Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Trắc nghiệm hóa lý dược có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.35 KB, 19 trang )

Câu 1 : Các thuốc được sử dụng,phần lớn là :
A.Không điện ly

B.Phải điện ly

D.Phải dẫn điện

E.Không dẫn điện

C.Ít tan và điện ly kém

Câu 2 : Sodium Oleate CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COO-Na+ là chất hoạt động bề mặt
:
A.Anionit

B.Dung môi hòa tan

C.Không ion

D.Lưỡng ion

E.Cationit
Câu 3 : Độ dẫn điện riêng và độ dẫn điên đương lượng phụ thuộc vào :
A.Chỉ phụ thuộc vào nồng độ
B.Nhiệt độ,nồng độ và bản chất của chất khảo sát
C.Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
D.Chỉ phụ thuộc vào điện cực đo
E.Chỉ phụ thuộc vào dung môi
Câu 4 : Thế điện cực chuẩn của hydro bằng :
A.-0,76v


B.+0,5v

C.+1,0v

D.+1,1v

E.0v

Câu 5 : Sự hấp phụ là quá trình :
A.Làm giảm nồng độ chất trên bề mặt

B.Ngưng tụ mao quản

C.Làm tăng nồng độ dung dịch

D.Làm tăng nồng độ chất trên bề mặt

E.Phản ứng hóa học trên bề mặt
Câu 6 : Thuốc nhả chậm được chế tạo theo phương pháp :
A.Tạo viên nang cứng
B.Tạo dung dịch keo
C.Bọc viên thuốc sau đó phân hủy vỏ bọc dưới tác dụng của enzyme
D.Tạo nhũ tương


E.Tạo viên nang mềm
Câu 7 : Thuốc thông minh mang theo nano Fe3O4 có thể diệt tế bào ung thư :
A.Nếu sử dụng nhiệt

B.Nếu sử dụng dòng điện


C.Nếu sử dụng từ trường ngoài

D.Nếu sử dụng ánh sáng

E.Nếu sử dụng phóng xạ
Câu 8 : Algar là dạng keo :
A.Phân tán rắn

B.Thân dịch

C.Dung dịch

D.Tách pha

E.Hỗn hợp
Câu 9 : Sự ngưng tụ mao quản là :
A.Sự hóa rắn

B.Sự hóa lỏng dưới áp suất bão hòa

D.Phản ứng ở bề mặt

C.Sự keo tụ

E.Sự quá bão hòa

Câu 10 : Phản ứng phân hủy Radi bậc 1 có hằng số k=1,38. thời gian bán hủy là :
A.10 năm


B.1590 năm

C.1 năm

D.1911 năm

E.1975 năm

Câu 11 :
Câu 12 : Tinh chế kháng sinh penicillin dùng :
A.Cationit và anionit tan trong nước
B.Anionit tạo thành kết tủa
C.Cationit phản ứng với anionit
D.Cationit gây ra kết tủa
E.Cationit hấp phụ kháng sinh còn anionit hấp phụ tạo chất
Câu 13 :Theo quy tắc Traube,khi tăng lên 1 nhóm CH2 thì chất hoạt động bề mặt sẽ:
A.Tăng hiệu quả lên ba lần

B.Tăng hiệu quả lên không đáng kể

C.Tăng hiệu quả lên năm lần

D.Tăng hiệu quả lên mười lần

E.Giảm hiệu quả ba lần


Câu 14 : Viên nén,viên nang và viên bao ở dạng phân tán :
A.Dạng huyền phủ lơ lững


B.Hệ keo

D.Dung dịch

E.Nhũ tương

C.Phân tán rắn

Câu 15 : Làm bền hạt keo theo phương pháp :
A.Thêm chất keo tụ

B.Bảo vệ bề mặt

D.Thêm chất điện ly

E.Thêm dầu ăn

C.Giảm lớp điện tích

Câu 16 : Điều chế keo có thể dùng các phương pháp :
A.Nghiền,siêu âm,solgel,pepti hóa

B.Anionit

C.Cationit

D.Điện hóa

E.Hấp phụ
Câu 17 : Đơn vị độ dẫn điện đương lượng được tính :

A.λ = χ/C ( s.)

B. λ = χ/C ( s.)

D. λ = χ/C ( s.)

E. λ = χ/C ( s.)

C.λ = χ/C ( s.)

Câu 18 : Làm bền hạt keo bằng cách :
A.Tăng nồng độ hạt keo

B.Dùng chất hoạt động bề mặt

C.Thêm chất điện ly

D.Thêm chất keo tụ

E.Đun nóng
Câu 19 : Thế điện cực phụ thuộc vào :
A.Chỉ phụ thuộc vào nồng độ
B.Nhiệt độ,nồng độ và bản chất của chất khảo sát
C.Chỉ phụ thuộc vào dung môi
D.Chỉ phụ thuộc vào điện cực đo
E.Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ


Câu 20 : Điện cực đo độ dẫn được chế tạo ra kèm theo một hằng số điện cực đặc
trưng :

A.K=l/(s/m)

B.K=l/(s/mm)C. K=l/(s/cm)D. K=l/(s/dm)

E. K=l/S (cm-1)
Câu 21 : Nhũ tương là hệ phân tán :
A.Lỏng-khí

B.Rắn-lỏng

C.Rắn-khí

D.Lỏng-lỏng

E.Lỏng-rắn
Câu 22 : Thuốc giảm đau Celecoxib là chất rắn không tan trong nước,khi phân tán trong
nước sẽ ở dạng :
A.Tách pha

B.Phân tán rắn

C.Hỗn hợp

D.Dung dịch

E.Keo
Câu 23 : Chuẩn độ HCl bằng NaOH theo phương pháp điện hóa thì trong quá trình
chuẩn độ độ dẫn điện của dung dịch sẽ :
A.Tăng dần


B.Tăng sau đó giảm

D.Không đổi

E.Giảm dần

C.Giảm sau đó tăng

Câu 24 : Nếu thuốc phân hủy theo cơ chế quang hóa,trong quá trình bảo quản sử
dụng :
A.Chai nhựa
B.Chai kim loại
C.Cần dùng chai nâu,vỏ của vĩ thuốc hoặc vỏ viên nang phản xạ ánh sáng
D.Chai thủy tinh hữu cơ
E.Thêm chất độn có màu
Câu 25 : Trên bề mặt hạt keo:
A.Tồn tại năng lượng quay

B.Tồn tại lớp điện tích kép

C.Tồn tại một năng lượng cơ học

D.Có các phản ứng hóa học


E.Không có điện tích
Câu 26 : Enzym hoạt động theo cơ chế :
A.Hấp phụ

B.Mao quản sinh học


D.Kênh dẫn ion

E.chìa khóa

C.Khuyếch tán

Câu 27 : Công nghệ tiên tiến tổng hợp Lazaemide rút ngắn quá trình từ 8 giai đoạn
xuống 1 giai đoạn là do :
A.Áp dụng công nghệ thủy phân
B.Áp dụng công nghệ xúc tác dị thể sử dụng Pd
C.Áp dụng công nghệ hóa dầu
D.Áp dụng công nghệ áp suất cao
E.Áp dụng công nghệ xúc tác acid-base
Câu 28 : Một số thuốc làm tăng khả năng miễn dịch theo cơ chế động học :
A.Ức chế enzyme
B.Hệ miễn dịch hoạt động chậm lại theo cơ chế động học enzyme
C.Làm tăng độ tan của enzyme
D.Làm giảm độ tan của enzyme
E.Tác động góc lợi vào hệ miễn dịch theo cách kích thích các enzyme hoạt động
Câu 29 : Hạt keo sa lắng là do :
A.Giảm điện tích và sức căng bề mặt

B.Tăng diện tích bề mặt riêng

C.Chuyển động Brown

D.Lực đẩy tĩnh điện tăng

E.Khuyếch tán

Câu 30 : Thuốc ức chế các enzyme xúc tác cho các phản ứng nguy hại trong cơ thể dẫn
đến :
A.Giảm tác dụng của thuốc
B.Thuốc bị phân hủy nhanh


C.Tăng tác dụng của thuốc
D.Tạo ra cơ chế tác dụng của thuốc do nó làm chậm các phản ứng bất lợi
E.Gây độc cho cơ thể
Câu 31 : Dầu gấc là chất lỏng kém tan trong nước,khi phân tán trong nước sẽ phân tán ở
dạng :
A.Keo

B.Nhũ tương

C.Dung dịch

D.Tách pha

E.Keo thân dịch
Câu 32 : Năng lượng bề mặt hệ phân tán keo phụ thuộc :
A.Chỉ phụ thuộc vào diện tích bề mặt

B.Chỉ phụ thuộc vào kích cỡ hạt

C.Chỉ phụ thuộc vào độ phân tán

D.Chỉ phụ thuộc vào năng lượng bề mặt

E.Năng lượng bề mặt và diện tích bề mặt

Câu 33 : Quá trình phân hủy thực phẩm chức năng ảnh hưởng bởi pH thì trong quá trình
bào chế :
A.Không nên phối trộn với Vitamin C

B.Không bào chế dạng viên

C.Không bào chế dạng siro

D.Không bảo quản quá 6 tháng

E.Không bào chế dạng tiêm
Câu 34 : Polyethylene Oxides và Tweens là chất hoạt động bề mặt phổ biến trong
dược phẩm là chất hoạt động bề mặt :
A.Lưỡng ion

B.Dung môi hòa tan

C.Cationic

D.Không ion

E.Anionic
Câu 35 : Cơ chế hoạt động của xúc tác dị thể gồm các giai đoạn :
A.Chỉ theo cơ chế chìa khóa
B.Chỉ theo cơ chế khuyếch tán
C.Khuyếch tán ,hấp phụ, phản ứng bề mặt,giải hấp,khuyếch tán sản phẩm khỏi bề
mặt


D.Chỉ theo cơ chế va chạm

E.Chỉ theo cơ chế ngưng tụ mao quản
Câu 36 : Phân hủy thuốc trong môi trường bảo quản theo phản ứng bậc 1 thì :
A.Thời gian bán hủy không phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
B.Thuốc bền và bảo quản được lâu dài
C.Thuốc cần trộn thêm tá dược để giảm tốc độ phân hủy
D.Thuốc không bền
E.Thuốc không nên dùng phối hợp
Câu 37 : Khi tăng nồng độ chất đầu của phản ứng bậc 1 lên 2 lần thì :
A.Tốc độ phản ứng giảm

B.Tốc độ phản ứng giảm đi 2 lần

C.Tốc độ phản ứng tăng

D.Phản ứng có bậc 2

E.Tốc độ phản ứng không đổi
Câu 38 : Thuốc giảm đâu Ibuprofen(độ tan 0,001 g/100ml) viên sủi khi hòa tan vào
nước :
A.Phân tán rắn

B.Dung dịch

D.Nhũ tương

E.Hệ keo

C.Dung dịch cao…

Câu 39 : Các hoạt chất chống oxi hóa theo cơ chế :

A.Tăng tốc độ tạo ra gốc tự do trong cơ thể
B.Tăng tốc quá trình lão hóa
C.Tăng tốc quá trình phân hủy các phân tử sinh học
D.Tăng tốc quá trình tiêu hóa
E.Tăng tốc quá trình trung hòa gốc tự do
Câu 40 : Làm sạch nước trong quá trình bào chế thuốc tiêm có thể kết hợp thêm phương
pháp :
A.Thêm chất tạo nhũ


B.Sử dụng vật liệu trao đổi ion : cationit và anionit
C.Thêm chất keo tụ
D.Đun sôi nước
E.Chất hoạt động bề mặt
Câu 41 : Thuốc nhả chậm được chế tạo theo phương pháp :
A.Tạo viên nang cứng
B.Tạo dung dịch keo
C.Sử dụng chất mang thuốc dạng nano
D.Tạo nhũ tương
E.Tạo viên nang mềm
Câu 42 : Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của :
A.1 đương lượng gam chất tan

B.1 gam chất

C.1 mg chất

D.1 lít dung dịch

E.1 mmol chất

Câu 43 : Sức căng bề mặt là :
A.Áp suất của chất lỏng
B.Lực thẩm thấu
C.Lực xuất hiện ở bề mặt giữa chất lỏng-chất khí,chất lỏng-chất rắn
D.Lực trong lòng chất lỏng
E.Lực cơ học
Câu 44 : Theo công thức thực nghiệm của Van’t Hoff,khi tăng nhiệt độ lên 10 độ C,tốc độ
tăng tương ứng :
A.Tăng gấp bốn lần

B.Tăng gấp hai lần

D.Tăng từ 2-4 lần

E.Giảm hai lần

C.Không đổi


Câu 45 : Siro Vitexin là sản phẩm chức năng giải độc và tăng cường miễn dịch,nó phân
tán ở :
A.Hỗn hợp

B.Keo

C.Phân tán rắn

D.Dung dịch

E.Tách pha

Câu 46 :
Câu 47 : Với bệnh nhân loạn nhịp tim cần sử dụng thuốc có tác dụng :
A.Giãn mạch

B.Tăng tốc độ hoạt động của tim

C.Điều hòa hoạt động của tim

D.Giảm tốc độ hoạt động của tim

E.Chẹn mạch
Câu 48 : Trong tổng hợp thuốc giảm đau Ibuprofen theo công nghệ xúc tác hydro
hóa,xúc tác là :
A.Ag

B.Fe

C.Cu

D.Pd/C

E.Au

Câu 49 : Công nghệ xúc tác kết hợp với cacbon dioxit siêu tới hạn trong hóa dược có ưu
việt :
A.Chỉ làm giảm thời gian
B.Chỉ làm giảm ô nhiễm môi trường
C.Chỉ làm tăng thời gian phản ứng
D.Chỉ làm giảm lượng xúc tác cần dùng
E.Tăng hiệu quả xúc tác và giảm thiểu tác động môi trường

Câu 50 : Tinh chế keo dùng các phương pháp :
A.Phương pháp màng bán thẩm;phương pháp điện thẩm tích,Lọc gen,Màng siêu lọc
B.Làm lạnh
C.Anionit
D.Sấy khô
E.Cationit


Câu 51 : Tốc độ phản ứng phụ thuộc :
A.Thành bình phản ứng
B.Chuyển động Brown
C.Tốc độ va chạm hiệu quả của các phân tử hoạt động
D.Thể tích bình phản ứng
E.Tốc độ va chạm cơ học
Câu 52 : Thuốc giãn mạch Tadalafil là chất rắn không tan trong nước , khi phân tán trong
nước sẽ có dạng :
A.Tách pha

B.Phân tán rắn

C.Keo

D.Dung dịch

E.Hỗn hợp
Câu 53 : Thuốc chữa ung thư Erlotinib là chất rắn không tan trong nước,khi phân tán
trong nước sẽ có dạng :
A.Dung dịch

B.Phân tán rắn


C.Tách pha

D.Keo

E.Hỗn hợp
Câu 54 : Cho thế điện cực chuẩn =-0,76V, =0,34V khi đó thế điện cực chuẩn của pin tiêu
chuẩn (-) Zn l (dd) ll (dd) l Cu (+) là :
A.-0,42 vôn

B.-1,1 vôn

C.+0,42 vôn

D.-0,76 vôn

E.+1,1 vôn
Câu 55 : Trong sự hấp phụ vật lý và hóa học :
A.Cùng bền vững như nhau

B.Sự hấp phụ vật lý bền vững hơn

C.Sự hấp phụ hóa học dễ giải hấp hơn

D.Sự hấp phụ hóa học bền vững hơn

E.Sự hấp phụ vật lý khó giải hấp hơn
Câu 56 : Phản ứng phân hủy hạt nhân là phản ứng bậc :
A.Không


B.Bốn

Câu 57 : Phân loại keo gồm :

C.Ba

D.Một

E.Hai


A.Keo thân dịch gelatin,agar,thạch;keo sơ dịch
B.Keo thuận nghịch,keo thân dịch gelatin,agar,thạch;Keo sơ dịch
C.Keo không thuận nghịch;keo thân dịch gelatin,agar,thạch;Keo sơ dịch
D.Keo thuận nghịch;keo không thuận nghịch;keo thân dịch gelatin,agar,thạch;Keo
sơ dịch
E.Keo thuận nghịch;keo không thuận nghịch
Câu 58 : Khi tăng nhiệt độ của phản ứng có năng lượng hoạt hóa khác không lên 10 độ C
thì : tốc độ phản ứng tăng 2-4 lần
Câu 59 :
Câu 60 : Độ phân tán của keo :
A.Là đại lượng nghịch đảo của kích thước hạt(Bán kính trung bình của hạt)
B.Là kích thước hạt(bán kính trung bình của hạt)
C.Là đại lượng nghịch đảo của kích thước hạt(Đường kính trung bình của hạt)
D.Là kích thước hạt (đường kính trung bình của hạt)
E.Là kích thước hạt nhỏ nhất
Câu 61 : Phospholipid kết hợp với nước tạo thành hạt hình cầu do :
A.Các lớp màng kép tạo thành từ các phân tử phospholipid
B.Phospholipid nổi lên bề mặt
C.Phospholipid keo tụ

D.Phospholipid có ái lực lớn với nước
E.Phospholipid tan trong nước
Câu 62 : Thuốc dạng nano sẽ :
A.Dễ bảo quản
B.Dễ chế tạo hơn dạng nhũ tương hoặc thể keo
C.Bền hơn trạng thái rắn


D.Làm tăng hiệu quả sự dụng theo cơ chế lượng tử của nó
E.Chỉ sử dụng theo đường tiêm

Câu 63 : Hạt keo bền nếu :
A.Giảm lực đẩy tĩnh điện

B.Tằng chuyển động Brown

C.Tăng lực đẩy tĩnh điện

D.Tăng lực hút phân tử

E.Tăng kích thước hạt keo
Câu 64 : Gelatin là dạng keo :
A.Hỗn hợp

B.Thân dịch

C.Dung dịch `

D.Tách pha


E.Phân tán rắn
Câu 65 : Lycopen tách ra từ cà chua là chất lỏng không tan trong nước,khi phân tán trong
nước sẽ có dạng :
A.Dung dịch

B.Phân tán rắn

C.Nhũ tương

D.Hỗn hợp

E.Tách pha
Câu 66 : Làm bền hạt keo bằng cách :
A.Giảm nồng độ hạt keo

B.Thêm chất hấp phụ ánh sáng

C.Thêm chất keo tụ

D.Thêm muối ăn

E.Tăng nồng độ hạt keo
Câu 67 : Chất tan trong nước sẽ :
A.Phải dẫn điện

B.Phải điện ly

D.Điện ly hoặc không điện ly

E.Không dẫn điện


C.Không điện ly

Câu 68 : Phương pháp lão hóa cấp tốc xác định tuổi thọ của thuốc được thử trong điều
kiện :
A.Nhiệt độ 40 2 độ C, độ ẩm 755% trong 6 tháng
B. Nhiệt độ 40 2 độ C, độ ẩm 755% trong 3 tháng


C. Nhiệt độ 40 2 độ C, độ ẩm 755% trong 24 tháng
D. Nhiệt độ 40 2 độ C, độ ẩm 755% trong 12 tháng
E. Nhiệt độ 40 2 độ C, độ ẩm 755% trong 36 tháng
Câu 69 : Thuốc xịt ở dạng phân tán :


Câu 1 :CH3COOC2H5

+

NaOH => CH3COONa

+

C2H5OH

Hằng số tốc độ của phản ứng ở 283 độ K bằng 2,38 Tính thời gian cần thiết để nồng độ
của CH3COOC2H5 còn lại 50% nếu ta trộn 1 lít dung dịch CH3COOC2H5 0,05 M với 1 lít
dung dịch NaOH 0,05M
A.1,68 giây B.16,8 giây


C.1,68 phút

D.6,81 phút

E.6,81 giây

Câu 5 : Nội năng là đại lượng chỉ :
A.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng tích
B.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp
C.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng nhiệt đẳng áp
D.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng nhiệt đẳng tích
E.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp đẳng tích
Câu 9 : Ưu điểm của xúc tác enzyme là :
A.Tan tốt trong các loại dung môi
B.Tốc độ phản ứng cao,đặc hiệu,đặc tính lập thể cao
C.Xảy ra theo cơ chế hấp phụ
D.dễ dàng thu hồi sau phản ứng
E.Thực hiện được trên hàng loạt cơ chất khác nhau
Câu 10 : Xác định λ của CH3COOH biết λ của các chất điện ly mạnh như HCl,
CH3COONa,NaCl lần lượt là : 426,1;99,1;126,5 (s.
A.396,7

B.225,6

C.200,5

E.552,6
Câu 14 : Phương pháp điều chế keo không bao gồm :
A.Phương pháp phân tán bằng cơ học
B.Phương pháp làm tan đông kết (pepti hóa )

C.Phương pháp ngưng tụ

D.326,9


D.Phương pháp phân tán bằng siêu âm
E.Phương pháp thẩm tích
Câu 16 : Khi ngưng tụ hơi Ni kim loại/benzene ta có hệ :
A.Hệ keo

B.Dung dịch thật

C.Hệ thô

D.Nhũ tương

E.Hệ đồng thể
Câu 18 : Một điện cực hydro nhúng trong dung dịch acid ở 25 độ C có thể dẫn điện cực là
-0,31 V.Tính pH của dung dịch :
A.3,25

B.0,059

C.5,25

D.8,314

E.1

Câu 19 : Hạt nhỏ ngưng tụ thành hạt lớn để :

A.Giảm sức căng bề mặt

B.Tăng khả năng hấp phụ

C.Tăng điện tích bề mặt

D.Tăng sức căng bề mặt

E.Tăng diện tích bề mặt
Câu 20 : Areosol là hệ phân tán :
A.Khí/khí

B.Lỏng/lỏng

C.Lỏng/khí

D.Rắn/Khí

E.Khí/lỏng
Câu 28 : Hóa lý nghiên cứu các vấn đề :
A.Thuyết điện ly
B.Lý thuyết dung dịch,thuyết điện ly,động hóa học,phản ứng quang hóa
C.Lý thuyết dung dịch
D.Dòng hóa học
E.Phản ứng quang hóa
Câu 29 : Tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ không cô lập :
A.Thế đẳng áp nhiệt,thế đẳng tích đẳng nhiệt
B.Thế đẳng tích đẳng nhiệt



C.Hóa thể
D.Thể đẳng áp nhiệt,thế đẳng tích đẳng nhiệt,hóa thể
E.Thế đẳng áp đẳng nhiệt
Câu 30 : Lớp điện tích kép tồn tại trên bề mặt điện cực :
A.Do nước dẫn điện
B.Do ion kim loại tách ra và đi vào dung dịch nước
C.Do ion âm tương tác với nước
D.Do nước có lẫn chất tan
E.Do nước dẫn điện kém
Câu 33 : Phát biểu nào sau đây về độ dẫn điện đúng :
A.Ở trạng thái nóng chảy,ion có điện tích lớn vận chuyển được ít điện tử,ion có cùng điện
tích,ion nào có bán kính nhỏ khó vận chuyển hơn ion có bán kính lớn
B.Nhiệt độ môi trường tăng => độ dẫn điện giảm
C.Nhiệt độ môi trường tăng => độ dẫn điện tăng
D.Chất điện ly mạnh dẫn điện yếu hơn chất điện ly yếu
E.Độ dẫn điện của dung dịch giảm khi hòa tan trong dung môi theo thứ tự : dung môi
phân cực < ít phân cực < không phân cực
Câu 34 : Thông số nào là thông số khuếch độ :
A.Nhiệt độ

B.Nồng độ

C.Trọng lượng

E.Nhiệt độ,áp suất,nồng độ
Câu 35 : Tính chất động học của hệ keo không bao gồm :
A.Tạo ra áp suất thẩm thấu
B.Khuếch tán
C.Chuyển động Brown
D.Sự sa lắng


D.Áp suất


E.Hiện tượng nhiễm xạ
Câu 36 : Chất lỏng thấm ướt hoàn toàn :
A.Khi 0 < < 90 độ C hay 1C.Khi 0< <180 độ C hay -1<< 1

B.Khi =180 độ C hay cos= -1
D.Khi = 0 độ C hay cos = 1

E.Khi 90 < < 180 độ C hay -1 < cos < 0
Câu 38 : Dung dịch nào sau đây không dẫn điện :
A.Dung dịch H2SO4

B.Dung dịch đường glucose

D.Dung dịch NaOH

E.Dung dịch NaCl

C.Dung dịch HCl

Câu 39 : Lớp điện tích kép tồn tại trên bề mặt điện cực :
A.Do nước dẫn điện
B.Do ion kim loại tách ra và đi vào dung dịch nước
C.Do ion âm tương tác với nước
D.Do nước có lẫn chất tan
E.Do nước dẫn điện kém

Câu 40 : Độ dẫn điện riêng :
A.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 dung dịch ở nồng độ đã cho : χ= (S.
B.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 dung dịch ở nồng độ đã cho : χ= (S.
C.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 dung dịch ở nồng độ đã cho : χ= (S.
D.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 dung dịch ở nồng độ đã cho : χ= (S.
E.Là độ dẫn điện của tất cả các ion có trong 1 dung dịch ở nồng độ đã cho : χ== (S.
Câu 41 : Phát biểu nào đúng :
A.Thế điện cực bằng không => có tính oxy hóa càng mạnh
B.Thế điện cực càng âm => có tính oxy hóa càng mạnh
C.Thế điện cực bằng không => có tính oxy hóa càng yếu


D.Thế điện cực càng dương => có tính oxy hóa càng yếu
E.Thế điện cực càng dương => có tính oxy hóa càng mạnh
Câu 42 : Chất tan trong nước sẽ :
A.Phải dẫn điện

B.Phải điện ly

D.Điện ly hoặc không điện ly

E.Không dẫn điện

C.Không điện ly

Câu 43 : Theo công thức thực nghiệm của Van’t Hoff,khi tăng nhiệt độ lên 10 độ C,tốc độ
tăng tương ứng :
A.Tăng gấp bốn lần

B.Tăng gấp hai lần


D.Tăng từ 2-4 lần

E.Giảm hai lần

C.Không đổi

Câu 44 : Spin là chất hoạt động bề mặt loại :
A.Tự nhiên

B.Tác dụng nhũ hóa nhũ dịch nước tiểu

C.Cation

D.Không phân ly thành ion

E.Anion
Câu 45 : Tiêu chuẩn tự diễn biến trong hệ cô lập :
A.Entropy

B.Thế đẳng tích đẳng nhiệt

D.Thế đẳng áp đẳng nhiệt

E.Thế đẳng áp

C.Thể đẳng tích

Câu 47 : Phép chuẩn độ điện thế càng chính xác nếu :
A.Độ dẫn của dung dịch không đổi trong quá trình chuẩn độ

B.Độ dẫn điện chỉ tăng trong quá trình chuẩn độ
C.Tăng nhiệt độ
D.Tằng nồng độ của chất lên đậm đặc
E.Độ dốc của đường cong ở hai phía của điểm tương đương biến đổi càng mạnh
Câu 48 : Enthalpy là đại lượng chỉ :
A.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp


B.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng nhiệt đẳng áp
C.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng tích
D.HIệu ứng nhiệt của quá trình đẳng nhiệt đẳng tích
E.Hiệu ứng nhiệt của quá trình đẳng áp đẳng tích
Câu 49 : Công thức hạt keo theo thức tự từ trong ra ngoài sau :
A.Nhân micelle keo,nhân,lớp ion quyết định hiệu thế
B.Nhân,lớp ion quyết định hiệu thế,lớp ion nghich hấp phụ,lớp ion nghich khuếch
tán
C.Ion keo,Nhân,lớp ion quyết định hiệu thế,lớp ion nghich hấp phụ
D,Nhân , lớp ion nghich hấp phụ,lớp ion nghịch khuếch tán
E.Lớp ion quyết định hiệu thế,lớp ion nghich hấp phụ,lớp ion nghịch khuếch tán
Câu 50 : Làm sạch nước trong quá trình bào chế thuốc tiêm có thể kết hợp thêm phương
pháp :
A.Thêm chất tạo nhũ
B.Sử dụng vật liệu trao đổi ion : cationit và anionit
C.Thêm chất keo tụ
D.Đun sôi nước
E.Chất hoạt động bề mặt




×