Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

30 câu trắc nghiệm tiếng anh kèm lời giải thích chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 8 trang )

55 Câu trắc nghiệm kèm lời giải thích khá chi tiết
Câu 1: It is better to try to work ....... rather than against nature
A.for

B with

C by

D along

KEY B : Work with nature : hòa hợp với thiên nhiên
Dịch : Cố gắng hòa hợp với thiên nhiên tốt hơn là chống lại nó

1 vài cụm liên quan khá thông dụng :
1 : work with nature: hòa hợp với thiên nhiên
- work against [sth]: chống lại cái gì

><

work against nature:

chống lại thiên nhiên

Eg :

- He was working hard against the passage of the law :
Ông ta cố gắng vận động chống lại việc thông qua đạo luật
2: Work

For : làm cho ai


- He worked for me (Hắn ta làm việc cho tôi )

Everyone can join our club,……age and sex
A not mention
B in case of
C in place of
D regardless of
CÂU 2 :

Key D: regardless of: bất chấp
DỊCH: Mọi người đều có thể tham gia câu lạc bộ của chúng tôi ,bất chấp tuổi tác và giới tính
( Từ sex trong từ điển có rất nhìu nghĩa ,nhưng đơn thuần nhiều người lại nghĩ nó theo 1 hướng
khá hot  )

The city council made it clear that.......towns without a municipal trash collection
service are allowed to issue permits for incinerators
CÂU 3 :

A. Simply

B. Merely

C only

D. Nearly

KEY C :

only & merely được hiểu " chỉ và duy nhất"
Tuy nhiên only là vừa tính từ vừa là trạng từ .

+ only với vai trò là tính từ chỉ sử dụng trước CDT
+ merely là trạng từ => thấy towns là danh từ nên từ cần điền phải là tính từ
DỊCH : Hội đồng thành phố quy định rõ rằng chỉ những thị trấn không có dịch vụ thu rác được
phép cấp giấy phép làm lò thiêu rác.


CÂU 4 : Vaccines have permitted doctors to virtually……....a number of diseases.
A look up
B make clear
C straighten up
D put down
Key C: straighten up = get rid of= eliminate: loại bỏ
Dich : Vắc-xin đã cho phép các bác sĩ loại bỏ được thực sự các Loại mầm bệnh

CÂU 6 The supervisor commented that the manual could.............better had the company hired
an editor to go over the material before it was printed.
A organize
B be organized
C have organized
D have been organized
key D
Biến thể câu Đk loại 3, có thể viết lại như sau:
If the company had hired an editor........, the manual could have been organized better.=> "The
supervisor commented that" chỉ làm nhiễu câu.
Dich : Người giám sát bình luận rằng quyển sách hướng dẫn có thể đã được làm tốt hơn nếu
công ty thuê một biên tập viên kiểm tra trước khi cho in ấn.
CÂU 7 :
A : "___"
B " Not at all."
A. Is it 0k if I sit here?

B. Would it be possible for me to sit here?
C. Mind if I sit here?
D. Can I sit here?
KEY C
Bạn có phiền khi tôt ngồi đây không? Không có gì.
CÂU 8 New York City's hotel _______ rate climbed to 90%, a 1% increase from the same period last
year.
A occupation
B occupancy
C occupant
D occupational
key B
Cụm dt : occupancy rate: tỉ lệ chiếm dụng (ý nói tỉ lệ phòng được đặt , có người thuê ở khách sạn).
Phân biệt occupancy & occupation : nghề nghiệp,
occupant : người ở, người chiếm dụng.
Dịch : Khách sạn NEW YORK tỉ lệ chiếm dụng của khách sạn lên tới 90%, với 1% tăng so với cùng kỳ
năm ngoái.

CÂU 9 : ............. three months, the marketing department holds seminars to keep the staff
up-dated on sales trends.
A Each
B Many
C A lot
D every
KEY D


each/every+ danh từ số ít
every/ each of the "DT số nhiều “
NOTE : every + thời gian ở số nhiều: chỉ mức độ thường xuyên của việc diễn ra.

DỊCH : Cứ mỗi 3 tháng, phòng marketing tổ chức một cuộc hội thảo..
CẤU 10 :

Nowadays,most......have four wheels
A cars
B of the cars
C the cars
D among the cars
key A
về ngữ pháp most/ most of the đều đi vs dt số nhiều
( anh đã đăng lên hội nếu cần bọn e maybe hỏi a để xem lại )
tuy nhiên thận trọng khi dùng the + dt đã xác định
Dịch : Ngày nay , hầu hết xe có bốn bánh ( xe ở đây nói chung ) 

KEY BÀI 3 : BÀI NÀY CX KHÁ LÂU RỒI HI VỌNG CÁC E CÒN NHỚ
1. You may catch a ……… of the deer galloping in the forest.
A. Glimpse B. glance C. gaze D. glaze

KEY A catch a glimpse of smb = look at somebody/something for a very short time, when
you do not see the person or thing completely
Bạn có thể bắt gặp thấy đàn hươu phi nhanh trong những cánh rừng

LỖI Sai . các e tìm r sửa lại nhé
2. The International Red Cross, (which) (has helped) so many nations, won the Nobel Peace Prize
three times for (their efforts) to reduce (human suffering)

KEY C its efforts ( its thay cho The International Red Cross)
DỊCH : Ủy bản chữ thập đỏ quốc tế , tổ chức đã giúp đỡ rất nhiều quốc gia, đã 3 lần đạt giải
Nobel hòa bình vì những nỗ lực trong việc giúp con người giảm bớt nỗi khổ
4. (Some of) the stiffest (competitions) that jackals (face on) the plains of Africa comes from

(vultures)

KEYA One of chú ý vế sau COMES đã chia
Dịch : Một trong những cuộc đấu tranh khốc liệt nhất mà những con chó rừng phải đối mặt trên
vùng đồng cỏ ở Châu Phi là từ những con kền kền
5. (Despite) the identity (of the) attacker is known (to) the police, (no) name has been released


Key A ---> Although : sau là mệnh đề
Dịch : Mặc dù danh tính của những kẻ tấn công đã được cảnh sát nhận dạng nhưng vẫn chưa có
một cái tên nào được đưa ra công chúng
6. One (responsibility) of human beings (is) not to interfere with the actions of (another) people
(except) in the face of injustice .

another => other
Another + N còn other + Nes/s
7. (Lightning) rods are used for (to direct) intense electrical (bursts) into the ground (instead of) into
buildings and people

to direct -> directing
8. Please cut my hair _______ the style in this magazine.
A. the same length like B. the same length as
C. the same long like D. the same long as
KEY B - the same + N + as : the same age as

Dịch : Hãy cắt tóc cho tôi với chiều dài như trong tạp chí này .
9. The squirrels are ……… nuts into their homes for the winter.
A. Picking B. Stowing
C. Commuting
D. concerting


Key B - stow something (away) (in something) to put something in a safe place
Dịch : Lũ sóc đang chất đầy hạnh nhân về tổ của chung cho mùa đông
10. Animals with thick fur are well ……… in winter.
A. hibernated B. Sheltered C. Insulated
D. incubated

key C - insulated = be protected by preventing heats, sounds, etc from passing through
Dịch : Động vật mà có lông dày thì tự bảo vệ mình tốt hơn vào mùa đông
11. Have you ……… the sale sign in front of your shop yet?
A. Displayed B. Monitored
C. illustrated D. demonstrated

Key A - to display = to put smt in a place that we can see easily : trưng bày , bày biện..
Dịch : Bạn vẫn chưa đem biển hiệu ra đặt ở trước quán à?


12 You can go to the party tonight _______ you are sober when you come home.
A. as long as B. as far as C. as soon as D. as well as

as long as : miễn là ....
Dịch : Anh có thể đi dự tiệc tối nay miễn là anh còn tỉnh táo khi về nhà
13. The accountant ……… the company fund and ran away to another country.
A. swallowed B. confiscated
C. Embraced D. embezzled

KEY D - embezzle = to steal money that you are responsible for or that belongs to your
employer : biến thủ , tham ô , tham nhũng .
Dịch : Kế toán đó đã biển thủ hết quỹ của công ty rồi bỏ trốn tới một quốc gia khác


14. She goes for a ……… once a week to ensure that her hands and nails are in good condition.
A. Massage B. trimming
C. manicure D. filing

key C manicure: sửa móng tay
Dịch : Cô ấy tới tiệm sửa móng tay một tuần một lần để chắc rằng tay và móng tay của cô đang ở
trong tình trạng tốt
15. It is impossible to miss the ……… of the Generation X in America.
A. Manifestation B. advancement
C. initiation D. acknowledgement

manifestation of sth: sự ra mắt., biểu lộ, biểu tình
DỊCH: Thật tiếc khi bỏ lỡ lần ra mắt Generation X tại Mỹ
16. How are we going to reach you when you are staying in that ……… village?
A. Illusive B. hidden C. lost D. remote

key D : remote: xa xôi, hẻo lánh
Dịch : Làm thế nào mà chúng tôi đón được bạn trong khi bạn đang ở một nơi xa xôi hẻo lánh vậy
chứ?

17. The government has been criticised for its new economic ……… .
A. policy
B. infrastructure
C. constitution
D. legislation

A economic policy : chính sách kinh tế


Dịch : Chính phủ đang bị chỉ trích vì những chính sách kinh tế mà họ đưa ra

18. The spendthrift has been ……… money out of his old parents.
A. Squeezing
B. Pressing C. Torturing
D. squandering

squeeze money out of sb: vét hết tiền của ai
key A - squeeze something out of/from something : bòn rút, , vắt kiệt cái gì từ ai/ cái gì .... (
nghĩa hình tượng )
Dịch : Kẻ tiêu tiền như nước ấy bòn rút hết tiền của cha mẹ hắn
19. He has a strong ……… to succeed.
A. Dream
B. Priority
C. Desire
D. feeling

KEYC - strong desire : khao khát cháy bỏng
Dịch : Anh ta khao khát thành công đến cháy bỏng
20There has been ( insufficient) rainfall over the past two years, and farmers are having trouble.
A. adequate B. unsatisfactory
C. abundant D. dominant

Tổng hợp các câu đăng lẻ ngày 12-2-1015
21 The dictionary is useful___me. It is useful ____ my studying English.
A. to/for.
B. to/to.
C.for/to.
D.for/for.
A

- To be useful to sb: Hữu ích với ai

- To be useful for sth: Hữu ích cho việc gì, điều gì.
23Many people are not grateful as they tend to take everything ________.
A. for fun B. for free
C. for good D. for granted

take sth for granted: coi điều gì là điều hiển nhiên
22______ hands is a popular gesture at business meetings.
A. Shaking B. Moving C. Holding D. Touching

shake hands: bắt tay
25 When I got my case back, it had been damaged _______ repair.
A. over B. further C. above D. Beyond

beyond repair: không thể sửa chữa


24 Thank you for your support, which ______ me through the hard time I had last month.
A pull

B make

C take

D have

Key A pull sb through sth: giúp ai đó thành công trong việc gì// giúp ai đó hồi phục sau căn
bệnh
25 Hold on___to your lifebelt. Otherwise you’ll sink.
A. steady
B. firm

C. strong
D. tight

hold on steady: giữ chắc
26 ________ through a telescope, Venus appears to go through changes in size and shape.
A. It is seen
B. Seeing
C. When seen
D. It has seen
Key C Rút gọn mđ của When đây là câu bị động Venus sao kim được nhìn thấy
27 . Geo: “In my opinion, action films are exciting.”
Frank : “_________”
A. There’s no doubt about it. B. You shouldn’t have said that.
C. What an opinion! D. Yes. Congratulations

Key A :
G : theo quan điểm của tao , bộ phim hành động này rất thú vị
F : k còn nghi ngờ j nữa
NOTE :
IN SOMEONE’S OPINION = TO SOMEONE’S MIND : Theo quan điểm , ý kiến của ai
FROM SOMEONE’S POINT OF VIEW .

28 : You find it hard to ______ your temper if you think someone is making a fool out of you.
A. cool B. lose C. recover D. keep
KEY D Keep one's temper giữ bình tĩnh các b cố ghi nhớ nhé
DỊCH : Bạn sẽ khó giữ bình tĩnh nếu như bạn ngĩ ai đó đánh lừa bạn .
29 advantage
C. government

B. authority

D. intention

KEY C ( âm 1 còn lại 2)
30 A. necessary

B. intelligent C. beautiful

D. Practical KEY B ( âm 2 còn lại 1)




×