đến 40m


§2.1. Đặc điểm của kết cấu nhà nhịp lớnlớn-phạm vi sử dụng

Phân Loại Hệ Thống Nhà Nhịp Lớn (NNL):
Theo liên kết với cột
Theo hình thức chịu lực
Theo sơ đồ làm việc


13

1. Phân loại theo liên kết với cột
cột..
lực..
Sơ đồ khung chịu lực
 Nhược điểm
điểm..
Cột lớn
lớn..
 Ưu điểm
điểm..
thấp.
Chiều cao kết cấu mái thấp.

Độ cứng lớn.
lớn.
lập..
Sơ đồ kết cấu mái độc lập
 Ưu điểm.
điểm.
Dễ cấu tạo,
tạo, lắp đặt
đặt..
 Nhược điểm
điểm..
Liên kết khớp tại gối nên nội
lực lớn
lớn..


§2.1. Đặc điểm của kết cấu nhà nhịp lớnlớn-phạm vi sử dụng

Phân loại theo hình thức chịu lực
lực..
uốn..
Kết cấu chịu uốn
Kết cấu chịu nén (nén uốn
uốn))
Kết cấu chịu kéo (kéo uốn
uốn.)
.)
Kết cấu hỗn hợp dây và thanh
thanh..


2.


Kết cấu chịu uốn

15


Kết cấu chịu nén (nén uốn)

16


Kết cấu chịu kéo (kéo uốn)

17


Kết cấu hỗn hợp dây và thanh (dây văng)

18


So sánh chiều cao tiết diện kết cấu nhịp lớn
Đặc điểm

Nén

Kéo


(Nén uốn)

(Kéo uốn)

1713,1

65,2

32,6

mm

mm

mm

Uốn

Công thức

19


Bảng so sánh các dạng chịu lực
Đặc
điểm

Uốn

Nén

(Nén uốn)

Kéo
(Kéo uốn)

Hỗn hợp

Sơ đồ

Ưu
điểm

Nhược
điểm

20

•Nhịp trung
•Dễ chế
tạo, lắp đặt, bình
kiểm soát

•Nhịp lớn.
•Không cần giàn
dáo.

•Nhịp lớn
•Độ cứng lớn

•Nhịp nhỏ


•Tính biến hình lớn
•Độ võng ban đầu
lớn
•Biến dạng võng lớn
•Có lực xô ngang ở
gối

•Cột chống cao.
•Phải có dây néo
và không gian néo
dây

•Có lực xô
ngang tại
gối


21

3. Phân loại theo sơ đồ làm việc
việc..
gian..
 Sơ đồ không gian
 Nhược điểm
điểm::
kế,, chế tạo
tạo,, lắp đặt phức
 Thết kế
tạp..

tạp
 Ưu điểm
điểm::
 Độ cứng lớn
lớn..
nhỏ,, thanh
 Chiều cao kết cấu nhỏ
mảnh.
mảnh.
phẳng.
 Sơ đồ phẳng.
 Ưu điểm
điểm::
kế,, chế tạo
tạo,, lắp đặt
đặt..
 Dễ thiết kế
 Tiết kiệm vật liệu
liệu..
 Nhược điểm
điểm::
 Độ cứng không gian kém
kém..


KẾT CẤU
DẦM
PHẲNG

22



CÔN SƠN PHẲNG

23


VÒM ĐẶC PHẲNG

24


KẾT CẤU VÒM RỖNG PHẲNG

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×