1
Câu 1.
Câu 2.
1
f x dx 2
�
[2D3.2-1] Cho
A. 3 .
và
B. 12 .
0
g x dx 5
�
0
1
�
�f x 2 g x �
�dx
�
khi đó 0
C. 8 .
bằng
D. 1 .
f x ex x
[2D3.1-1] Họ nguyên hàm của hàm số
là
1
1 x 1 2
ex x2 C
e x C
x
2
x
2
2
A. e x C .
B.
.
C. x 1
. D. e 1 C .
Câu 3.y
[2D3.3-2] Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được
tính theo2 công thức nào dưới đây?
y 2 x 2 x 1
2
2
2
x
2
x
4
d
x
2 x 2 dx
2�
�
1
1
x
. B.
.
1 O A.
2
C.
Câu 4.
y 2xx22 d3x
�
1
Câu 6.
.
D.
2 x
�
2
1
2 x 4 dx
.
f x 4 x 1 ln x
[2D3.1-2] Họ nguyên hàm của hàm số
là
2
2
2
2
2
2
2
2
A. 2 x ln x 3 x .
B. 2 x ln x x .
C. 2 x ln x 3 x C . D. 2 x ln x x C .
1
Câu 5.
2
[2D3.2-2] Cho
A. 2 .
xdx
�
x 2
2
a b ln 2 c ln 3
0
B. 1 .
với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a b c bằng
C. 2 .
D. 1 .
f x
Hàm số ( ) có nguyên hàm trên K nếu:
f x
A. ( ) xác định trên K .
f x
C. ( ) có giá trị nhỏ nhất trên K .
B.
D.
f ( x)
f ( x)
có giá trị lớn nhất trên K .
liên tục trên K .
Trong các câu sau đây, nói về nguyên hàm của một hàm số f xác định trên khoảng D , câu nào là
sai?
" x �D : F '( x) = f ( x)
(I) F là nguyên hàm của f trên D nếu và chỉ nếu
.
Câu 7.
(II) Nếu f liên tục trên D thì f có nguyên hàm trên D .
(III) Hai nguyên hàm trên D của cùng một hàm số thì sai khác nhau một hằng số.
A. Không có câu nào sai.
Câu 8.
B. Câu (I) sai.
D. Câu (III) sai.
( f ( x) + g( x) ) dx = �f ( x) dx + �g( x) dx = F ( x) +G ( x) +C
F x
Xét hai câu sau: (I) �
, trong đó ( ) và
G ( x)
tương ứng là nguyên hàm của f ( x) , g( x) .
(II) Mỗi nguyên hàm của
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (I) đúng.
Câu 9.
C. Câu (II) sai.
f x
là tích của a với một nguyên hàm của ( ) .
B. Chỉ có (II) đúng. C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A. F ( x) 3sin 3 x C .
a. f ( x)
B.
f x cos 3 x
F ( x)
sin 3 x
sin 3 x
C
F ( x)
C
3
3
. C.
.
D. F ( x) sin 3 x C .
3
F (0)
x
F
(
x
)
f
(
x
)
e
2
x
2 . Tìm F ( x) .
Câu 10. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
3
1
5
1
F ( x) e x x 2
F ( x ) 2e x x 2
F ( x) e x x 2
F ( x) e x x 2
2 B.
2 C.
2 D.
2
A.
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số
dx
1
ln 5 x 2 C
�
A. 5 x 2 5
.
f x
1
5x 2
dx
dx
dx
� 5ln 5x 2 C .
C. 5 x 2
6
f ( x) dx 12
�
Câu 12. Cho
A. I 6
0
1
� 2 ln(5 x 2) C .
B. 5 x 2
� ln 5x 2 C .
D. 5 x 2
3
. Tính
I �
f (2 x)dx
0
B. I 36
.
C. I 2
D. I 4
p
2
Câu 13. Tính tích phân
A.
I =�
sin 3 x cos xdx.
0
1 4
p.
4
I =-
4
B. I = - p .
C.
I = 0.
1
I= .
4
D.
1
Câu 14. Tính tích phân
A.
I =
I =�
x2x dx
0
2ln2- 1
.
ln2 2
.
B.
I =
2ln2- 1
.
ln2
C.
I =
2ln2+1
.
ln2 2
D.
I =
2ln2 +1
.
ln2
2
Câu 15. Tính tích phân
I =�
ln tdt.
A. I = 2ln2- 1.
1
Chọn khẳng định sai?
B.
4
ln .
e
C. ln4- log10 .
D. ln4e.
Câu 16. Viết công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
x = a, x = b ( a < b)
hai đường thẳng
là:
b
A.
S = �f ( x) dx.
a
b
B.
b
S = �f ( x) dx.
a
C.
S = �f 2 ( x) dx.
a
y = f ( x)
, trục hoành và
b
D.
S = p�f ( x) dx.
a
3
2
Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - x và đồ thị hàm số y = x - x .
A.
S=
37
.
12
9
S= .
4
B.
C.
S=
81
.
12
D. S = 13.
x
Câu 18. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e + x , trục hoành, trục tung và đường thẳng
x = 1 là:
1
S = e+ .
2
A.
B.
S = e-
1
.
2
C. S = e+1.
D. S = e- 1.
3
Câu 19. Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = - x + 3x - 2 , trục hoành, trục tung
x=2
và đường thẳng
A. a- b = 2.
a
b
có dạng (với
B. a - b = 1 .
a
b
là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa a và b là:
C. a- b = - 2.
D. a- b = - 3.
1
2 x 1 e dx a be
�
x
với a, b là các số nguyên. Tính P ab .
B. P 1 .
C. P 15 .
Câu 20. Biết 0
A. P 1 .
Câu 21. Cho hàm số
y f x
D. P 20 .
có đồ thị như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ứng với phần gạch chéo
trong hình là:
y
1 x
O
S
A.
S
C.
0
1
2
0
0
1
2
0
f x dx
�f x dx �
f x dx
�f x dx �
1
S
.
B.
�f x dx
2
.
1
S
.
D.
�f x dx
2
.
x
Câu 22. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e , trục hoành và các đường thẳng x 0, x 1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
e2 1
e2 1
e2 1
e2
V
V
V
V
2 .
2 .
2
2
A.
.
B.
C.
D.
.
Câu 23. Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox
x = a, x = b ( a < b) ,
tại các điểm
có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm
có hoành độ
x ( a �x �b)
S x
là ( ) .
b
A.
V = p�
S ( x) dx.
a
b
B.
V = p�S ( x) dx.
a
b
C.
V =�
S ( x) dx.
a
b
D.
V = p2 �
S ( x) dx.
a
Câu 24. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2( 1)
B. V 2 ( 1)
2
C. V 2
D. V 2
2
Câu 25. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A.
V
4
3
B. V 2
C.
V
4
3
D. V 2