Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giới từ on in at trong tiếng anh cách sử dụng khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.75 KB, 4 trang )

Giới từ on in at trong tiếng Anh cách sử dụng khác)
Trang trước

Trang sau

A. Giới từ on với holiday, tour, trip, ...
Chúng ta có thể nói (be/go) on holiday / on business / on a trip / on a cruise ...:

- Tom's away at the moment. He's on holiday in France. (không nói 'in holiday')
Hiện giờ Tom đi vắng. Anh ấy đang nghỉ hè bên Pháp.

- Did you go to Germany on business or on holiday?
Anh đã sang Đức công tác hay đi nghỉ mát vậy?

- One day I'd like to go on a world tour.
Tôi muốn ngày nào đó sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.

Chú ý rằng bạn có thể nói: go to a place for a holiday/ for my holiday(s):

- Tom has gone to France for a holiday. (không nói 'for holiday')
Tom đã sang Pháp nghỉ hè rồi.

- Where are you going for your holidays next summer?
Hè năm tới bạn sẽ đi nghỉ ở đâu?

B. Một số thành ngữ với giới từ on trong tiếng Anh


on telivision / on the radio:





- I didn't watch the news on television, but I heard it on the radio.
Tôi đã không theo dõi tin đó trên ti vi, nhưng tôi nghe được trên đài.




on the phone / telephone:




- You can't phone me. I'm not on the phone. (= I haven't go a phone)



Bạn không thể gọi điện cho tôi. Tôi không có điện thoại.




- I've never met her but I've spoken to her on the phone.
Tôi chưa gặp cô ấy bao giờ nhưng tôi đã từng nói chuyện điện thoại với cô ấy.



(be /go) on strike:





- There are no trains today. The railway workers are on strike.
Hôm nay tàu lửa không chạy. Công nhân đường sắt đang đình công.



(be/go) on a diet:




- I've put on a lot of weight. I'll have to go on a diet.
Tôi đã tăng cân nhiều. Tôi sẽ phải ăn kiêng thôi.



(be) on fire:




- Look! That car is on fire!
Xem kìa! Chiếc xe hơi kia đang bốc cháy!



on the whole (= nói chung):





- Sometimes I have problems at work but on the whole I enjoy my job.



Đôi khi tôi gặp nhiều phiền phức trong công việc nhưng nói chung tôi hài lòng
với công việc của tôi.



on purpose (= cố tình):




- I'm sorry. I didn't mean to annoy you. I didn't do it on purpose.
Xin lỗi. Tôi không định làm phiền anh. Tôi không cố tình làm điều đó.

C. Một số thành ngữ với giới từ in trong tiếng Anh




in the rain / in the sun (= sunshine) / in the shade / in the dark / in bad weather ...:




- We sat in the shade. It was too hot to sit in the sun.




Chúng tôi ngồi trong bóng mát. Trời quá nóng để ngồi ngoài nắng.




- Don't go out in the rain. Wait until it stops.
Đừng đi ra ngoài dưới mưa. Chờ mưa tạnh đã.



(write) in ink / in biro / in pencil:




- When you do the exam, you're not allowed to write in pencil.
Khi các em làm bài kiểm tra, các em không được phép viết bằng bút chì.



Tương tự với (write) in words, in figures, in block letters:




- Please fill in the form in block letters.
Làm ơn điền vào mẫu này bằng chữ in hoa.




(pay) in cash:




- I paid the bill in cash. nhưng I paid by cheque / by credit card.
Tôi đã thanh toán hóa đơn bằng tiền mặt / séc / thẻ tín dụng.



(be / fall) in love (with somebody):




- Have you ever been in love with anybody?
Bạn đã bao giờ yêu ai chưa?



in (my) opinion:




- In my opinion, the film wasn't very good.
Theo ý kiến của tôi, cuốn phim không hay lắm.


D. Cách diễn đạt at the age of ...
Chúng ta nói: at the age of.../at a speed of.../at a temperature of... ... Chẳng hạn:


- Jill left school at 16.
hoặc
... at the age of 16.
Jill thôi học năm 16 tuổi. (Jill rời trường phổ thông năm 16 tuổi)

- The train was travelling at 120 miles an hour.
hoặc
... at a speed of 120 miles an hour.
Đoàn tàu chạy với tốc độ 120 dặm một giờ.

- Water boils at 100 degrees celsius.
Nước sôi ở 100 độ celsius.

Bài tập giới từ on, in và at
Để làm bài tập giới từ on, in và at, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập giới từ on, in và at.
Các loạt bài khác:


Giới từ at/on/in (thời gian)



Phân biệt on time và in time; at the end và in the end




Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I



Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II



Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III



Giới từ to/at/in/into



Cách sử dụng khác của on/in/at



Giới từ by



Danh từ + giới từ



Tính từ + giới từ (I)




Tính từ + giới từ (II)



Động từ + giới từ (I)



×