Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Danh từ đếm được với a an và some trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.15 KB, 5 trang )

Danh từ đếm được với a an và some trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

Danh từ (tiếng Anh là noun) là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình
trạng hay một cảm xúc.

A. Danh từ đếm được: dạng số ít/số nhiều
Các danh từ đếm được có thể có dạng số ít (singular) hay dạng số nhiều (plural).

a dog

a child

the evening

this party

an umbrella

dogs

some children

the evenings

these parties

two umbrellas


B. Sử dụng a/an trước danh từ đếm được số ít


Trước danh từ đếm được số ít bạn có thể sử dụng mạo từ a/an.




- Goodbye! Have a nice evening.



Chào tạm biệt! Chúc một buổi tối tốt lành.




- Do you need an umbrella?
Bạn có cần dù không?



Bạn không thể sử dụng danh từ đếm được số ít một mình (không kèm a/the/my...)




- She never wears a hat. (KHÔNG nói ...wears hat)




Cô ấy không bao giờ đội mũ.




- Be careful of the dog. (KHÔNG nói ...of dog)


Hãy coi chừng con chó đó.





- What a beautiful day!



Thật là một ngày đẹp trời!


- I've got a headache.



Tôi bị đâu đầu.

C.
Chúng ta sử dụng mạo từ a/an để nói rằng vật gì đó hay ai đó là giống gì, làm gì, loại gì hay như thế

nào ...

- A dog is an animal.
Chó là một loại động vật.

- I'm an optimist.
Tôi là một người lạc quan.

- Tim's father is a doctor.
Cha của Tim là một bác sĩ.

- Are you a good driver?
Bạn là một tài xế giỏi phải không?

- Jill is a really nice person.
Jill thực sự là một người tử tế.

- What a lovely dress!
Bộ áo váy này mới dễ thương làm sao!

Chúng ta nói một người nào đó có a long nose (một cái mũi dài)/a nice face (một khuôn mặt đẹp)/a
strong heart (một trái tim dũng cảm) ...

- Jack has got a long nose. (KHÔNG dùng the long nose)


Jack có cái mũi dài.

Trong các ví dụ dưới đây, chúng ta sử dụng các danh từ số nhiều đứng một mình (không sử
dụng some):


- Dogs are animals.
Chó là loài vật.

- Most of my friends are students.
Hầu hết bạn của tôi là sinh viên.

- Jill's parents are really nice people.
Cha mẹ của Jill là những người thực sự tử tế.

- What awful shoes!
Thật là một đôi giày đáng ghét!

- Jack has got blue eyes. (KHÔNG nói the blue eyes)
Jack có đôi mắt xanh.

Bạn nhớ sử dụng a/an khi bạn nói về nghề nghiệp của người nào đó.

- Sandra is a nurse. (KHÔNG nói Sandra is nurse)
Sandra là một hộ lý.

- Would you like to be an English teacher?
Bạn có muốn trở thành giáo viên tiếng Anh không?

D. Danh từ đếm được số nhiều và some
Bạn có thể sử dụng some với các danh từ đếm được số nhiều. Chúng ta sử dụng some theo hai cách:


some = một vài, một đôi, một phần





- I've seen some good films recently. (KHÔNG dùng 'I've seen good films.')



Thời gian gần đây tôi đã được xem một vài phim hay.






- Some friends of mine are coming to stay at the weekend.



Một vài người bạn của tôi sẽ đến nghỉ cuối tuần.




- I need some new suglasses. (= một đôi kính mát mới)
Tôi cần đôi kính mát mới.

Không dùng some khi bạn nói về sự vật một cách tổng quát.

- I love bananas. (KHÔNG nói 'some bananas')
Tôi thích chuối.


- My aunt is a writer. She writes books. (KHÔNG nói 'some books')
Cô tôi là một nhà văn. Cô ấy viết sách.

Đôi khi bạn có thể sử dụng some hay bỏ nó đi cũng được.

- There are (some) eggs in the fidge if you're hungry.
Có (vài quả) trứng trong tủ lạnh đó nếu bạn cảm thấy đói.



some = một vài, nhưng không phải tất cả




- Some children learn very quickly. (but not all children)



Một số đứa trẻ học rất nhanh. (nhưng không phải tất cả bọn trẻ)




- Some police officers in Britain carry guns, but most of them don't.
Một vài cảnh sát Anh có mang theo súng, nhưng phần lớn thì không.

Bài tập Danh từ đếm được với a, an và some
Để làm bài tập Danh từ đếm được với a, an và some, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập Danh

từ đếm được với a, an và some.
Các loạt bài khác:


Danh từ: Định nghĩa & Phân loại



Giống của danh từ



Danh từ số nhiều & Danh từ số ít



Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I)



Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II)




Danh từ đếm được với a/an và some



Sở hữu cách




Sở hữu cách & Cấu trúc of + danh từ



Danh từ ghép (I)



Danh từ ghép (II)

Follow để tiếp tục theo dõi các loạt bài mới nhất về
ngữ pháp tiếng Anh, luyện thi TOEIC, Java,C,C++,Javascript,HTML,Python,Database,Mobile.... mới
nhất của chúng tôi.

Trang trước
Trang sau

Bài viết liên quan


160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất



160 bài tập ngữ pháp tiếng Anh hay nhất




72 bài ngữ pháp thực hành



50 tình huống tiếng Anh thông dụng



120 bí kíp luyện phần V TOEIC



155 bài học Java tiếng Việt hay nhất



100 bài học Android tiếng Việt hay nhất



247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất



197 thẻ HTML cơ bản



297 bài học PHP




85 bài học C# hay nhất



101 bài học C++ hay nhất



97 bài tập C++ có giải hay nhất



208 bài học Javascript có giải hay nhất



×