Bệnh hại lúa
1
Tài liệu tham khảo
•
•
•
•
•
Bệnh hại lúa (Ou, 1985)
Rice Diseases (Ou, 1985)
Compendium of Rice Disease
Quản lý dịch hại tổng hợp trên lúa
Những thiệt hại trên ruộng lúa vùng nhiệt đới
24-4-2005
2
Các tác nhân ký sinh gây bệnh trên cây lúa
• Nấm
• Vi khuẩn
• Siêu vi khuẩn
• Mycoplasma like organisms
• Tuyến trùng
Đặc điểm của tác nhân gây bệnh
- Soilborne pathogens= mầm bệnh trong đất
(Bệnh trong đất)
- Airborne pathogens = mầm bệnh trong không khí
(Bệnh lây lan qua không khí)
- Seedborne pathogens = mầm bệnh trong hạt
(Bệnh lây lan qua hạt)
24-4-2005
3
Một số bệnh hại quan trọng trên
lúa tại Đồng Bằng Sông Cửu Long
24-4-2005
4
1. Bệnh cháy lá (đạo ôn)
24-4-2005
5
Triệu chứng bệnh cháy lá lúa
Trên lá
Chết lúa
Trên cổ bông
Thối cổ gié
Trên đốt thân, cổ lá
Trên hạt
24-4-2005
Lem lép hạt
6
abc
Thiệt hại do bệnh cháy lá lúa (Đạo ôn)
24-4-2005
7
Triệu chứng bệnh cháy lá
Vết bệnh hình mắt én, viền nâu, tâm xám trắng
24-4-2005
8
Triệu chứng bệnh cháy lá
Vết bệnh liên kết làm lá bị cháy khô
24-4-2005
9
Triệu chứng bệnh cháy lá
Sương về đêm tạo nhiều giọt nước đọng trên bề mặt
lá lúa là điều kiện thuận lợi cho bệnh phát triển
24-4-2005
10
Triệu chứng bệnh cháy lá
Trong điều kiện ẩm hoặc có nhiều sương mù
Vết bệnh phát triển nhanh, nhũn nước
và không có viền rõ rệt
24-4-2005
11
Vết bệnh cháy lá
24-4-2005
12
Vết bệnh cháy lá
24-4-2005
Nhiều giọt nước đọng trên lá
13
Sự tạo bào tử trên vết bệnh
Bào tử sinh ra ở mặt dưới vết bệnh
24-4-2005
14
Sự tạo bào tử trên vết bệnh
Mỗi vết bệnh sinh ra hằng ngàn bào tử trong đêm
24-4-2005
15
Thối cổ gié
Bông bạc
Triệu chứng thối cổ gié
(Nếu 10% cổ gié bị bệnh
sẽ giảm 6% năng suất)
24-4-2005
16
Thối cổ lá
Triệu chứng thối cổ lá
trên giống lúa IR 50404
24-4-2005
17
Chỉ tiêu đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh
• Sự phát triển của vết bệnh
(đường viền, nhũn nước hay khô)
• Số lượng vết bệnh trên lá/ diện tích lá
• Số lượng bào tử được hình thành từ vết bệnh
24-4-2005
18
Yếu tố cần cho sự tạo bào tử trên vết bệnh
• Ẩm độ cao > 93%
• Sự chiếu sáng và tối xen kẻ
• Bào tử được sinh ra chủ yếu là ban đêm,
mặt dưới lá.
24-4-2005
19
Sự tạo bào tử trên vết bệnh
24-4-2005
20
Sự hình thành bào tử trên vết bệnh
Khí khẩu
Bào tử
Sợi nấm phát triển xuyên qua khí khẩu
24-4-2005
21
Tác nhân gây bệnh cháy lá lúa (Đạo ôn)
Bào tử
Đính bào đài mang nhiều
bào tử (Ou, 1985)
(G/đ ss vô tính)
(G/đ ss hữu tính)
Nấm Pyricularia grisea (Magnaporthe grisea)
22
24-4-2005
Cách xâm nhiễm của tác nhân gây bệnh
cháy lá lúa (Đạo ôn)
- Hình thành đĩa áp (đĩa bám, appressorium)
và xâm nhập trực tiếp qua tế bào biểu bì.
- Tiết enzym phân hủy vách tế bào.
24-4-2005
23
Sự nẩy mầm & hình thành đĩa áp
Đĩa áp
Bào tử
24-4-2005
Bào
tử nẩy mầm cho ra sợi nấm và đĩa áp
24
Hình dạng đĩa áp
Lỗ đĩa áp
24-4-2005
25