Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập tương lai gần trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.08 KB, 3 trang )

Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh (Phần 1)
Trang trước

Trang sau

Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh (Phần 1)
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần
bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này giúp bạn
ôn tập và hiểu sâu hơn các phần lý thuyết đã được trình bày trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh.
Trước khi làm Bài tập tương lai gần trong tiếng Anh, nếu bạn muốn đọc lại phần ngữ pháp tiếng Anh
tương ứng, bạn có thể tham khảo tại chương: Tương lai gần trong tiếng Anh.
Với các từ mới mình sẽ không dịch sẵn mà bạn nên tự tìm hiểu vì điều đó sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn. Sau
khi bạn đã làm xong bài tập, để so sánh xem mình làm đúng được bao nhiêu, mời bạn click chuột vào
phần Hiển thị đáp án ở bên dưới.
Dưới đây là phần Bài tập tương lai gần:
Sau khi làm xong mỗi bài, để so sánh với đáp án, mời bạn click chuột vào Hiển thị đáp án.

Bài 1:
A friend of yours is planning to go on hoiday soon. You ask her
about her plans. Use the words in brackets to make your questions.
1 (where/go) Where are you going?

Scotland

2 (how long/go for) .............

Ten days

3 (when/leave?) .................

Next Friday



4 (go/alone?) ...................

No, with a friend

5 (travel/by car?) ..............

No, by train

6 (where/stay?) .................

In a hotel

Hiển thị đáp án

Bài 2:


Tom wants you to visit him, but you are very busy. Look at your diary
for the next few days and explain to him why you can't come
1 Tom: Can you come on Monday evening?
You: Sorry, but I'm playing volleyball
2 Tom: What about Tuesday evening then?
You: No, not Tuesday, I ....
3 Tom: And Wednesday evening?
You: .......
4 Tom: Well, are you free on Thursday?
You: I'm afraid not, ....

Hiển thị đáp án


Bài 3:
Have you arranged to do anything at these times? Write sentences
about yourself.
1 (this evening) I'm going out this evening. or I'm not doing anything
this evening
2 (tomorrow morning) I
3 (tomorrow evening)
4 (next Sunday)
5 (choose another day or time)

Hiển thị đáp án

Bài 4:
Put the verb into the more suitable form, present continuous or
present simple.
1 I'm going(go) to the cinema this evening.
2 Does the film begin (the film/begin) at 3:30 or 4:30?
3 We .... (have) a party next Saturday.Would you like to come?
4 The art exhibition .... (finish0 on 3 May
5 I .... (not/go) out this evening. I .... (stay) at home.
6 .... (you/do) anything tomorrow morning? "No, I'm free. Why?"


7 We .... (go) to an concert tonight. It .... (start) at 7:30
8 I .... (leave) now. I've come to say goodbye.
9 A: Have you seen Liz recently?
B: No, but we .... (meet) for lunch next week
10 You are on the train to London and you ask another passenger:
Excuse me. What time .... (this train/ get) to London?

11 You are talking to Helen:
Helen, I .... (go) to the supermarket .... (you/come) with me?
12 You and a friend watching television. You say:
I'm bored with this programme. What time .... (it/end)
13 I .... (not/use) the car this evening so you can have it
13 Sue .... (come) to see us tomorrow. She .... (travel) by train and her
train .... (arrive) at 10.15

Hiển thị đáp án
Các bài tập Ngữ pháp tiếng Anh khác:


Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn



Bài tập Thì Hiện tại đơn



Bài tập phân biệt thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I)



Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II)



Bài tập Thì quá khứ đơn




Bài tập Thì Quá khứ tiếp diễn



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (I)



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành (II)



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành



Bài tập For và Since



Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I)




Bài tập Thì Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II)



Bài tập Thì Quá khứ hoàn thành



×