Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
BẢN THUYẾT MINH ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
-----------------------------------Số liệu cho trước:
1.Lực kéo băng tải F = 3500 (N)
2. Vận tốc băng tải v = 2,02 (m/s)
3. Đường kính tang D = 405 (mm)
4. Thời gian phục vụ lh = 17500 giờ
5. Số ca làm việc
soca = 2 ca
6. Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài: @=120o
7. Đặc tính làm việc va đập vừa
PHẦN1. TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1 .CHỌN ĐỘNG CƠ
1.1.1. xác định công suất yêu cầu trên trên động cơ
Để chọn động cơ điện, cần tính công suất cần thiết. Nếu gọi PCT – công suất trên
băng tải, C – hiệu suất chung toàn hệ thống, PYC – công suất cần thiết, thì :
PCT
PYC = C
Trong đó :
Fv
3500.2,02
7,07(kW )
PCT = 1000 = 1000
nCT nBT
3
Tv
K
C CT BT OLĐ
K = 0,99 - hiệu suất khớp nối
OL = 0,99- hiệu suất 1 cặp ổ lăn
Tv = 0,75- hiệu suất bộ truyền trục vít
Page 1
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Đ = 0,95- hiệu suất bộ truyền đai
C = 0,993.0,75.0,95.0,99 �0,684
PCT
7,07
PYC = C = 0,684 = 10,34(kW)
1.1.2. xác định số vòng quay yêu cầu của động cơ
Số vòng quay yêu cầu động cơ (sơ bộ) : n SB n CT .u SB
Số vòng quay trên trục công tác là n CT
60.1000.v 60.1000.2,02
nCT
D = 3,14.405 =95,3(vg/ ph)
D. đường kính tang
Tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống là u SB
u SB = u SBN u SBH
Theo bảng 2.4[1] tr 21
Chọn sơ bộ:
tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền ngoài (đai) uSBN =2,5
tỷ số truyền sơ bộ của bộ truyền trong hộp giảm tốc cấp 1 truyền động trục vít bánh
vít
u SBH =12
u SB = u SBN u SBH =2,5.12=30
Suy ra: n SB n CT .u SB =95,3.30=2859 (vg/ ph)
1.1.3. chọn động cơ điện
Tra bảng phụ lục trong tài liệu [1] chọn động cơ thỏa mãn
�PDC �PYC 10,34(kW )
�
�nDC �nSB 2859(vg / ph)
ký hiêu : 3K160S 2
�
�
�PDC 11(kW )
�
nDC 2940(vg / ph)
�
Page 2
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
1.2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN CHO CÁC BỘ TRUYỀN TRONG HỆ
THỐNG
n
uC ĐC
nCT
Tỷ số truyền chung hệ thống :
Trong đó :
nCT =95,3(vg/ ph) – số vòng quay ở trục ra
nĐC =2940 (vg/ ph)
Tỷ số truyền :
nĐC 2940
nCT = 95,3 =30,85
uC = u N .u H
uC
Với
u N –tỷsố truyền của bộ truyền ngoài (đai) hộp giảm tốc
u H –tỉ số truyền của hộp giảm tốc
Chọn trước: u H =12
30,85
u N = 12 =2,57
1.3. TÍNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC
1.3.1. tính số vòng quay trên các trục
nĐC =2940 (vg/ph)
Số vòng quay động cơ:
Số vòng quay trục I:
Số vòng quay trục II:
nĐC 2940
nI = u Đ = 2,57 =1143,97(vg/ph)
nI 1143,97
nII = uH = 12 =95,33(vg/ph)
nII 95,33
nCT = uK = 1 =95,33(vg/ph)
Số vòng quay trục làm việc:
1.3.2. tính công suất trên các trục
PCT =7,07 (kW)
Công suất trên trục công tác
Công suất trên trục II:
PCT
7,07
PII = OL K 0,99.0,99 =7,21(kW)
Page 3
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Công suất trên trục I:
PII
7,21
PI = OLTv 0,99.0,75 =9,71 (kW)
PI
9,71
PĐC = OLĐ
0,99.0,95 = 10,32 (kW)
Công suất trên trục động cơ:
1.3.3. tính mômen trên các trục
Mô men xoắn trên trục động cơ:
P
10,32
TĐC 9,55.106. ĐC
nĐC =9,55.106. 2940 =33522,4(N.mm)
Mô men xoắn trên trục I:
P
9,71
TI 9,55.106. I 9,55.106.
nI =
1143,97 =81060(N.mm)
Mô men xoắn trên trục II:
P
7, 21
TII 9,55.106. II 9,55.106.
nII =
95,33 =722286(N.mm)
Mô men xoắn trên trục công tác:
P
7,07
TCT 9,55.106. CT 9,55.106.
nCT =
95,33 =708261(N.mm)
1.3.4. lập bảng các thông số động học
TRỤC
ĐỘNG CƠ
I
T.SỐ
TST
n(vg/ ph)
P(kW)
T(N.mm)
2,57
2940
10,32
33522,4
II
12
1143,97
9,71
81060
Page 4
CÔNG TÁC
1
95,33
7,21
722286
95,33
7,07
708261
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾCÁC BỘ TRUYỀN
A. Tính toán bộ truyền ngoài.
Tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt:
Thông số yêu cầu:
PI=Pđc=10,32 (kW)
Công suất trên trục chủ động:
Mô men xoắn trên trục chủ động:
T1=Tđc=33522,4 (N.mm)
Số vòng quay trên trục chủ động:
n1=nđc=2940(v/ph)
u=ud=2,57
Tỉ số truyền bộ truyền đai:
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài :β=60o
2.1.Chọn loại đai và tiết diện đai.
Chọn đai vải cao su.
2.2.Chọn đường kính hai đai
d1 5, 2 �6, 4 . 3 T1 5, 2 �6, 4 3 33522, 4 167,67 �206,36 mm
Chọn d1 theo tiêu chuẩn ta được d1 180 mm
Vận tốc đai :
.d1.n1 .180.2940
v
27,69 m / s
60000
60000
d 2 u.d1. 1 u.d1. 1 0,02 2,57.180.(1 0,02) 453,35 mm
Trong đó hệ số trượt 0,01 �0,02 , ta chọn 0,02 .
Chọn d 2 450 mm
Tỉ số truyền thực tế :
ut
d2
450
2,55
d1 1 180. 1 0,02
Page 5
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Sai lệch tỉ số truyền :
u u
2,55 2,57
u | t
| .100% |
| .100% 0,78%
u
2,57
< 4% � Thỏa mãn.
2.3.Xác định khoảng cách trục a.
Khoảng cách trục :
a 1,5 �2,0 d1 d 2 1,5 �2,0 . 180 450 945 �1260 mm
Chọn a = 1200 (mm)
Chiều dài đai :
d d2 d 2 d1
180 450 450 180
L 2.a . 1
2.1200 .
3404,3
2
4.a
2
4.1200
2
Chọn
2
L 3500 mm
v 27, 69
�1 �
1
� imax 3 �5 s
1 s i L 3,5 7,9 �
s
�
�
Số vòng chạy của đai trong
.
v 27,69
lmin �
9,23
�
i
3
lấy l= 9230 mm
Xác định lại khoảng cách trục:
a ( 2 8 2 ) / 4
(d d )
1 2 9230 (180 450) 8240,9
2
2
(d d ) 450 180
2 1
135
2
2
l
2 8 2 8240,9 8240,92 8.1352
4118,2
4
4
Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ:
a
1 180� 57�.
d 2 d1
450 180
180� 57�.
176,3 150
a
4118, 2
Suy ra thỏa mãn
2.4 Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai
Diện tích đai :
Page 6
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
A b.
Ft .K d
[ F ]
Trong đó :
Ft
: lực vòng
Ft
1000.P 1000.10, 32
372, 7 (N)
v
27, 69
4.7
[1]
: hệ số tải trọng động. Tra bảng 55 ta được : K d 1, 2
4.8
B
[1]
d
: chiều dày đai được xác định theo 1 tra bảng 55
với loại đai vải cao
B
Kd
1
]max
40
su ta chọn d1
[
Do vậy :
�d1.[
1
]max 180.
4,5 (mm)
d1
40
4.1
[1]
Tra bảng 51 ta dùng loại đai Б- 800 và Б-820 có lớp lót , chiều dày đai
4, 0 (mm)
B
Kiểm tra : d1 180 �d min
Thỏa mãn
Ứng suất cho phép :
[ F ] [ F ]0C CvC
[ F ]0 K1
K 2
d1
Trong đó:
K1
và K 2 là hệ số phụ thuộc vào ứng suất căng ban đầu 0 và loại đai
0
Ta có : do góc nghiêng của bộ truyền �60 và định kỳ điều chỉnh khoảng cách
trục � 0 1, 6 (Mpa)
�k1 2,3
4.9
�
B
[1]
1,6 (Mpa)
0
56
Tra bảng
với
ta được �k2 9, 0
K
9, 0.4, 0
[ F ]0 K1 2 2,3
2,1(Mpa)
d1
180
Page 7
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
C
: hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1
C 1 0, 003(1800 1 ) 1 0, 003(1800 176,30 ) 0,99
CV
: hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ly tâm đến độ bán của đai trên bánh đai
CV 1 kV (0, 01V 2 1)
Do sử dụng đai vải cao su � kV 0, 04
CV 1 0, 04(0, 01.27, 692 1) 0, 733
C0
B
: hệ số kể đến vị trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra bảng
4.12
[1]
0
57
với góc nghiêng của bộ truyền �60 ta được C0 1
Do vậy :
[ F ] [ F ]0C Cv C 2,1.0,99.0, 733.1 1,52(Mpa)
Chiều rộng đai:
b
Ft K t
372, 7.1, 2
73,55(mm)
[ F ]
1, 52.4, 0
Chiều rộng bánh đai B:
Tra bảng
B
4.1
[1]
51
với b=75(mm)
2.5 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu :
F0 0 . .b 1, 6.4, 0.75 480(N)
Lực tác dụng lên trục:
Fr 2 F0 .sin(
1
176,30
) 2.480.sin(
) 959,5 (N)
2
2
2.6 Bảng thông số
Thông số
Loại đai
Ký hiệu
Б-800 và Б820
Giá trị
Đường kính bánh đai nhỏ
Đường kính bánh đai lớn
Chiều rộng đai
d1
180(mm)
450 (mm)
75(mm)
d2
b
Page 8
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Chiều dày đai
Chiều dài đai
Khoảng cách trục
Góc ôm bánh đai nhỏ
L
a
1
Lực căng ban đầu
Lực tác dụng lên trục
F0
Fr
4,0 (mm)
9230 (mm)
4118,2 (mm)
176,3
480 (N)
959,5(N)
B. Tính toán bộ truyền trong hộp.
Tính toán truyền động trục vít - bánh vít.
Thông số đầu vào:
�
T2 TII 722286 N .mm
�
n1 nI 1143,97 v / ph ; n2 nII 95,33 v / ph
�
�
u uTV 12
�
�L 17500 h
�h
1. Chọn vật liệu làm răng bánh vít và trục vít:
a. Xác định sơ bộ vận tốc trượt:
vs 4,5.105.n1 3 T2 4,5.105.1143,97. 3 722286 4, 62 m / s
b. Xác định vật liệu:
vs=4,62(m/s) < 5(m/s)→ Chọn vật liệu răng bánh vít là đồng thanh nhôm sắt
Tra bảng B7.1/146[1] với:
Vật liệu bánh vít: Đồng thanh nhôm sắt
Ký hiệu: БpA ЖH 9-4
Cách đúc: đúc li tâm
σb = 500 (MPa)
σch = 200 (MPa)
Chọn vật liệu trục vít là: Thép 45,tôi cải thiện đạt độ rắn HRC>45
2. Xác định ứng suất cho phép của bánh vít []
a. Ứng suất tiếp xúc cho phép
7.2
1
Theo bảng 148 với vs 4, 62(m / s) � []=150(MPa)
Page 9
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
b. Xác định ứng suất uốn cho phép []
Ta có :
[σF]=[σFo ].KFL
trong đó:
σFo : là ứng suất uốn cho phép ứng với 106 chu kì,phụ
thuộc vào số chiều quay.Bộ truyền quay một chiều nên ta có:
σFo= 0,25σb +0,08 σch=0,25.500 + 0,08.200=141 MPa
KFL hệ số tuổi thọ theo công thức 7.9 T1
9
106
N FE
KFL=
với NFE : số chu kì tương đương được xác định theo công thức:
9
�T �
60�� 2i �n2i ti
�T2max �
NFE=
Vì tải trọng là không đổi nên:
NFE= 60.n2.tΣ
Với n2 : số vòng quay trong một phút của bánh vít :
n2= 95,33 v/ph
tΣ : tổng số giờ làm việc của bộ truyền
tΣ=Lh=17500 h
NFE =60.n2.tΣ=60.95,33.17500=10.107 chu kì
Do đó:
106
7
KFL= 10.10 =0,6 MPa
9
Vậy: [ σF]= [σ Fo].KFL =141.0,6 =84,6 MPa
c.Ứng suất cho phép khi quá tải:
Bánh vít làm bằng đồng thanh không thiếc
[ H ]max 2 ch 2.200 400( Mpa)
�
�
[ F ]max 0,8 ch 0,8.200 160( Mpa)
�
3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Page 10
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
2
� 170 � T2 .K H
aw ( Z 2 q ). 3 �
.
,
�Z . �
�
� 2 H � q với:
KH- Hệ số tải trọng. Chọn sơ bộ KH=1,2
Chọn số mối ren trục vít Z1=4 � Z2= u.Z1=12.4=48
Chọn Z2= 48
Tỉ số truyền thực tế:
ut
Z 2 48
12
Z1
4
Sai lệch tỉ số truyền:
Vu
ut u
12 12
.100%
.100% 0
u
12
%
q - hệ số dường kính trục
B
7.3
[1]
150
, chọn q theo tiêu chuẩn q=12,5
q �0,25.Z2=0,25.48=12; Tra bảng
T2 - Môment trên trục bánh vít(trục II):T2=722286 (Nmm)
Do vậy:
2
2
� 170 � T2 K H
� 170 � 722286.1, 2
aw ( Z 2 q ). 3 �
(48 12,5). 3 �
204,6(mm)
�.
�.
Z
.[
]
q
48.150
12,5
�
�
�2 H �
Chọn aw= 205 (mm)
4. Xác định mô đun:
m
2.aw
2.205
6, 77( mm)
q Z 2 12,5 48
B
7.3
[1]
150
,chọn m theo tiêu chuẩn: m=8
Tra bảng
5. Tính chính xác khoảng cách trục aw
aw
m( Z 2 q ) 8.(48 12,5)
242(mm)
2
2
Chọn aw=240(mm).
6. Xác định chính xác hệ số dịch chỉnh
Hệ số dịch chỉnh:
Page 11
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
x
aw
240
0,5.( q Z 2 )
0,5.(12,5 48) 0, 25 � x 0, 7
m
8
thỏa mãn
7.Xác định các hệ số và một số thông số động học:
Tỉ số truyền thực tế: ut=12
� Z �
4
�
�
w arc tg � 1 � arc tg �
� 18, 43�
q
2.
x
12,5
2.0,
25
�
�
�
�
Góc vít lăn:
Đường kính vòng lăn của trục vít:
vs
�
d w1 (q 2.x).m 12,5 2.0, 25 .8 96( mm)
�
�
d w2 2.aw d w1 2.240 96 384( mm)
�
.d w1.n1
.96.1143,97
6, 06
60000.cos w 60000.cos18, 43o
(m/s) > 5m/s
Vận tốc trượt:
Chọn lại vật liệu làm bánh vít
1. Chọn vật liệu làm răng bánh vít và trục vít:
Chọn vật liệu răng bánh vít là đồng thanh thiếc kẽm chì
Tra bảng B7.1/146[1] với:
Vật liệu bánh vít: Đồng thanh thiếc kẽm chì
Ký hiệu: БpOIIC 5-5-5
Cách đúc: đúc trong khuôn kim loại
σb = 240 (MPa)
σch = 90 (MPa)
Chọn vật liệu trục vít là: Thép 45,tôi cải thiện đạt độ rắn HRC>45
2. Xác định ứng suất cho phép của bánh vít []
Ứng suất tiếp xúc cho phép [H]:
Theo công thức 7.2[1] ta có:
[H] = [H0].KHL
Trong đó:
[H0] : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với 107 chu kỳ
[H0] = 0,9.b = 0,9.240 =216 (MPa)
KHL: hệ số tuổi thọ:
Page 12
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
107
K
8
HL
N
HE
Với: NHE: số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:
� [H] =216.0,75 =162 (MPa)
Ứng suất uốn cho phép [F]
Theo công thức 7.6[1], ta có:
[F] = [F0].KFL
Trong đó:
[F0]: ứng suất uốn cho phép ứng với 106 chu kỳ
[F0] = 0,25b + 0,08ch = 0,25.240 + 0,08.90 = 67,2 (MPa).
KFL: hệ số tuổi thọ
106
K
9
FL
N
FE
Với:
� [F] = 67,2.0,6 = 40,32 (MPa)
Ứng suất cho phép khi quá tải
Với bánh vít là đồng thanh thiếc:
[H]max = 4ch = 4.90 = 360 (MPa)
[F]max = 0.8ch = 0,8.90 = 72 (MPa)
3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
2
� 170 � T2 .K H
aw ( Z 2 q ). 3 �
.
,
�Z . �
�
� 2 H � q với:
KH- Hệ số tải trọng. Chọn sơ bộ KH=1,2
Chọn số mối ren trục vít Z1=4 � Z2= u.Z1=12.4=48
Chọn Z2= 48
Tỉ số truyền thực tế:
ut
Z 2 48
12
Z1
4
Page 13
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Sai lệch tỉ số truyền:
Vu
ut u
12 12
.100%
.100% 0
u
12
%
q - hệ số dường kính trục
B
7.3
[1]
150
, chọn q theo tiêu chuẩn q=12,5
q �0,25.Z2=0,25.48=12; Tra bảng
T2 - Môment trên trục bánh vít(trục II):T2=722286 (Nmm)
Do vậy:
2
2
� 170 � T2 K H
� 170 � 722286.1, 2
aw ( Z 2 q). 3 �
(48 12,5). 3 �
194,33(mm)
�.
�.
12,5
�48.162 �
�Z 2 .[ H ] � q
Chọn aw= 195 (mm)
4. Xác định mô đun:
m
2.aw
2.195
6, 45( mm)
q Z 2 12,5 48
B
7.3
[1]
150
,chọn m theo tiêu chuẩn: m=8
Tra bảng
5. Tính chính xác khoảng cách trục aw
aw
m( Z 2 q ) 8.(48 12,5)
242(mm)
2
2
Chọn aw=240(mm).
6. Xác định chính xác hệ số dịch chỉnh
Hệ số dịch chỉnh:
x
aw
240
0,5.( q Z 2 )
0,5.(12,5 48) 0, 25 � x 0, 7
m
8
thỏa mãn
7.Xác định các hệ số và một số thông số động học:
Tỉ số truyền thực tế: ut=12
� Z �
4
�
�
w arc tg � 1 � arc tg �
� 18, 43�
q
2.
x
12,5
2.0,
25
�
�
�
�
Góc vít lăn:
Đường kính vòng lăn của trục vít:
�
d w1 (q 2.x).m 12,5 2.0, 25 .8 96( mm)
�
�
d w2 2.aw d w1 2.240 96 384( mm)
�
Page 14
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
vs
.d w1.n1
.96.1143,97
6, 06
60000.cos w 60000.cos18, 43o
(m/s)
Vận tốc trượt:
=> Vật liệu đã chọn thích hợp
8. Kiểm nghiệm răng bánh vít:
a. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc:
3
�Z 2 q �T2 K H
��
�
�
�
�H �
�a
� q
� w �
K H K H .K Hv
170
H Z
2
KH
- Hệ số tải trọng:
KH
, trong đó:
- Hệ số tập trung tải trọng trên chiều rộng vành răng:
Tải trọng không đổi (các bộ truyền 1 cấp) →
K HV
KH
=1
Hệ số tải trọng động:
Với vs =6,06(m/s) tra bảng
B
B
7.6
[1]
153
ta được: CCX của bộ truyền trục vít bằng 7.
7.7
[1]
153 với vs =6,06(m/s) và CCX=7 ta được K HV 1,1
Tra bảng
K K H .K Hv 1.1,1 1,1
Vậy H
3
3
170 �Z 2 q � T2 .K H 170 �48 12,5 � 722286.1,1
H
113
�
�.
�
�.
Z 2 � aw � q
48 � 240 � 12,5
<[H] =162 (MPa)
=>Thỏa mãn
b. Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
F
1, 4T2 .K F .YF
�[ F ]
b2.d 2 .mn
[ F ]- Ứng suất uốn cho phép của bánh răng vít: [ F ]=40,32 (MPa)
KF =
K F .K Fv
KF
=
KH
K Fv
= K Hv =1,1
�K
F
, - Hệ số tải trọng khi tính về uốn: KF =
=1
1.1,1 1,1
mn - Mô đun pháp của răng bánh vít:
Page 15
K F .K Fv
,
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
mn m.cos �m.cos w 8.cos18, 43o 7, 6(mm)
YF - Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng bánh vít tương đương Zv:
Zv
Z2
Z
48
� 32
56, 21
3
3
cos cos w cos 18, 43o
B
7.8
[1]
154
với Zv =56,21 ta được YF = 1,42
Tra bảng
b2 - Chiều rộng bánh răng vít:
b2 �0,67.d a1 0, 67.m.( q 2) 0, 67.8.(12,5 2) 77,72
(mm)
Chọn b2= 75(mm)
d2 =m.Z2= 8.48 =384(mm)
Thay vào ta có:
F
1, 4T2 .K F .YF 1, 4.722286.1,1.1, 42
7, 22 MPa �[ F ] 40,32( MPa)
b2 .d 2 .mn
75.384.7, 6
Thỏa mãn
9. Tính nhiệt truyền động trục vít:
Ta có nhiệt độ dầu trong hộp phải thỏa mãn điều kiện 7.29[1]:
1000(1 ) P
1 ��
t to
t �
d
d�
�
Kt A(1 )
Trong đó:
[td]: nhiệt độ cao nhất của dầu. Do trục vít đặt dưới bánh vít nên [td] = 90o
to: nhiệt độ môi trường xung quanh; to=200C
A: diện tích bề mặt thoát nhiệt của hộp giảm tốc, m2:
A = A1 +A2 `
Với:
- A1: diện tích bề mặt hộp giảm tốc không có gân:
A120 = 20.2402 = 1152000 (mm2) = 1,15(m2)
- A2: diện tích tính toán của bề mặt gân:
A2 = 0,15A1 = 0,15.1,15 = 0,17(m2)
Kt: hệ số tỏa nhiệt. Chọn Kt = 13 W/(m2 oC)
: hệ số kể đến sự thoát nhiệt qua đáy hộp xuống bệ máy, lấy =0,25
: hiệu suất bộ truyền được tính theo công thức 7.22[1]:
Page 16
Giỏo viờn hng dn : Hong Vn Bo
0,95tg ( w )
tg ( w )
7.4
1
Theo bng 152 vi:
Nhúm vt liu bỏnh vớt: nhúm I
rn mt ren trc vớt: HRC45
Vn tc trt: vs = 6,06 (m/s)
Ta c:
o
Gúc ma sỏt 1,15
H s ma sỏt f 0, 02
0,95.tg ( w ) 0,95.tg (18, 43)
0,89
tg ( w ) tg (18, 43 1,15)
P1
P2 7, 21
8,1(kW )
0,89
P1 - Công suất trên trục vít:
: h s k n s gim nhit sinh ra trong 1 n v thi gian do ti trng
ngt quóng
Do ti trng khụng i nờn =1.
Suy ra:
Tho mãn điều kiện về nhiệt,
Diện tích thoát nhiệt cần thiết của hộp giảm tốc:
Trong đó:
P
P2 7, 21
8,1(kW )
0,89
P - Công suất trên trục vít:
Ktq - Hệ số tỏa nhiệt của phần bề mặt hộp đợc quạt: Tra bảng
157[1] với số vòng quay của quạt nq=750 (vg/ph) => Ktq=17
Thay vào ta có:
10. Mt vi thụng s ca b truyn:
Page 17
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Đường kính vòng chia:
�d1 q.m 12,5.8 100(mm)
�
�d 2 m.Z 2 8.48 384(mm)
Đường kính vòng đỉnh:
�d a1 d1 2m 100 2.8 116(mm)
�
�d a 2 m( Z 2 2 2.x) 8(48 2 2.0, 25) 396(mm)
Đường kính vòng đáy:
�
�d f 1 d1 2, 4m 100 8.2, 4 80,8( mm)
�
�d f 2 m( Z 2 2, 4 2.x ) 8(48 2, 4 2.0, 25) 360,8(mm)
� b2
�
� 75
�
arcsin �
42,04o
� arcsin �
�
116 0,5.8 �
�
�d a1 0,5.m �
Góc ôm:
11.Lực tác dụng
Theo công thức 10.2[1] ta có:
Fa1 Ft 2
Ft1
2TII 2.722286
3761,9( N )
d2
384
= Fa 2 = Fa1 .tg=3761,9.tg(18,43o+1,15o)=1338,1(N)
Fa1.cos
3761,9.cos1,15o
.tag .cos
tan 20o.cos18, 43o 1378, 4( N )
o
o
Fr1 Fr 2 cos( )
cos(18,
43
1,
1
5
)
= =
12. Thông số bộ truyền trục vít
Thông số
Khoảng cách trục
Mô đun
Tỉ số truyền
Số mối ren vít
Số răng bánh vít
Ký hiệu
aw
m
u
Z1
Z2
d1
d2
dw1
dw2
da1
da2
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng lăn
Đường kính vòng đỉnh
Page 18
Giá trị
240(mm)
8(mm)
12
4
48
100(mm)
384(mm)
96(mm)
384(mm)
116(mm)
396(mm)
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Đường kính vòng đáy
Đường kính vòng đáy
Hệ số đường kính
Hệ số dịch chỉnh bánh vít
Góc ôm
Góc vít
Chiều rộng bánh vít
df1
df2
q
X
80,8(mm)
360,8(mm)
12,5
-0,25
42,04o
18,43o
75(mm)
w
b2
PHẦN 3: CHỌN KHỚP NỐI, TÍNH TRỤC, THEN VÀ Ổ LĂN
3.1Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.
Ta sử dụng khớp nối theo điều kiện:
�
Tt �Tkncf
�
�
dt �d kncf
�
Trong đó:
dt - Đường kính trục cần nối:
d sb
3
TII
0, 2.[ ]
Chọn []=30 MPa
� d sb
3
TII
722286
3
49,37( mm)
0, 2.[ ]
0, 2.30
Chọn dt =dsb = 50(mm)
Tt - Mooment xoắn tính toán:
Tt =k.T, với:
16.1
[2]
k - Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng, 58
ta lấy k=1,2
B
T - Môment xoắn danh nghĩa trên trục:
T = TII =722286(Nmm)
Tt =k.T=1,2.722286=866743,2(Nmm)~866,74(Nm)
Tra bảng
B
16.10a
[2]
68
với điều kiện:
�
Tt 866, 74( Nm) �Tkncf
�
�
dt 50( mm) �d kncf
�
Page 19
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Ta được kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi,mm:
T
100
0
d
50
D
21
0
dm
95
L
17
5
d1
Do
Z
nmax
B
B1
l1
D3
l2
110 90
16
0
8
285
0
6
70
40
36
40
l
B
160b
[2]
cf
69
với Tkn 1000( Nm) ta được:
Kích thước của vòng đàn hồi: Tra bảng
d1
D2
l1
T,Nm d c
L
1000
18
M12
25
80
42
* Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:
d
2kT
2.1, 2.722286
2,1MPa [ d ] 4 MPa
Z .D0 .d c .l3
8.160.18.36
* Điều kiện sức bền uốn của chốt:
u
kTl0
1, 2.722286.52
60,38MPa 80 MPa
3
0,1.d c .Do .Z
0,1.183.160.8
lo l1
l2
20
42
52
2
2
Với
III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
1.Tính sơ bộ trục:
+ Sơ đồ đặt lực chung :
Page 20
l2
l3
20
36
h
2
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
y
o
Fkn
x
Ft1
Fr2
Fr.cos60
Fa1
Ft2
Fr1
Fa2
60°
Fr
Fr.sin60
1.1 Chọn vật liệu:
Dùng thép C45 có tôi cải thiện.
Ứng suất bền: b 600( MPa)
Ứng suất xoắn cho phép: [ ] 15...30MPa
1.2 Lực tác dụng lên trục:
Lực do bộ truyền trục vít tác dụng lên:
�Fa1 Ft 2 3761,9 N
�
�Ft1 Fa 2 1338,1N
�F F 1378, 4 N
r2
� r1
Lực do bộ truyền đai tác dụng lên trục theo kết quả phần 2 :
Fr 959,5( N )
Lực vòng trên khớp nối:
Ft
2Tt 2.722286
9028, 6( N )
Do
160
Lực khớp nối tác dụng lên: Fkn 0, 2.Ft 0, 2.9028, 6 1805, 7 N
Page 21
z
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
1.3 Xác định sơ bộ đường kính trục:
10.9
[1]
Theo công thức 188
ta có:
d I �3
TI
0, 2.[ ]
d II �3
TII
0, 2.[ ]
[ ] 15( MPa)
Trong đó: [ ]: ứng suất xoắn cho phép. Chọn trục I
Trục II [ ] 30( MPa)
TI:Momen xoắn trên trục vít. TI=81060 (Nmm)
TII:Momen xoắn trên trục bánh vít TII =T2= 722286 (Nmm)
Vậy:
d I �3
TI
81060
3
30, 0(mm)
0, 2.[ ]
0, 2.15
d II �3
TII
722286
3
49, 4(mm)
0, 2.[ ]
0, 2.30
d I 30( mm)
Chọn sơ bộ: d II 50( mm)
1.4 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và trục:
10.2
[1]
- Chiều rộng ổ lăn bo theo bảng 189
ta có:
boI 19( mm)
�
�d I 30mm
��
�
boII 27(mm)
�d II 50mm �
Chiều dài mayo bánh đai:
lm12 (1, 2 �1,5)d I (1, 2 �1,5).30 (36 �45)(mm)
Lấy lm12 45( mm)
Chiều rộng mayo bánh vít:
lm 22 (1, 2 �1,8).d II (1, 2 �1,8).50 60 �90(mm)
Page 22
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Lấy lm 22 75( mm)
Chiều rộng may ơ nửa khớp nối của vòng đàn hồi:
lm 23 (1, 4 �2,5).d II (1, 4 �2,5).50 (70 �125)( mm)
Lấy
lm 23 80(mm)
10.3
[1]
Theo bảng 189
ta có:
- Khoảng cách từ mặt nút của bánh vít đến thành trong của hộp k1=10
- Khoảng cách từ mặt nút ổ đến thành trong của hộp: k2 = 10
- Khoảng cách từ mặt nút của bánh vít đến lắp ổ: k3 =15
- Chiều cao lắp ổ và đầu bu lông: hn =15
Xét trục I (Trục vít).
l12 lc12 0,5(lm12 boI ) k3 hn 0,5(45 19) 15 15 62( mm)
Ta có: d aM 2 �d a 2 m 396 8 404(mm) ,(Do số mối ren vít Z1=4 ). Tra bảng
B
7.9
[1]
155
Chọn d aM 2 404(mm)
l11 (0,9 �1).d aM 2 (0,9 �1).404 (363, 6 �404)
l13
Lấy l11 400(mm)
l11 400
200(mm)
2
2
Xét trục II .
l22 0, 5.(lm 22 boII ) k1 k2 0, 5(75 27) 10 10 71( mm)
l21 2.l22 2.71 142(mm)
l23 l21 lc 23
Có: lc 23 0,5(lm 23 boII ) k3 hn 0,5(80 27) 15 15 83,5( mm)
� l23 142 83,5 225,5( mm)
Bảng tóm tắt lực tác dụng lên trục và kích thước các đoạn trục.
Page 23
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
Thông số
Lực
Momen
Chiều dài
mayo
Chiều dài
đoạn trục
Trục I
Trục II
Fr 959,5( N )
Fkn 1805, 7( N )
�Fa1 3761,9( N )
�
�Ft1 1338,1( N )
�F 1378, 4( N )
� r1
T1 81060( Nmm)
�Fa 2 1338,1( N )
�
�Ft 2 3761, 9( N )
�F 1378, 4( N )
�r2
T2 722286( Nmm)
lm12 45(mm)
lm 22 75(mm)
lm 23 80(mm)
l12 62(mm)
l22 71(mm)
l11 400(mm)
l21 142(mm)
l13 200(mm)
l23 225,5( mm)
* Sơ đồ xác định khoảng cách:
Page 24
Giáo viên hướng dẫn : Hoàng Văn Bạo
2. Tính chọn đường kính các đoạn trục
2.1 Trục II
2.1.1 Tính phản lực
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Page 25