Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

ĐỒ ÁN KẾT CẦU THÉP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 70 trang )

Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

MỤC LỤC
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG............2
I/ DỮ LIỆU:...................................................................................................................... 2
II/ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC:................................................................3
III/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:..........................6
PHẦN 2: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG PHƯƠNG ÁN CỘT DÀN THEO
PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN......................................................................12
I/ XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG ĐẶT LÊN KHUNG NGANG:..............................12
II/ MÔ HÌNH TÍNH TOÁN:.........................................................................................14
PHẦN 3: THIẾT KẾ CỘT.....................................................................................34
I/ XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI TÍNH TOÁN CỦA CỘT:.................................................34
II/ NỘI LỰC TÍNH TOÁN CỦA CỘT:........................................................................36
III/ THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CỘT TRÊN:....................................................................36
IV/ THIẾT KẾ TIẾT DIỆN CỘT DƯỚI:....................................................................39
V/ THIẾT KẾ CHI TIẾT CỘT:....................................................................................48
VI/ THIẾT KẾ DÀN MÁI.............................................................................................60

1|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437



KẾT CẤU THÉP NHÀ CÔNG NGHIỆP MỘT TẦNG
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
I/ DỮ LIỆU:
1. Đề bài:
L(m) - Nhịp





Hr (m)
Cao trình đỉnh ray
8

Q (T)
Sức trục
30

21
Chiều dài nhà : L = 90 (m)
Bước cột : B = 6 (m)
Độ dốc mái: I  10%
Cầu trục: chế độ làm việc trung bình, hai móc cẩu, móc cẩu mềm.

tc
 Tải trọng gió: w  95  12  83 (kN/m2) – khu vực II-A.
 Vật liệu lợp mái:panel bê tông cốt thép.
2. Thông số kỹ thuật:


Cường độ thiết kế của vật liệu thép
f = 21(KN/cm2)
Cường độ thiết kế chịu nén của móng BTCT
Rb = 0.85 (KN/cm2)
Cường độ thiết kế của đường hàn góc
fsw = 18(KN/cm2)
Cường độ chịu cắt của TCB trên biên nóng chảy
fws = 19(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của đường hàn đối đầu chịu kéo,nén
fw = 18(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của đường hàn đối đầu chịu cắt
fwv = 13(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp4,6) chịu kéo
ftb = 17(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp4,6) chịu cắt
fvb = 15(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp4,6) chịu ép mặt
fcb = 18(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp8,8) chịu kéo
ftb = 40(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp8,8) chịu cắt
fvb = 35(KN/cm2)
Cường độ thiết kế của bu lông(cấp8,8) chịu ép mặt
fcb = 32(KN/cm2)
3. Tiêu chuẩn thiết kế:
TCXDVN 2737 – 1995: Tiêu chuẩn về tải trọng tác động.
TCXDVN 5575 : 2012: Tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu thép.
2|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2



Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

II/ XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC:
1. Thông số cầu trục:
Dựa vào các số liệu ban đầu: Sức trục Q= 30 (T), nhịp nhà L= 27 (m). Tra Catalogue của
cầu trục ta được các số liệu sau:
Lk
Bk
K
Hk
B1
(m) (mm) (mm) (mm) (mm)
19.5 6300 5100 2750
300

Ptcmax
(kN)
300

Ptcmin
(kN)
88

Gxc
T

(kN) (kN)
10.5
120

Gct Kiểu
(kN) ray
475 KP70

Trong đó :
+Lk: Nhịp cầu trục (khoảng cách giữa 2 tim ray).
+ Bk: Bề rộng cầu trục.
+ K : Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe cầu trục.
+ Hk : Chiều cao từ đỉnh ray đến điểm cao nhất của cầu trục.
+ B1 : Khoảng cách từ tim ray đến mép ngoài cầu trục.
+ Ptcmax : Áp lực 01 bánh xe cầu trục khi vật cẩu nằm về phía bánh xe đó.
+ Ptcmin : Áp lực 01 bánh xe cẩu trục khi vật cẩu nằm về phía bên kia bánh xe.
+ T: Lực hãm ngang tác dụng lên toàn cầu trục.
+ Gxc: Trọng lượng xe con.
+ Gct: Trọng lượng cầu trục.

2. Xác định kích thước theo phương đứng:

3|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786

SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Q=30 T

-

Cao trình đỉnh ray : Hr = 8000(mm)
Chiểu cao ray và đệm ray hr = 200 (mm)
Chiều cao Garabin của cầu trục Hk = 2750(mm)
Chiều cao dầm cầu chạy lấy sơ bộ :

�1 1 �
�1 1 �
h dcc  � � �
�B  � � �
�6000  600 �750 (mm)
10 8 �
10 8 �


� chọn h dcc  600 (mm)
- Không bố trí đoạn cột chôn dưới đất : h m  0 (mm)
- Độ võng kết cấu mái lấy sơ bộ :

1
1
�L =  �21000  210 (mm)
100
100
- Chiểu cao cửa mái : H cm  1.5 (m)

- Chiều cao đầu dàn vì kèo : H dd  2 (m)


4|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

-

Chiều cao dàn vì kèo giữa nhịp :

H d  2  0.5 �L �i   2  0.5 �21 �0.1  3.05 (m)
Chiều cao cột trên:

H t  h r  h dcc  H k  100    200  650  2750  100  210  3910 (mm)
� Chọn H t  4000 (mm)

Chiều cao cột dưới:

H d  H r – h r – h dcc  h m  8000 – 200 – 600  0  7200 (mm)
Vậy chọn : H t  4 (m)

H d  7.2 (m)
3. Xác định kích thước theo phương ngang nhà:

-

Nhịp nhà: L= 21(m)
Khoảng cách giữa 2 tim ray : Lk = 19.5 (m)

-

Khoảng cách từ tim ray đến mép ngoài cầu trục: B1 = 300 (mm)
L - L k 21-19.5
  
 
  0.75 (m)
2
2
Khoảng cách từ tim ray đến trục định vị:
Chiều cao tiết diện cột trên:

-

�1 1 �
�1 1 �
ht  � � �
�H t  � � �
�4000  267 �400 (mm)
15  10 �
15 10 �


� Chọn ht = 340(mm)


-

Chiều cao tiết diện cột dưới:

Chọn trục A, B ở mép ngoài cột trên, D   – h t – B1  750 – 340 – 300  110  70 (mm) (thỏa)
Với D = 70 (mm) là khoảng hở an toàn giữa đầu mút cầu trục và mép trong cột trên.
Vậy trục A, B ở mép ngoài cột trên và hd = λ = 750
Q=30 T
- Kiểm tra lại theo yêu cầu độ cứng của khung ngang:
5|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

�1 1 �
θ�
��  � Hd
14 8 �
hd =750 (mm) �

 514  900 

(mm)

(thỏa)


�1 1 �
�� �  �
�H d
11 10 �
hd = 750 (mm) �
= (655÷ 720) (mm) (thỏa)
1
� � H t   Hd   560 (mm)
hd = 750 (mm) 20
(thỏa)

-

�1 1 �
Lcm   � � �
�21   (7 �10.5) (m)
3
2


Nhịp cửa mái:

Chọn Lcm  9 (m)

III/ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:
1. Theo phương đứng:
a. Tải trọng thường xuyên :
Lớp mái
6|T r a n g


Đồ án Kết cấu thép 2

Trọng lượng

Hệ số vượt tải n


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

(kN/m2)
Tấm panel bê tông cốt thép cỡ lớn
1.5
Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 4 (cm)
0.4
Lớp chống thấm 2 giấy 3 dầu, giả định
0.1
Các lớp vữa tô trát, tổng chiều cao dày 4 (cm)
0.8
Hai lớp gạch lá nem, dày mỗi lớp 3cm
1.2
tc
Tổng tải trọng tiêu chuẩn q = 4 (kN/m2)
q tt

 4.55
0

cos
6
Tổng tải tính toán qtt = 4.53 (kN/m2)
(kN/m2)

1.1
1.2
1.2
1.2
1.1

 

Trọng lượng kết cấu mái và hệ giằng:
Giá trị tiêu chuẩn g1tc = 0.3 (kN/m2), n=1.2  Giá trị tính toán g1tt = 0.36 (kN/m2)
Trọng lượng bậu cửa : 1 (kN/m)
Trọng lượng cửa kính và khung cánh cửa : 0.4 �6  2.4 (kN/m)
Trọng lượng kết cấu cửa mái:
Giá trị tiêu chuẩn g2tc = 0.15 (kN/m2), n=1.2  Giá trị tính toán g2tt = 0.18 (kN/m2)
* Tĩnh tải máiđược dồn về các khung ngang. Tải trọng các lớp lợp và kết cấu mái
cùng hệ giằng được coi là một tải phân bố đều trên suốt nhịp nhà xưởng, còn tải
trọngcửa mái được coi như phân bố đều trên suốt bề rộng cửa mái.
b. Tải trọng sửa chữa mái :
TCVN 2737-1995, tải trọng sửa chữa mái lợp panel bê tông cốt thép là 0.75
(kN/m2), hệ số vượt tải n=1.3, giả thuyết mái nghiêng một góc 10o.
Giá trị tải sữa chữa mái đưa vào tính toán là:
75
tt
q ht


�1.3  0.99
cos10o
(kN/m2)
Tải sửa chữa mái dồn về một khung thành tải phân bố đều:
tt
q ht �B  0.99 �6  5.94 (kN/m2)
c. Áp lực của cầu trục lên vai cột
Các tải trọng này được xác định theo công thức:

D max  n �n c �Pmax ��yi
D min  n �n c �Pmin  ��yi
Các số liệu tính toán:
-

Sức cẩu của cầu trục Q = 300 (kN)

7|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

-

-


Hệ số vượt tải n = 1.1
Hệ số tổ hợp n c  0.9
Áp lực lớn nhất của một bánh xe cầu trục tác dụng lên ray Pmax  300 (kN)
Tổng trọng lượng cầu trục G = 475(kN)
Số bánh xe một bên ray n o  2
Áp lực tương ứng của một bánh xe cầu trục lên ray phía bên kia:
QG
300  475
Pmin   
 Pmax 
 300  87.5 (kN)
no
2
Bề rộng cầu trục Bk = 6300 (mm)
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe cầu trục K = 5100 (mm)

Hình: Sơ đồ sắp xếp bánh xe cầu trục và đường ảnh hưởng phản lực gối tựa
Từ hình vẽ, chúng ta có:

y1  1 ;

y2 

6  1.2
6  5.1
�y1  0.8 y3 
�y1  0.15
6
6
;

; y4 = 0; ∑yi = 1.95

Từ đó tính được:

D max  1.1 �0.9 �300 �1.95  579.2 (kN)
8|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

D min  1.1�0.9 �88 �1.95  169.9 (kN)
2. Theo phương ngang:
a. Lực xô ngang của cầu trục :
Các số liệu tính toán:
-

Trọng lượng của xe con G xc  120 (kN)
Số bánh xe của xe con n xc  4
'

Số bánh xe được hãm của xe con n xc  2
Cầu trục sử dụng móc mềm f ms  0.1

Tổng lực hãm ngang, tác động lên toàn cầu trục là
T0 


Q  G xc
300  120
� f ms  �n 'xc 
�0.1 � 2  21 (kN)
n xc
4

Lực hãm ngang tiêu chuẩn lên một bánh xe của cầu trục là
T1 

To 21

 10.5 (kN)
no
2

Lực xô ngang của cầu trục là

T  n �n c �T1 ��yi  1.1�0.9 �10.5 �1.95  20.27 (kN)
Lực này được đặt ở cao trình mặt trên dầm cầu chạy, tức ở cao trình 7800 (mm).
b. Tải trọng gió :
Theo TCVN 2737 – 1995, tải trọng gió tác dụng lên khung được xác định theo công thức:

q  n �c �k �q o �B

9|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2



Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Công trình được xây dựng ở Ninh Thuận,vùng áp lực II-A chịu ảnh hưởng thường
xuyên của gió bão. Các hệ số như sau:
-

-

Áp lực gió tiêu chuẩn q o  0.83 (kN/m2)
Hệ số vượt tải n = 1.3
Hệ số khí động c như hình sau:
H 13200

 0.628
o
L
21000
Với góc nghiêng α = 10 và
 C1   0.69
Hệ số độ cao và địa hình k (chọn địa hình A):
+ Từ chân cột đến cao trình 10m có k o  1.18
+ Tại cao trình trục thanh cánh dưới H = 7.2 + 4 =11.2 (m)k1 = 1.194
+ Tại cao trình đầu dàn H = 13.2(m) k2 = 1.218
+ Tại cao trình chân cửa mái H = 13.2 + 0.6 = 13.8(m)k3 = 1.226
+ Tại cao trình đỉnh cửa mái H = 13.8 + 1.95 = 15.75(m) � k5 = 1.248


Tải trọng gió phân bố đều từ chân cột đến độ cao 10m trên cột đón gió là:

q đ  n �cđ �k �q o �B  1.3 �0.8 �1.18 �0.83 �6  6.11 (kN/m)
10|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Tải trọng gió phân bố hình thang từ độ cao 10m đến độ cao 13.2m trên cột đón gió là:

q đ  n �cđ �k 2 �q o �B  1.3 �0.8 �1.218 �0.83 �6  6.31 (kN/m)
Tải trọng gió phân bố đều từ chân cột đến độ cao 10m trên cột hút gió là:

q h  n �c h �k �q o �B  1.3 � 0.526  �1.18 �0.83 �6   4.02

(kN/m)

Tải trọng gió phân bố hình thang từ độ cao 10m đến độ cao 15.4m trên cột hút gió là:

q h  n �c h �k 2 �q o �B  1.3 � 0.526  �1.218 �0.83 �6   4.15

qh= 6.31

(kN/m)


qh= -4.148

Tải trọng gió phân bố mặt bên cửa mái là:

q đ  n �cđ �k 5 �q o �B  1.3 �0.7 �1.248 �0.83 �6  5.656 (kN/m)

q h  n �ch �k 5 �q o �B  1.3 � 0.6  �1.248 �0.83 �6   4.848
(kN/m)
qh= -4.018
qh= 6.11
Dồn q đ về nút 4: W4 '  5.656 �1.5  8.484 (kN )
Dồn q h về nút 6: W6 '   4.848 �1.5   7.272 (kN)

11|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Tải trọng gió trên các mắt dàn
Gió đẩy
Gió hút

Wđ  q o �n �k �cc,đ �B �L m

Wh  q o �n �k �cc,h �B �L m


Trong đó L m là khoảng chịu tác dụng của tải trọng gió theo chiều dài thanh dàn cánh
trên.

Nút
1
2

Tải trọng gió
W1  0.83 �1.3 �1.218  k 2  � 0.69  �6 �1.507   8.199  kN 

W2  0.83 �1.3 �1.226  k 3  � 0.69  �6 �3.015  16.398  kN 
W3d  0.83 �1.3 �1.226  k 3  �0.7 �6 �1.507  8.373  kN 

(dàn)
 0.83 �1.3 �1.248  k 5  � 0.8  �6 �1.507   9.741  kN 

3

W3cm

4

W  1.368  kN 
 3 z
W4cm ( trái )  W4  0.83 �1.3 �1.248  k 5  � 0.8  �6 �1.507   9.741  kN 

(cửa mái)

W

 9.693  kN  , W4cm  trái  – x   0.969  kN 
� 4cm  trái  – z
W4cm ( phai )  W5  0.83 �1.3 �1.248  k 5  � 0.6  �6 �1.507   7.306  kN 

12|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437



W4cm phai  –z  7.270  kN  , W5cm  phai  – x  0.727  kN 

W
 9.693  7.270  16.963  kN  , W4cm– x   0.242  kN 
=> 4cm –z
W5d  0.83 �1.3 �1.226  k 3  � 0.6  �6 �1.507   7.177  kN 
(dàn)
W5cm  0.83 �1.3 �1.248  k 5  � 0.6  �6 �1.507   7.306  kN 
(cửa mái)
� W6  7.177  7.306  14.483  kN 

5

W6  0.83 �1.3 �1.226 � 0.6  �6 �3.015  14.358  kN 


6

W7  0.83 �1.3 �1.218  k 3  � 0.6  �6 �1.507   7.13  kN 

7

PHẦN 2: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG PHƯƠNG ÁN CỘT DÀN
THEO PHƯƠNG PHÁP PHẦN TỬ HỮU HẠN:
I/ XÁC ĐỊNH CÁC TẢI TRỌNG ĐẶT LÊN KHUNG NGANG:
1. Tĩnh tải và momen lệch tâm:
Trọng lượng các lớp mái, kết cấu mái và hệ giằng:

 g1tt  q tt  �6   0.36  4.55 �6  29.46 (kN/m)

Trọng lượng các lớp mái và kết cấu cửa mái:

 g2tt  q tt  �6   0.18  4.55 �6  28.38 (kN/m)

Trọng lượng bậu cửa : 1(kN/m)
Trọng lượng cửa kính và khung cách cửa : 0.4 �6  2.4 (kN/m)
Momen lệch tâm của tĩnh tải do dời từ tim cột trên sang tim cột dưới:
h
h
750 340
e d  t 

 205 (mm)
2
2

2
2
Độ lệch tâm:
Lực dọc trong cột trên của khung:
q �L 29.46 �12  3.4 �9  28.38 �9
 
 319.77 (kN)
2
2
� Momen lệch tâm đặt tại vai cột là M lt  N �e  319.77 �0.205  65.55 (kNm)
N

Nút

Tĩnh tải Qi (kN)

Nút

1

 29.46 �1.507  44.40

5

13|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2

Tĩnh tải Qi (kN)


  3.4  29.46  �1.507  28.38 �1.507
 92.29


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

2

 29.46 �3.015  88.82

6

 29.46 �3.015  88.82

3

  3.4  29.46  �1.507  28.38 �1.507

7

 29.46 �1.507  44.40

 92.29

 3.4 �3.015  28.38 �3.015  95.82

4


2
2
Trọng lượng dầm cầu trục: G dcc   dcc �B  30 �6  1080 (daN)  10.8 (kN)

Momen do dầm cầu trục: M dcc  G dcc �e1  10.8 �0.375  4.05 (kNm)
� Tổng momen lệch tâm tác dụng tại tim cột dưới: �M  65.55 – 4.05  61.5 (kNm)

2. Hoạt tải sửa mái:
Tải sửa chữa mái dồn về một khung thành tải phân bố đều:
tt
q ht
�B  0.99 �6  5.94 (kN/m)
Momen lệch tâm của hoạt tải sửa mái:
q �L
5.94 �21
M  N �e 
 �
e  
 �0.205  12.786
2
2
(kNm)

t
1
2
3
4
5

6

Hoạt tải Pi (kN)

 5.94 �1.507  8.95
 5.94 �3.015  17.91
 5.94 �3.015  17.91
 5.94 � 3.015  1.507   26.86


t
7
8
9

 5.94 �3.015  35.82

 5.94 � 3.015  1.507   26.86

3. Áp lực bánh xe cầu trục Dmax, min:
Tải tập trung tại 2 vai cột:

D max  1.1 �0.9 �300 �1.95  579.2 (kN)
D min  1.1�0.9 �88 �1.95  169.9 (kN)
Momen lệch tâm:
14|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2

Tĩnh tải Pi (kN)


 5.94 �3.015  17.91
 5.94 �3.015  17.91
 5.94 �1.507  8.95


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

M max  Dmax �e1  579.2 �0.375  217.2 (kNm)
M min  Dmin �e1  169.9 �0.375  63.71 (kNm)
4. Lực hãm xe con T:
Lực xô ngang của cầu trục là:
T  n �n c �T1 ��yi  1.1�0.9 �10.5 �1.95  20.27 (kN)
Lực này được đặt ở cao trình mặt trên dầm cầu chạy, tức ở cao trình 8000 mm.
5. Tải trọng gió:
Tải trọng gió đặt 2 bên cột

Tải trọng gió phân bố mặt bên cửa mái

Tải trọng gió đặt trên giàn

15|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy

Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

II/ MÔ HÌNH TÍNH TOÁN:
Sử dụng phần mềm SAP2000 v14.2.2.
1. Sơ đồ hóa kết cấu trong SAP2000:
2. Tổ hợp tải trọng:
1. Tĩnh tải - TT
2. Hoạt tải sửa mái - HT
3. Dmax trái (Dmin phải) - DT
4. Dmax phải (Dmin trái) - DP
5. T trái - TTR
6. T phải - TTP
7. Gió trái - GT
8. Gió phải - GP
1. TĨNH TẢI

16|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hình 1- Tải trọng tác dụng của tĩnh tải


17|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hình 2- Biểu đồ moment tĩnh tải

Hình 3- Biểu đồ lực cắt tĩnh tải

Hình 4- Biểu đồ lực dọc tĩnh tải
18|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hoạt tải
Hình 5- Tải trọng tác dụng của hoạt tải

Hình 6- Biểu đồ moment của hoạt tải


19|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hình 7- Biểu đồ lực cắt hoạt tải

Hình 8- Biểu đồ lực dọc hoạt tải
Dmax-trái

20|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hình 9- Tải trọng tác dụng của Dmax-trái

Hình 10- Biểu đồ moment Dmax-trái

21|T r a n g


Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hình 11- Biểu đồ lực cắt Dmax-trái

Hình 12- Biểu đồ lực dọc Dmax-trái
22|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Tmax trái – Tmax phải

Hình 13- Tải trọng tác dụng của Tmax-trái và Tmax-phải
23|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2



Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hình 14- Biểu đồ moment Tmax-trái

Hình 15- Biểu đồ lực cắt Tmax-trái
24|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Trường Đại học Bách Khoa TPHCM GVHD: Nguyễn Thị Bích Thủy
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng
SVTT : Phạm Trung Khải-1411786
SVTT : Lê Tấn Cường-1410437

Hình 16- Biểu đồ lực dọc Tmax-trái
Gió trái – Gió phải

25|T r a n g

Đồ án Kết cấu thép 2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×