Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giới từ at on in thời gian trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.88 KB, 4 trang )

Giới từ at on in thời gian trong tiếng Anh
Trang trước

Trang sau

A. Ví dụ so sánh giới từ at, on, in (chỉ thời gian) trong tiếng Anh
Khi được sử dụng để chỉ thời gian:


Giới từ in đứng trước những từ chỉ thời gian khái quát nhất như thế kỷ, tương lai, năm, tháng,
mùa, tuần, sáng, chiều, tối, ...



Giới từ on đứng trước những từ chỉ ngày/dịp cụ thể nào đó.



Giới từ at đứng trước những từ chỉ cột mốc thời gian, thời điểm, khoảnh khắc.
Ví dụ:

- They arrived at 5 o'cock.
Họ đã tới nơi lúc 5 giờ.

- They arrived on Friday.
Họ đã tới hôm thứ sáu.

- They arrived in October. / They arrived in 1968.
Họ đã tới vào tháng mười. / Họ đã tới vào năm 1968.




at với thời gian trong ngày:




at 5 o'clock



at midnight

at 11.45
at lunchtime

at sunset ...



on với ngày tháng, các ngày đặc biệt, ngày trong tuần:




on Friday

on 12 March 1994


on Christmas Day




on my birthday

in với những khoảng thời gian lớn hơn (chẳng hạn months/years/seasons):




in October



in the 18th century



in(the)winter
in the Middle Ages

in 1968
in the past
in the 1970s
in (the) future

B. Giới từ at trong các thành ngữ
Ta sử dụng giới từ at trong các thành ngữ sau:
at night
- I don't like going out at night.

Tôi không thích ra ngoài ban đêm.

at the weekend/at weekends
- Will you be here at the weekend?
Bạn sẽ ở đây vào kỳ nghỉ cuối tuần chứ?

at Christmas
- Do you give each other presents at Christmas?
Bạn có tặng quà mọi người dịp Giáng sinh không?

at the moment/at present
- Mr Benn is busy at the moment / at present.
Vào lúc này ông Benn đang bận.

at the same time
- Liz and I arrived at the same time.
Liz và tôi tới nơi cùng một lúc.

Chú ý rằng chúng ta thường sử dụng câu hỏi What time ...? (còn At what time ít được dùng):


- What time are you going out this evening?
Tối nay bạn sẽ đi chơi lúc mấy giờ?

C. Giới từ in, on trong các thành ngữ
Giới từ in

Giới từ on

in the morning(s)


on Friday morning(s)

in the afternoon(s)

on Sunday afternoon(s)

in the evening(s)

on Monday evening(s)

- I'll see you in the morning.

- I'll be at home on Friday morning.

Tôi sẽ gặp anh vào buổi sáng.

Tôi sẽ có nhà sáng thứ sáu.

- Do you work in the evening?

- Do you usually go out on Saturday evening?

Anh có làm việc vào buổi sáng không?

Bạn thường đi chơi vào tối thứ bảy à?

D. Không sử dụng giới từ at/in/on trước last/this/every
Chúng ta không sử dụng các giới từ at, in, on trước các từ last, this, every. Ví dụ:


- I'll see you next Friday. (không nói 'on next Friday')
Tôi sẽ gặp anh vào thứ sáu tới.

- They got married last March.
Họ đã cưới nhau tháng ba vừa rồi.

E. In a few minutes/in a six months/...
In a few minutes / in six months, ... = một thời điểm trong tương lai

- The train will be leaving in a few minutes. (= a few minutes from now)
Ít phút nữa tàu sẽ khởi hành. (= ít phút nữa tính từ lúc này)



×