Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.19 KB, 3 trang )

Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

A. Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh
Past Perfect là thì quá khứ hoàn thành.
Thì quá khứ hoàn thành được thành lập với cấu trúc:
Had + Quá khứ phân từ
Chúng ta dùng thì thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) để nói đến một điều đã xảy ra
rồi trước một điều khác trong quá khứ.
Ví dụ:

- When I arrived at the party, Tom had already gone home.
Khi tôi đến bàn tiệc, Tom đã về nhà rồi.

- When I got home, I found that someone had broken my windows and
had stolen my television.
Khi tôi về tới nhà, tôi thấy ai đó đã đập vỡ cửa sổ và lấy cắp
cái tivi của tôi.

- George didn't want to come to the cinema with us because he had already
seen the film twice.
George không muốn đi xem phim với chúng tôi vì anh ta đã xem bộ phim hai lần rồi.

- It was my first time in an aero plane. I was very nervous because I hadn't


flown before.
Đó là lần đầu tiên tôi đi máy bay. Tôi rất hoảng sợ vì tôi chưa từng bay bao giờ.


Thật ra past perfect chỉ là quá khứ của thì present perfect.
Bạn xét các cặp ví dụ:

- I am not hungry. I have just had lunch.
( Hiện tại đơn — Hiện tại hoàn thành)
--> I was not hungry. I had just had lunch.
( Quá khứ đơn

— Quá khứ hoàn thành)

Tôi không đói. Tôi vừa ăn trưa xong.

- The house is dirty. We haven't cleaned it for weeks.
( Hiện tại đơn —

Hiện tại hoàn thành)

--> The house was dirty. We hadn't cleaned it for weeks.
( Quá khứ đơn



Quá khứ hoàn thành)

Nhà bẩn quá. Chúng tôi đã không lau nó nhiều tuần lễ rồi.

Các loạt bài khác:


Cấu trúc More and More




Cấu trúc The more ..., The more ...



So sánh nhất (So sánh cực cấp)



Câu hỏi đuôi



Câu bị động



Mệnh đề quan hệ



Mệnh đề -ing



Mệnh đề -ed




Danh động từ



Thì quá khứ tiếp diễn



Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn



Thì quá khứ hoàn thành



Câu tường thuật



Câu hỏi ngắn




Câu trả lời ngắn




Cách sử dụng Also và Too

Trang trước
Trang sau

Bài viết liên quan


160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất



160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất



72 bài ngữ pháp thực hành



50 tình huống tiếng Anh thông dụng



120 bí kíp luyện phần V TOEIC



155 bài học Java tiếng Việt hay nhất




100 bài học Android tiếng Việt hay nhất



247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất



197 thẻ HTML cơ bản



297 bài học PHP



85 bài học C# hay nhất



101 bài học C++ hay nhất



×