Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Động từ khuyết thiếu SHALL và SHOULD trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.18 KB, 2 trang )

Động từ khuyết thiếu SHALL và SHOULD trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

A. Động từ khuyết thiếu SHALL trong tiếng Anh
SHALL có thể là:


Một trợ động từ giúp hình thành thì Tương lai (Simple Future) ở ngôi thứ nhất số ít. Bạn tham
khảo: Thì tương lai đơn trong tiếng Anh.




- I shall do what I like.
Tôi sẽ làm những gì mà tôi thích.



Một động từ khuyết thiếu. Khi là động từ khuyết thiếu SHALL diễn tả một lời hứa (promise), một
sự quả quyết (determination) hay một mối đe dọa (threat) theo ý nghĩ của người nói.




- If you work hard, you shall have a holiday on Saturday. (promise)



Nếu bạn làm việc chăm chỉ, bạn sẽ có một kỳ nghỉ vào thứ Bảy này.






- He shall suffer for this; he shall pay you what he owes you. (threat)



Anh ta sẽ phải chịu hậu quả cho điều này; anh ta sẽ trả bạn những gì



mà anh ta nợ bạn.




- These people want to buy my house, but they shan't have it. (determination)
Những người này muốn mua căn nhà của tôi, nhưng chắc chắn họ sẽ không mua được.

B. Động từ khuyết thiếu SHOULD trong tiếng Anh
SHOULD được dùng trong những trường hợp sau:


Làm một động từ khuyết thiếu có nghĩa là "nên" và tương đương với ought to.




- You should do what the teacher tells you.





Bạn nên làm những điều mà thầy giáo đã nói cho bạn.




- People who live in glass houses should not throw stones. (Tục ngữ)



Đừng chỉ trích tật xấu của ai khi chính mình cũng không tốt gì hơn.
(hoặc: Ta không nên phê bình người khác khi chính ta cũng mắc khuyết điểm như vậy)



Dùng thay cho MUST khi không muốn diễn tả một ý nghĩa quá bắt buộc với MUST.




- Members who want tickets for the dance should apply before September 1st to the Secretary.
Các thành viên muốn có vé tham gia buổi khiêu vũ phải nộp đơn cho thư ký trước 1/9.



Dùng thay cho thì Hiện tại Bàng thái (present subjunctive).
Các loạt bài khác:




Đại từ bất định: Some, Any & No, Nothing, None



Đại từ bất định: Other, Another & Each other, One another



Trợ động từ - Cách dùng DO



Trợ động từ BE



Trợ động từ HAVE



Động từ khuyết thiếu Can



Động từ khuyết thiếu Could




Động từ khuyết thiếu May, Might



Động từ khuyết thiếu Must



Động từ khuyết thiếu Shall, Should



Động từ khuyết thiếu Will, Would



Động từ khuyết thiếu Ought to, Dare & Need



Động từ khuyết thiếu Used to

Trang trước
Trang sau

Bài viết liên quan


160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất




160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất



72 bài ngữ pháp thực hành



×