Giáo án Tiếng Việt lớp 1
TIẾNG VIỆT:
BÀI 92 :
OAI - OAY
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được oai, oay, điện thoại, gió xoáy.
- Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- HS, khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
2. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có oai, oay. Viết chữ đúng qui trình chữ.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng
Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
GV+ HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động củaHS
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- 2 HS đọc: oa hoạ, hoạ sĩ, oe xoè, múa
- Đọc cho HS viết vào bảng con
xoè…
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Cả lớp viết: múa xoè
- Nhận xét cho tuyên dương
- Cá nhân, nhóm, lớp: sách giáo khoa, hoà
B. Bài mới:
bình
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần mới:
a. Nhận diện vần:
- Viết vần oai lên bảng
- Yêu cầu HS giỏi phân tích vần oai
- 2 HS vần oai: oa - i
- Yêu cầu HS tìm ghép vần oai
- Cả lớp thực hiện ghép vần: oai
Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc oai
- Cá nhân, nhóm, lớp: oai - i - oai. oai
- Nhận xét uốn nắn
- Lắng nghe
b. Đánh vần, đọc tiếng, từ mới:
- Có vần oai muốn có tiếng thoại ta tìm thêm âm - 1 HS: âm th, dấu nặng
gì? Dấu gì?
- Âm th và dấu nặng đặt ở vị trí nào với vần oai
- Âm th đặt trước vần oai dấu nặng dưới a
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng thoại
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài: thoại
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc tiếng
- Cá nhân, nhóm, lớp: th - oai - thoai - nặng
thoại
thoại: thoại
* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
-Trả lời: điện thoại
- Viết từ mới lên bảng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc: điện thoại
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- oai - thoại - điện thoại
- Nhận xét uốn nắn
- 2 HS: oai - thoại - điện thoại
* Vần: oay Các bước dạy như trên
- Yêu cầu HS yếu so sánh
- oay - xoáy - gió xoáy
c. Luyện viết bảng con:
- 2 HS so sánh: oai - oay
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Cả lớp viết bảng con: oai thoại, oay xoáy
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS
- 2 HS: quả xoài, khoai lang, hí hoáy, loay
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
hoay
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- 2 HS: xoài, khoai, hoáy
- Gọi HS giỏi đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân tích tiếng
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ
mới
- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có vần mới
HS TB, yếu đánh vần
- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự yêu cầu
HS khá, giỏi đọc trơn.
HS đọc
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc: oai, thoại, điện
- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho HS
thoại. Oay, xoáy, gió xoáy…
Tiết 2
Giáo án Tiếng Việt lớp 1
3. Luyện tập:
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi
a. Luyện đọc:
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- 2 HS: Tháng chạp là tháng trồng khoai.
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc
Tháng giêng trồng đậu, tháng hai trồng cà.
b. Đọc câu ứng dụng:
Tháng ba cày vỡ ruộng ra. Tháng tư làm mạ
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
mưa xa đầy đồng.
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Lắng nghe
- Gọi HS giỏi đọc, tìm tiếng có vần mới
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc
HS TB, yếu đánh vần
HS khá, giỏi đọc trơn.
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Cả lớp viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
c. Luyện viết vào vở:
- Quan sát tranh, luyện nói nhóm đôi
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Trả lời
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét sửa chữa
- Từng cặp TH LN với chủ đề : điện thoại,
d. Luyện nói:
…
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Đại diện 2 HS nói trước lớp
+ Trong tranh vẽ gì ?
- 1 HS: khoẻ
- Viết chủ đề luyện nói lên bảng
- 2 HS yếu đọc, cá nhân, nhóm, lớp đọc
+ Hãy quan sát tranh và nói tên từng ghế
- 2 HS, nhóm, lớp đọc
+ Giới thiệu với bạn nhà em có những loại ghế...
- Yêu cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới học
- Cả lớp đọc
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- Lắng nghe
- Nhận xét uốn nắn
C. Củng cố, dặn dò:
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên bảng
Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Yêu cầu HS đọc bài SGK
- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.