Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Động từ giới từ trong tiếng anh phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.36 KB, 4 trang )

Động từ giới từ trong tiếng Anh Phần 1)
Trang trước

Trang sau

A. Động từ + at trong tiếng Anh


look / have a look / stare / glance ... AT...




- Why are you looking at me like that?
Tại sao bạn lại nhìn tôi như thế?



laugh / smile AT...:




- I look stupid with this haircut. Everybody will laugh at me.
Trông tôi có vẻ ngố với kiểu cắt tóc này. Mọi người sẽ cười tôi mất thôi.



aim / point (something) AT..., shoot / fire (a gun) AT... (= in the direction of)





- Don't point that knife at me. It's dangerous.



Đừng chĩa con dao đó vào tôi. Điều đó nguy hiểm lắm.




- We saw some people with guns shooting at birds.
Chúng tôi đã nhìn thấy mấy người có súng đang bắn chim.

B. Động từ + to trong tiếng Anh


talk / speak TO (somebody) (with cũng dùng được nhưng không thường dùng lắm):




- Who was that man you were talking to?



Người bạn đang nói chuyện với là ai vậy?





- Can I speak to Jane, please?
Tôi có thể nói chuyện với Jane được không?




listen TO...:




- We spent the evening listening to music. (không nói 'listening music')
Vào buổi tối chúng tôi nghe nhạc.



write (a letter) TO...:




- Sorry I haven't written to you for such a long time.
Tôi xin lỗi đã không viết thư thăm bạn lâu như vậy.



invite (somebody) TO (a party/a wedding, ...):





- They only invited a few people to their wedding.
Họ chỉ mời vài người tới dự đám cưới của họ.



apologise To somebody (for...):




- The apologised to me for what happended.
Họ xin lỗi tôi về những gì đã xảy ra.



explain something TO somebody:




- Can you explain this word to me?
Bạn có thể giải thích từ này cho mình được không?



explain/describe (to somebody) what/how/why...:





- I explained to them why I was worried.



Tôi đã giải thích cho ho tại sao tôi lo lắng.




- Let me describe to you what I saw.
Để tôi miêu tả cho bạn những gì tôi nhìn thấy.

C. Không sử dụng TO với các động từ sau:


phone/ telephone/ call somebody:




- Did you phone your father yesterday? (KHÔNG nói phone to your father)


Hôm qua bạn gọi điện cho cha của bạn à?



answer somebody/something:





- He refused to answer my question. (KHÔNG nói answer to my question)
Anh ta từ chối trả lời câu hỏi của tôi.



ask somebody:




- Can I ask you a question? (KHÔNG nói ask to you)
Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi không?



thank somebody (for something):




- He thanked me for helping him. (KHÔNG nói He thanked to me)
Anh ta đã cảm ơn tôi vì đã giúp anh ta.

D. Động từ + at/to với ý nghĩa khác nhau
Một số động từ có thể được theo sau bởi giới từ at hoặc giới từ to nhưng lại mang nghĩa khác nhau.
Dưới đây là một số ví dụ.



shout AT somebody (khi bạn đang giận):




- She got very angry and started shouting at me.
Cô ấy trở nên rất giận và bắt đầu la tôi.

shout TO somebody (để người khác có thể nghe thấy bạn):

- She shouted to me from the other side of the street.
Cô ấy đã hét gọi tôi từ bên kia đường.



throw something AT somebody/something (nhằm đụng người khác):




- Somebody threw an egg at the minister.
Có ai đó đã ném một quả trứng vào ông bộ trưởng.

throw something TO somebody (để người khác bắt lấy):


- Judy shouted "catch!" and threw the key to me from the window.
Judy hô "Bắt lấy!" và ném cho tôi chiếc chìa khóa từ trên cửa sổ.


Bài tập Động từ + giới từ
Để làm bài tập Động từ + giới từ, mời bạn click chuột vào chương: Bài tập Động từ + giới từ.
Các loạt bài khác:


Giới từ at/on/in (thời gian)



Phân biệt on time và in time; at the end và in the end



Giới từ in/at/on (nơi chốn) - I



Giới từ in/at/on (nơi chốn) - II



Giới từ in/at/on (nơi chốn) - III



Giới từ to/at/in/into




Cách sử dụng khác của on/in/at



Giới từ by



Danh từ + giới từ



Tính từ + giới từ (I)



Tính từ + giới từ (II)



Động từ + giới từ (I)



Động từ + giới từ (II)



Động từ + giới từ (III)




Động từ + giới từ (IV)



Động từ + giới từ (V)



Cụm động từ (Phrasal Verb)



×