Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề cương ôn tập học kì II môn Hóa học lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.11 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
MÔN HÓA – KHỐI 10
********
- CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN
1. a. So sánh tính oxi hóa của clo, brom, iot. Viết phản ứng minh họa?
b. Tại sao nước clo có tính tẩy màu, sát trùng? Viết phản ứng minh họa?
c. So sánh tính oxi hóa của oxi và ozon. Viết phản ứng minh họa?
d. Viết phương trình phản ứng chứng tỏ S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
2. Cho axit HCl lần lượt vào các chất sau: CuO, CaO, Fe2O3, Hg, P2O5, CO2, Fe, Zn, Cu, Mg,
Br2, AgNO3, CaCO3. Trường hợp nào xảy ra phản ứng? Viết PTHH.
3. Cho các chất sau: Fe ,Cu, S, C, SO2, FeO, Fe2O3 , CaO, HBr, NaOH, H2S . Chất nào phản ứng
được với dung dịch H2SO4 loãng? Chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng ?
Viết PTHH
4. Cho MnO2 tác dụng với HCl được khí B, Cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 được khí C, Hòa tan
B và C vào nước được dung dịch D. Xác định các chất B, C, D và viết PTHH.
5. Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a. KMnO4 → Cl2 → HCl → FeCl2→ AgCl → Cl2 → Br2 → H2SO4 →Na2SO4 → BaSO4
b. HCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Ag.
- CHƯƠNG 6: NHÓM OXI – LƯU HUỲNH.
5. Hoàn thành các sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
c. S → H2S → SO2 → KHSO3 → K2SO3 → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → CaSO3
d. S → SO2 → S → H2S → CuS → SO2 → H2SO4 → SO2
6. (Điều kiện có đủ). Viết PTHH điều chế:
a. H2S từ Zn, S, HCl
b. H2SO4 từ FeS2, S, O2, H2O
7. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết:
a. Các khí O2, O3, HCl
b.Các khí SO2, CO2, H2S
c. Các dung dịch: KOH, KCl, NaNO3, Na2SO4, H2SO4
e. Các dung dịch: Na2SO3, NaCl , MgSO4, NaNO3
8. Cho 31,6 gam KMnO4 vào dd HCl dư


a. Tính thể tích khí thu được (ở đktc)
b. Tính thể tích dd HCl 0.5M đã phản ứng.
9. Hòa tan hoàn toàn 13 gam một kim loại A hóa trị II vào 296,4 g dung dịch HCl(vừa đủ) ,sau
phản ứng thu được 4,48 lít H2 (ở đktc) và dung dịch B .
a. Xác định tên kim loại ?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl và của dung dịch B ?
10. Hòa tan 57,7 g hỗn hợp MnO2 và KMnO4 vào dung dịch HCl dư thu được 17,92 lít khí (ở
đktc).
a. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b. Tính khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng.
11. Cho 3,36 lít O2 đktc phản ứng hoàn toàn với kim loại có hóa trị 3 thu được 10,2 gam oxit.
Xác định tên của kim loại, công thức của oxit.
12. Hoà tan 18,9g muối sunfit của kim loại kiềm vào dung dịch HCl, toàn bộ lượng khí thoát ra
có thể làm mất màu tối đa 150ml dung dịch Br2 1M. Xác định CTPT của muối trên.
13. Cho 14,4g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 2,24 lít khí
SO2 duy nhất (đktc). Xác định thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu?
14. Xác định muối thu được khi:
a. Cho 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M
b. 12,8g SO2 vào 200g dung dịch NaOH 10%.


c. Cho 4,48 lít SO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M.
d. Đốt cháy hoàn toàn 4,8g lưu huỳnh. Dẫn toàn bộ sản phẩm vào 200ml dung dịch NaOH 1M.
15. Nung hỗn hợp gồm 9,75g Zn và 3,2g S trong điều kiện không có không khí được chất rắn X.
Cho X vào dung dịch HCl dư được V lít khí (đktc). Tính V?
16. Cho 45g hỗn hợp Zn và Cu tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 98% nóng thu được 15,68 lit
khí SO2 (đkc)
a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 98% đã dùng.
17. Cho m gam hỗn hợp gồm Zn và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt

khác nếu cho m gam hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được 6,72 lít khí SO2
duy nhất (đktc).
a. Viết các PTHH xảy ra.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
18. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu
được 5,6 lit khí (đo ở đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu .
19. Hòa tan V lít SO2 (đktc) vào nước. Cho nước brom vào cho đến khi xuất hiện màu của nước
brom. Sau đó cho thêm dung dịch BaCl2 dư vào, lọc và làm khô kết tủa được 1,165g chất rắn.
Tính V.
20. Cho 5,4g kim loại R tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng, phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít
SO2 sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Tìm kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành sau phản
ứng?
21. Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một kim loại hóa trị (II) với 1,68 lít khí O2 (đktc). Xác định tên kim
loại.
22. Cho 4,48 lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Hỏi sau phản ứng thu được muối
gì? Khối lượng bao nhiêu?



×