Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Một số động từ theo sau là TO v và v ing

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.55 KB, 3 trang )

Một số động từ theo sau là TO V và V ing
Có những động từ theo sau chúng chỉ có thể là To V hoặc V-ing, có những động từ có thể đi với cả To V,
V-ing mà không có sự khác biệt về nghĩa.
Tuy nhiên, có một số trường hợp To V và V-ing đi sau cùng một động từ sẽ mang những nghĩa khác
nhau.
Phần tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu một số động từ điển hình hay gặp trong các bài thi TOEIC về chủ
đề này.

Động từ Try
Try doing something: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.




- This machine doesn't work. We try pressing the red button.

Try to do something: cố gắng làm gì




- We try to work harder.

Động từ See, Watch, Hear, ...
See, watch, hear, ... + somebody + do something: đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.




- I saw her go out.


See, watch, hear,... + somebody + doing something: đã làm và chứng kiến giữa chừng sự


việc.


- I saw her waiting for him.

Động từ Love, Hate & Like


Love, hate, like + doing: chỉ sở thích.


- I like getting up early.




Love, hate, like + to do something: cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.


- I like to get up early.

Động từ Allow, Advise, Recommend & Permit


Allow, advise, permit, recommend + O + to V




Allow, advise, permit, recommend + V-ing




- They allow me to smoke
- The allow smoking.

Động từ Remember & Forget


Remember/forget doing something: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại/quên.


- I remember/forget closing the door.



Remember/forget to do something: nhớ/quên phải làm việc gì.


- I forgot to bring the calculator this morning.

Động từ Stop


Stop doing something: dừng hẳn việc đang làm



- I stopped smoking 2 months ago.



Stop to do something: dừng việc gì lại để làm gì


- I'm working in the garden and I stop to smoke.

Động từ Regret


Regret doing something: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận


- I regretted being late week.



Regret to do something: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.


- I regret to be late tomorrow.


Động từ Go on


Go on doing something: tiếp tục làm cùng một việc gì.



- I went on talking for 2 hours.



Go on to do something: làm việc một việc gì khác.


- After discussing the English speaking club, we went on to sing.

Động từ Mean


Mean doing something: mang ý nghĩa


- Getting bad marks means having to learn more.



Mean to do something: dự định/ cố ý làm gì




- He means to join the army.
I didn't mean to hurt you.




×