1
∫
f ( x ) dx = 2
và
B. 12 .
1
∫ g ( x ) dx = 5
Câu 1.
[2D3.2-1] Cho
A. −3 .
Câu 2.
[2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số
0
x
2
A. e + sin x + C .
Câu 3.
khi đó 0
C. −1 .
bằng
D. −9 .
là
1 x 1
e + cos 2 x + C
2
C. x + 1
.
x
D. e − sin x + C .
[2D3.3-2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên
được tính theo công thức nào dưới đây?
11
B. 3
[2D3.1-2] Họ nguyên hàm của hàm số
x2
2
A. x ln( x − 1) − − x + C .
2
7
C. 3
x2
C. ( x − 1) ln( x − 1) − + x + C .
2
2
[2D3.2-2] Cho
A. −2 .
∫x
0
2
( x − 1)
dx = a ln 5 + b ln 3
+ 4x + 3
B. −1 .
10
D. 3
f ( x ) = 2 x ln( x − 1)
2
Câu 5.
∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx
f ( x ) = e x + cos x
x
B. e + sin x + C .
8
A. 3
Câu 4.
0
1
là
2
B. ( x + 1) ln( x − 1) −
x2
− x+C .
2
x2
D. ( x − 1) ln( x − 1) − − x + C .
2
2
với a , b là các số nguyên. Giá trị của a + b bằng
C. 2 .
D. 1 .
Câu 6.
Xét hai khẳng định sau:
f x
a;b
(I) Mọi hàm số ( ) liên tục trên đoạn [ ] đều có đạo hàm trên đoạn đó.
f x
a;b
(II) Mọi hàm số ( ) liên tục trên đoạn [ ] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.
Trong hai khẳng định trên:
A. Chỉ có (I) đúng.
Câu 7.
B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả hai đều đúng.
D. Cả hai đều sai.
f x
a;b
G x
là một nguyên hàm của hàm số ( ) trên khoảng ( ) . Giả sử ( ) cũng là một
f x
a;b
nguyên hàm của ( ) trên khoảng ( ) . Khi đó:
Giả sử
F ( x)
a;b
trên khoảng ( ) .
G x = F ( x) - C
a;b
B. ( )
trên khoảng ( ) , với C là hằng số.
F x = G ( x) + C
C. ( )
với mọi x thuộc giao của hai miền xác định, C là hằng số.
D. F ( x) = G ( x) + C với mọi x ∈ ¡ , C là hằng số..
A.
F ( x) = G ( x)
Câu 8.
Xét hai câu sau: (I)
ò( f ( x) .g ( x) ) dx = ò f ( x) dx.ò g ( x ) dx = F ( x ) .G ( x ) +C ,
F ( x)
trong đó
và
G ( x)
tương ứng là nguyên hàm của f ( x) , g( x) .
a. f ( x)
f x
(II) Mỗi nguyên hàm của
là tích của a với một nguyên hàm của ( ) .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (I) đúng.
Câu 9.
B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2sin x
2
A. F ( x) = 2 cos x + C .
B. F ( x ) = sin x + C
C. F ( x ) sin 2 x + C
D. F ( x ) = −2 cos x + C
Câu 10. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ′( x) = 3 − 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A.
f ( x ) = 3x + 5 cos x + 5
B. f ( x) = 3x + 5 cos x + 2
C. f ( x ) = 3x − 5cos x + 2
D. f ( x) = 3x − 5cos x + 15
x
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 7 .
7x
x
x
x
7
dx
=
+C
7 dx = 7 ln 7 + C
∫
7 x dx = 7 x +1 + C
ln 7
A. ∫
B.
C. ∫
Câu 12. Cho
. Tính
6
∫ f ( x)dx = 12
D.
x
∫ 7 dx =
7 x +1
+C
x +1
.
2
I = ∫ f (3x)dx
0
0
A. I = 6
B. I = 36
C. I = 2
D. I = 4
p
Câu 13. Tính tích phân
A.
I = ò cos3 x sin xdx.
0
1 4
p.
4
I =-
4
B. I =- p .
C.
I = 0.
D.
I =-
1
.
4
e
Câu 14. Tính tích phân
A.
I = ò x ln xdx.
1
1
I = .
2
B.
I =
e2 - 2
.
2
C.
I =
e2 +1
.
4
I =
1
4.
D.
I =
e2 - 1
.
4
I =
3
4
p
4
Câu 15. Tính tích phân
I = ò x sin2xdx
A. I = 1 .
0
B.
.
I =
p
2.
C.
D.
Câu 16. Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
x = a, x = b ( a < b)
hai đường thẳng
là:
b
A.
S = ò f ( x) dx.
a
b
B.
S = ò f ( x) dx.
a
y = f ( x)
b
C.
S = ò f 2 ( x) dx.
a
b
D.
S = pò f ( x) dx.
a
2
Câu 17. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x + 2 và y = 3x là:
A. S = 2 .
B. S = 3 .
C.
S=
1
2.
, trục hoành và
D.
S=
1
6.
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x , trục hoành và đường thẳng x = e .
A.
S=
e2 +1
4 .
B.
S=
e2 +1
6 .
C.
S=
e2 +1
8 .
D.
S=
e2 +1
2 .
3
2
Câu 19. Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x + 3x - 2 , trục hoành, trục
a
b
tung và đường thẳng x = 2 có dạng (với
b là:
A. a- b = 2.
B. a- b = 3 .
a
b
là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa a và
C. a- b = - 2.
D. a- b = - 3.
2
Câu 20. Biết
∫ ( 2 x − 1) ln x dx = 2 ln a − b
với a, b là các số hữu tỉ. Tính S = a + b .
3
5
S=
S=
2.
2.
B. S = 3 .
C.
D.
1
A. S = 2 .
y = f ( x)
xác định, liên tục trên ¡ (có đồ thị như hình vẽ). Gọi S là diện tích của
y = f ( x)
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục Ox. Tìm mệnh đề đúng.
Câu 21. Cho hàm số
y
−2
O
0
S=
A.
∫
−2
2
x
2
f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
0
2
S=
.
B.
∫
f ( x ) dx
−2
2
S=
. C.
∫
f ( x ) dx
−2
2
S=
. D.
∫ f ( x ) dx
−2
.
Câu 22. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + sin x , trục hoành và các đường thẳng x = 0
, x = π . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
2
V = 2 ( π + 1)
V = 2π ( π + 1)
A.
.
B. V = 2π .
C. V = 2π .
D.
.
Câu 23. Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại các điểm x = a, x = b ( a < b) , có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
x a £ x £ b)
S x
điểm có hoành độ (
là ( ) .
b
A.
V = pòS ( x) dx.
a
b
B.
V = pò S ( x) dx.
a
b
C.
V = ò S ( x) dx.
a
b
D.
V = p2 òS ( x) dx.
a
Câu 24. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường thẳng
π
x = 0, x =
2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao
nhiêu ?
A. V = π − 1
B. V = (π − 1)π
C. V = (π + 1)π
D. V = π + 1
x
Câu 25. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
π e2
π (e2 + 1)
e2 − 1
π (e 2 − 1)
V=
V =
V =
V =
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.