Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Phân biệt older và elder trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.58 KB, 3 trang )

Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

Chương trước chúng ta đã tìm hiểu về so sánh hơn và cách hình thành so sánh hơn trong tiếng Anh.
Trong chương này, mình trình bày cách phân biệt older và elder trong tiếng Anh.

A. Phân biệt Older và Elder trong tiếng Anh
Hai từ này đều có nghĩa lớn hơn, già hơn. Nhưng:


Chúng ta dùng older khi muốn nói đến cái nghĩa chung là lớn tuổi hơn, già hơn, cũ hơn.



Còn elder thường được dùng để nói đến một thành viên nào đó trong gia đình.
Ví dụ:

- Tom looks older than he really is.
Tom trông có vẻ già hơn tuổi thật.

nhưng:
- My elder brother is a pilot.
Anh tôi là một phi công.

Elder chỉ được dùng trước danh từ (tức đóng vai trò tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó):

- My brother is older than me. (không dùng elder than...)
Anh tôi lớn tuổi hơn tôi.


B. Lưu ý
Sau than hoặc as chúng ta dùng me, us, him, her, them khi không có động từ đi theo.
Bạn so sánh các câu sau:


- You are taller than I am.
You are taller me.
Bạn cao hơn tôi.

- They have more money than we have.
They have more money than us.
Họ có nhiều tiền hơn chúng tôi.

- I can't run as fast as he can.
I can't run as fast as him.
Tôi không thể chạy nhanh bằng anh ta được.

Các loạt bài khác:


Cách đọc, viết ngày tháng



Cách đọc, viết thời gian



Cách đọc, viết các mùa




Thì quá khứ đơn



Đại từ phản thân



Giới từ



Thì hiện tại hoàn thành



So sánh bằng (as...as) & (so ... as)



So sánh gấp bội & gấp nhiều lần



Cấu trúc The same as ...




So sánh hơn



Phân biệt Older & Elder



Cấu trúc More and More



Cấu trúc The more ..., The more ...

Trang trước
Trang sau

Bài viết liên quan


160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất



160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất



72 bài ngữ pháp thực hành





50 tình huống tiếng Anh thông dụng



120 bí kíp luyện phần V TOEIC



155 bài học Java tiếng Việt hay nhất



100 bài học Android tiếng Việt hay nhất



×