Đà Nẵng, Ngày 28-02-2016
TH TRUN
H C H
Thi Thử Lần 1 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC
T
i gian à
ài 80
TH N
n: T
n
t,
ng
U C
t
i gian
20 6
t đề
ài
đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y x3 3x2 2 .
ài 2
đi m): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y x3 3x tại điểm có
tung độ bằng 2 .
ài 3
đi m): Giải phương trình
a.Cho số phức z thõa mãn 2i 1 z 2 i 4i 3 . Tính modun của số phức z .
b.Giải phương trình 4x
2
1
4.2x1 0 .
e
ài 4
đi m): Tính tích ph}n I
1
ài 5
x 2 e x ln x 2 e x
x
dx .
đi m): Trong không gian Oxyz, cho c{c điểm A 1,2,0 , B 0,1,1 v| mặt phẳng
P : x 2y z 7 0 . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB v|
ài 6
mặt phẳng P .
đi m):
a.Cho
2
v| sin
1
. Tính A cos2 sin 2 .
5
b.Một nhóm học sinh 12 th|nh viên trong đó có Nghị, Ngọc, Tr}n v| Nhi. Nhóm tổ
chức đi picnic bằng xe điện (mỗi xe chở được 2 người). Hỏi có bao nhiêu c{ch chia để
Ngọc v| Nhi đi cùng xe đồng thời Nghị v| Tr}n đi kh{c xe biết rằng nhóm có 6 chiếc
xe (c{c xe l| giống nhau).
ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD l| hình vuông cạnh a , tam gi{c
SAB đều v| nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt phẳng (ABCD). Gọi M l| trung điểm
SA, G l| trọng t}m tam gi{c ABC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng
c{ch từ điểm G đến mặt phẳng (MBC).
ài 8
đi m): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A ngoại tiếp đường
3
3
tròn t}m I. Điểm D đối xứng với B qua CI, DI cắt AB tại E 0, v| điểm F ,2 l|
2
2
ch}n đường ph}n gi{c trong kẻ từ đỉnh B. Tìm tọa độ đỉnh C biết C thuộc đường
thẳng d : x 2 y 0 v| yI 2 .
ài 9
đi m): Giải bất phương trình
x4 16 x 12
x x 4
3
6 2 x 1
2
x R .
đi m): Cho c{c số thực a b c 0 thỏa mãn ab bc ca 1 . Tìm gi{ trị nhỏ
1
1 4a b c
nhất của biểu thức
.
P 1 2 1 2
a
c
1 b2
ài 0
--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Câu
Câu 2
1
Phương trình ho|nh độ giao điểm x3 3x 2 x 1 x 2
0.25
Ta có y ' f ' x 3x2 3
Câu 3
Với x 1 f ' 1 0 . Phương trình tiếp tuyến: y 0 x 1 2
0.25
Với x 2 f ' 2 9 . Phương trình tiếp tuyến: y 9 x 2 2
0.5
a. z
b. 4 x
Câu 4
2
e
I
1
52 i
2i 1
1
5i z 5i z 5
4.2 x1 0 22 x
x 2 e x ln x 2 e x
x
e
2
dx
2
2 x 1 2 x2 2 x 1 x 1 x
e
0.5
e
xe x dx
1
3
2
e
2ln x
dx 1dx
x
1
1
e
e
e
xe x dx xe x e x dx x 1 e x e 1 e e
1 1
1
1
e
1
e
0.25
I e 1 e e 1 e 1 e 1 e e 1 1
0.25
x 1 t
Ta có AB 1, 1,1 . Phương trình AB y 2 t t R
z t
x 1 t
y 2 t
3,4, 2
Tọa độ giao điểm l| nghiệm của hệ
z t
x 2 y z 7 0
Câu 6
0.5
1
e
2ln x
dx 2tdt t 2 1 ; 1dx x e 1
0
1
x
1
0
1
Câu 5
0.5
a. cos2 1 sin 2
24
2 6
24 4 6
cos
A
25
5
25
b.Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1
2
1.C10
.C82 .C62 .C42 .C22
nhóm :
945 c{ch
5!
Số c{ch chia 12 người th|nh 6 nhóm sao cho Ngọc v| Nhi chung 1
1.1.C82 .C62 .C42 .C22
105
nhóm đồng thời Nghị v| Tr}n chung nhóm :
4!
Vậy số c{ch chia thỏa yêu cầu l| : 945 105 840 c{ch
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Câu 7
1
1 a 3 2 a3 3
dvtt
V SH.SABCD
a
3
3 2
6
S
Chứng minh: SA MBC
M
0.5
0.25
1
Ta có d G , MBC d A , MBC
3
B
A
d G , MBC
H
G
C
D
Câu 8
A
D
0.25
1
a
AM
3
6
F
C
E
I
B
Chứng minh:
- DI BI
-EIF l| tam gi{c vuông c}n tại I.
I 1,1
0.25
Chứng minh : CI song song EF
CI : x 3y 2 0
0.25
Tọa độ C CI d C 4,2
0.25
0.25
Ta có D thuộc AC, gọi H l| trung điểm BD suy ra H thuộc CI.
Có : HIB IBC ICB
ABC ACB
45o DIB 90o
2
2
Suy ra AEIF nội tiếp EFI EAI 45o EIF vuông c}n tại I.
Mặt kh{c E l| trực t}m tam gi{c BDF EF BD EF / /CI CI BD
Câu 9
Điều kiện: 1 x 0 x 1 . Pt x4 8x2 4 2 x2 2x 2
x3 x
x2 2 x 2 x2 2x 2 2 x3 x 0
0.25
TH: 1 x 0 . x2 2x 2 2 x3 x 0
0.25
Pt x 2x 2 0 x 1,1 3
2
TH: x 1 . x2 2 x 2 2 x 2 x x x 2 1
x 1 0
2
0.25
x2 2x 2 x 1,1 3
Vậy S 1,1 3 1,1 3
Câu 0
a b a c 0 a2 bc ab ac a b a c 2a b c
Tương tự: c a c b 0 c a c b 2c a b
0.25
Ta có
0.25
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
1
1
a
V| 1
a2 1
2
1
c2
a
2
a2 ab bc ca
a
2 a b
2
a b a c 2 b c
a2
a
0.25
0.25
c
a
c
a
c
1
1
1
a b b c b c a b b c a b
abc
Áp dụng C-S:
2 b c
P
a
2 a b
c
4
Đẳng thức xảy ra khi a b c
0.25
a
c
4 6 4 10
bc ab
1
3
.
Cách 2:
P
P
P
a b a c
a
a b a c
a
3
2a c
ac
2
4
a c b c
c
a c b c
c
4a b c
a b b c
2a c
2 a b 2 b c
a b b c
a b b c
a b b c 3
3 8 4 10
a
b
b
c
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Đà Nẵng, Ngày 06-03-2016
TH TRUN
H C H
Thi Thử Lần 2 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC
T
i gian à
TH N
n: T
n
t,
ng
ài 80
U C
t
i gian
20 6
t đề
ài
đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y x4 2x2 3 .
ài 2
đi m): Cho h|m số y f x x4 m 1 x2 m2 1 . X{c định gi{ trị của m để
h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh độ x 0 .
ài 3
đi m):
a.X{c định phần thực v| phần ảo của số phức z biết 1 2i z 7 i 1 i .
2
b.Giải phương trình log 22 x log 4 x2 log
e
ài 4
x1
x ln x x
đi m): Tính tích ph}n I
2
2
2.
dx .
1
x 1 y 1 z 1
x y2 z2
, d2 :
.
1
2
3
2
1
1
Chứng minh d1 , d2 chéo nhau v| viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 v| song
ài 5
đi m): Trong không gian Oxyz, cho d1 :
song d2 .
ài 6
đi m):
a.Cho 0
2
v| cos
1
sin 2 cos 2
. Tính A
.
3
cos2 sin 2
b.Chọn ngẫu nhiên một số trong tất cả c{c số tự nhiên có 4 chữ số. Tính x{c suất để
số được chọn ra l| số chia hết cho 5 có chữ số h|ng trăm l| số lẻ.
ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABC có đ{y l| tam gi{c vuông tại B có AB BC 2a ,
SA vuông góc mặt phẳng (ABC). Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đ{y một góc 45o .
Gọi M l| trung điểm BC, N l| điểm nằm trên cạnh AC thỏa AN 2NC . Tính theo a thể
tích khối chóp S.ABC v| khoảng c{ch giữa hai đường thẳng SM v| BN.
ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho cho tam gi{c ABC nội tiếp đường tròn t}m I.
Ph}n gi{c trong góc A có phương trình 3x y 1 0 , đường cao kẻ từ đỉnh A có
phương trình x 1 0 . Viết phương trình đường thẳng BC biết I thuộc đường thẳng
d : x 2 y 2 0 v| BC 8 .
ài 9
ài 0
3
2
3
3x x y 2 y x 2 y x 9 y 2
đi m): Giải hệ phương trình
2
2
2 x y 9 y 2
x, y R .
đi m): Cho c{c số thực x , y , z 1,2 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
P
x
xy
2
y
yx
2
z
.
z xy
--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Câu
Câu 2
1
x 0
Ta có y ' 4 x 3 2 m 1 x y ' 0 2 m 1
x
2
0.5
Do h|m số có a 1 0 nên để h|m số đạt cực đại tại điểm có ho|nh
m1
độ x 0 thì h|m số có 3 cực trị
0 m 1
2
0.5
f ' 0 0
Cách 2: Để h|m số đạt cực đại tại x 0 thì
2 m 1 0 m 1
f " 0 0
Câu 3
a. z
5i
2 i . Phần thực l| 2 , phần ảo l| 1
1 2i
1
log x 1 x
b.Điều kiện x 0 . Pt log 22 x log 2 x 2 0 2
2
log 2 x 2
x
4
Câu 4
0.5
1
x dx . Đặt t ln x x dt 1 1 dx
I
dx
2
ln x x
x ln x x
x
1
1
e
e
x1
Đổi cận
Câu 5
0.5
1
x 1
e
I
t 1 e 1
e 1
e 1
1
t dt ln t 1
ln e 1
1
1
Ta có : u1 1,2,3 ; u2 2,1,1 ; M 1, 1, 1 1 ; N 0,2, 2 d2 NM 1, 3,1
u1 , u2 1,5, 3 0 ; u1 , u2 .NM 19 0 nên d1 , d2 chéo nhau.
0.5
Phương trình mp (P) chứa d1 v| song song d2 đi qua M 1, 1, 1 v|
nhận u1 , u2 1,5, 3 l|m vtpt
P : 1 x 1 5 y 1 3 z 1 0 P : x 5y 3z 3 0
Câu 6
a. tan 2
Có A
1
cos
2
1 8 tan 2 2 Do 0
sin 2 cos 2
cos sin 2
2
cos2
cos 2sin cos
2
2
.
1
1
2 tan 1 4 2 1
0.5
0.25
0.25
b.Không gian mẫu l| số c{c số tự nhiên có 4 chữ số :
9.10.10.10 9000 .
Gọi A l| biến cố : ‘’Số được chọn l| số chia hết cho 5 v| có chữ số h|ng
đơn vị l| số lẻ’’. Gọi số cần tìm có dạng abcd :
Chọn a 9 c{ch ; chọn b 5 c{ch ; chọn c 10 c{ch ; chọn d 2 c{ch
0.25
Số kết quả thuận lợi của A : A 9.5.10.2 900
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Vậy x{c suất cần tìm l| P
Câu 7
A
900
1
9000 10
0.25
Ta có : SBC , ABC SBA 45o
S
0.25
SA SB.tan 45o 2a
K
0.25
Hạ IH vuông SM IH l| đoạn
vuông chung d SM , BN IH
0.25
Chứng minh: AM BN BN SAM
N
A
C
H
I
1
4a3
(dvtt)
VS. ABC .SA.SABC
3
3
M
IH
IM 1
1
IH AK
AK AM 5
5
Lại có
B
1
AK
2
1
SA
2
1
AM
2
AK
2a 5
3
1
2a 5
Vậy d SM , BN IH AK
5
15
Câu 8
Tọa độ A 1,4
A
Chứng minh
trong HAI
AD l| ph}n gi{c
0.25
Phương trình AI 4x 3y 8 0
I
I 2,0
B
0.25
0.25
C Gọi pt BC: y m 0
H
E
D
BC 2
3
Ta có d I ,BC R2
4
m
0.25
3 m 3
12 0 2
0.25
Phương trình BC y 3 0
Gọi D l| giao điểm của ph}n gi{c trong góc A v| đường tròn (I).
Cách 1 : Gọi E AI I ABH AEC BAH CAE
M| BAD BAC HAD DAE AD l| ph}n gi{c HAI .
Cách 2: Ta có ID BC AH / / ID HAD ADI
M| ADI DAI HAD DAI AD l| ph}n gi{c HAI .
Câu 9
Thay (2) v|o (1) 3x3 x2 y 2 y3 x 2 y x 2x2 y2 x 2y x2 xy y 2 1 0
0.25
Thay v|o (2) 9 y 2 9 y 2 3y 1 3y 1 9 y 2 9 y 2
2
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
1 5
1 5
3 y 1 0
3y 1 9 y 2 2
y
x
6
3
9 y 3 y 1 0
1 5 1 5 1 5 1 5
Hệ đã cho có nghiệm
,
,
;
6
6
3
3
Câu 10
x
xy
P
2
y
yx
x
xy
2
0.25
1
1
2
, ab 1 (tự cm)
a 1 b 1 1 ab
Áp dụng bdt:
0.5
2
1
2
y
1
x
y
yx
2
1
2
x
1
y
2
1 xy
do xy 1
xy
xy
z
2
2
1
1
z xy 1 xy z xy
1 xy 1 xy
Xét h|m số f t
2
t2
1 với t xy t 1,2
1 t 1 t2
f ' t
2
1 t
2
2t
1 t2
2
0.25
0.25
0 ; t 1,2
13
13
H|m số nghịch biến 1,2 f t f 2
P
15
15
y 2 x2 y 2 x2
. 1
y
x y
x
Đẳng thức xảy ra khi z 1
x y 2, z 1 .
xy 2
0.25
0.25
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Đà Nẵng, Ngày 3-03-2016
TH TRUN
H C H
Thi Thử Lần 3 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC
T
i gian à
ài 80
TH N
n: T
n
t,
ng
U C
t
2016
i gian
t đề
x1
.
x 1
ài
đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y
ài 2
1
đi m): Tìm GTLN & GTNN của h|m số y f x x2 2ln x trên đoạn ,2
2
ài 3
đi m):
a.Giải phương trình sau trên tập C: z2 2 1 i z 3 2i 0 .
b.Giải phương trình 22 x1 3.2x1 2 0 .
2
ài 4
đi m): Tính tích ph}n I
x4 1
x
3
1
ài 5
x
dx .
đi m): Trong không gian Oxyz, cho
P : x y z 2 0
v| A 2,1,2 . Viết
phương trình mặt cầu t}m A v| tiếp xúc mp P , x{c định tọa độ tiếp điểm.
ài 6
đi m):
a.Cho tan a 3 . Tính A cos2a sin2a .
2
b.Tìm hệ số chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức P x x
x
n
2
x 0, n N biết: 2 A
*
2
n
Cn2 n2 5 .
ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình chữ nhật AB a, AC a 5 . Hình
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đ{y l| giao điểm O của AC v| BD. Mặt bên (SAB)
tạo với mặt đ{y một góc 60 o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch
giữa hai đường thẳng SA v| CD.
ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC có N l| trung điểm AB. Đường
thẳng qua N song song BC cắt ph}n gi{c trong góc B tại E 4,1 , đường thẳng qua N v|
vuông góc AE có phương trình x y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh
AB biết điểm M 2, 3 thuộc cạnh BC.
ài 9
ài 0
3x 2 7 x y 4 xy y x 2 x 2
đi m): Giải hệ phương trình
y x2 2 2 y y x3
x, y R .
đi m): Cho c{c số thực x , y thỏa mãn xy 0, x y 0 . Chứng minh rằng:
2 xy
x2 y 2 x y
xy .
xy
2
2
--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Câu
Câu 2
1
1
TXD: D 0, h|m số x{c định v| liên tục trên ,2
2
y ' f ' x 2x
0.25
x 1
2
y' 0
x
x 1(l)
0.25
1 1
Ta có f 2ln 2, f 2 4 2ln 2, f 1 1
2 4
0.25
Vậy GTLN l| 4 2ln 2 khi x 2 , GTNN l| 1 khi x 1 .
Câu 3
3i
3i 1 3 1 i
3i 1 3 1 i
Ta có ' 1 i 3 2i 3
2
z 1 i
z 1 i
0.25
2
0.25
0.25
2x 1
22 x 1 3.2 x 1 2 0 x
2x 1 x 0
2 4
Câu 4
2
x4 1
x
I
x
3
1
2
dx
x
2
2
1 2 x2
x3 x
1
0.5
2
1
2x
dx x 2
dx
x x 1
1
2
x2
2 3
1
Xét x dx ln x ln 2
2
1 2
x
1
2
Xét
x
2x
1
2
1
2
x
1
1
2
Vậy I
dx
dt
t
ln t
2
x4 1
x
1
Câu 5
5
2x
2
dx . Đặt t x2 1 dt 2xdx . Đổi cận
3
x
dx
5
2
0.25
x 1
t 2
2
5
ln 5 ln 2
0.5
3
3
4
ln 2 ln 5 ln 2 ln
2
2
5
0.25
Ta có : d A,( P) 3 . Phương trình mặt cầu t}m A tiếp xúc (P) có b{n
kính R 3 : x 2 y 1 z 2 3
2
2
2
x 2 t
Phương trình đường thẳng qua A v| vuông góc mp(P) y 1 t t R
z 2 t
0.5
0.25
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
x 2 t
y 1 t
H 1,0,1
Tọa độ tiếp điểm l| nghiệm của hệ
z 2 t
x y z 2 0
Câu 6
0.25
a. A cos2a sin 2a cos2 a 2sin a cos a sin 2 a cos2 a 1 2tan a tan 2 a
Ta có
1
2
cos a
1 tan 2 a 10 A
b. 2 An2 Cn2 n2 5
Câu 7
1
7
1 2.3 9
10
5
0.5
n!
n!
n2 5 n 5
n
2
!
2!
n
2
!
C5k x 5 k .
số hạng tổng qu{t
0.25
k
2
2 2
k 2 . Hệ số 2 C5 40
x
0.25
Gọi M, N l| trung điểm AB, CD.
S
Có AD BC MN 2a MO a
Ta có SAB ABCD SMO 60o
H
A
M
N
O
C
B
Ta có NH.SM SO.MN NH
N
E
1
2a3 3
(dvtt)
VS. ABCD SO.SABCD
3
3
K
d CD, SAB d N , SAB NH
SO.MN
a 3 d CD , SA a 3
SM
Gọi K l| trung
K 1,1 NE
điểm
Pt NE: y 1 0 N 0,1
C
M
0.25
Lại có CD / / SAB
B Pt AB: x 0
0.25
0.25
Chứng minh AE EB A, E
đối xứng qua Nx A 0,5 .
A
Câu 8
0.25
SO MO tan60o a 3
D
0.5
AM
0.25
0.25
Chứng minh ta có NEB EBC EBN NE NB NC
Tam gi{c ABE vuông tại E (đính lí Pytago đảo)
AE Nx A, E đối xứng qua Nx ( NAE c}n tại N)
Câu 9
y 0, y x 0
Điều kiện:
x 1
Pt 1
y x 2x 2 2x 2 y x 2x 2 2x 4 0
0.25
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
TH 1:
y 3x 2
. Thay v|o (2)
y x 2x 2 2x 2
x 1 y 1
x 1 y 1
x3 x2 3x 2 3x 2 3x 2 (3) x 3x 2
x 2 y 4
TH 2:
0.5
y x 2x 2 2x 4 0 (*)
x 2
Từ pt(2) y x2 2 y y y y x 3 3xy x 2 3x 2 0
x 1
Kết hợp điều kiện x 1 x 2
y x 0
y x 2 x 2 2 x 2 0 (*)
xy2
x 2
Thử lại 2,2 không phải l| nghiệm của hệ.
0.25
Vậy hệ có nghiệm 1,1 , 2,4
Câu 0
1
x2 y 2
2 xy x y
xy
0
2
xy
2
2
1
1
x y
0
2 x 2 2 y 2 2 xy 2 x 2 y
x y
2
2 x 2 y 2 x 2 2 y 2 2 xy
2x y
Nếu: x y 0
2 x 2 2 y 2 2 xy
0(*)
2 x y 2 x 2 2 y 2 2 xy
x y
2 x 2 2 y 2 2 xy
0 (*) đúng
0.25
0.25
Nếu x y 0 .Áp dụng C-S:
2 xy 2 x2 2 y 2
2 2 x2 y2 2xy 2 x y
Suy ra (*) đúng. Đẳng thức xảy ra khi x y .Vậy bất đẳng thức đúng.
0.25
0.5
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Đà Nẵng, Ngày 20-03-2016
TH TRUN
H C H
Thi Thử Lần 4 Offline
ĐỀ CHÍNH THỨC
ài
ài 2
T
i gian à
TH N
n: T
n
t,
ng
ài 80
U C
t
i gian
20 6
t đề
đi m): Khảo s{t sự biến thiên v| vẽ đồ thị h|m số y x3 3x 2 .
đi m): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị h|m số y x3 4x biết tiếp
tuyến song song đường thẳng y x 2 .
ài 3
đi m):
a.Cho số phức z thỏa mãn
2z
2i 1 . Tính modun của số phức w z i .
1 i
b.Giải phương trình log 2 x.log 2 2 x 2 .
1
ài 4
đi m): Tính tích ph}n I ln 4 x 2 dx .
0
x y z 1
x 1 y 1 z
, d2 :
. Viết
2
1
1
1 2
3
phương trình mp P chứa d1 v| song song d2 , tính khoảng c{ch giữa d1 , d2 .
ài 5
ài 6
đi m): Trong không gian Oxyz, cho d1 :
đi m):
a.Cho cos a 2 1 . Tính A cos 2a 2016 .
n
1
b.Cho P x x 2
x 0, n N * , biết: Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 4096 . Tìm số
3 2
x
hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton của đa thức trên.
ài 7 đi m): Cho hình chóp S.ABCD có đ{y l| hình vuông, SAB l| tam gi{c c}n v|
nằm trong mặt phẳng vuông góc đ{y, SA a . Mặt bên (SAD) tạo với đ{y một góc 45o ,
M l| trung điểm AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD v| khoảng c{ch giữa hai
đường thẳng SD v| CM.
ài 8 đi m):Trong mặt phẳng Oxy, cho tam gi{c ABC vuông tại A, D l| ch}n đường
ph}n gi{c trong góc A. Gọi E l| giao điểm ph}n gi{c trong góc ADB v| cạnh AB, F l|
giao điểm ph}n gi{c trong góc ADC v| cạnh AC. X{c định tọa điểm A biết
E 0,1 , F 1,4 v| điểm M 5,6 nằm trên cạnh BC.
ài 9
ài 0
đi m): Giải phương trình x2 2 x x2 2x 2 x 4 4
x R .
đi m): Cho c{c số thực x , y , z 1,3 . Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức:
P
x
x y 18 z
2
2
y
1
.
x y 3z 3 9z
--------- Hết --------Thí sinh không được sử dụng t|i liệu – C{n bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Lớp To{n 76/5 Phan Thanh – Đ| Nẵng
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Câu
TXD: D=R
Giới hạn: lim y , lim y
x
x
0.25
Đạo h|m y ' 3x 3 y ' 0 x 1
2
Bảng Biến Thiên
x
y’
y
–1
1
0
+
0
0.25
0
–4
H|m số đồng biến trên 1,1 , h|m số nghịch biến trên , 1 v|
1,
H|m số đạt cực đại tại x 1, yCD 0 ; H|m số đạt cực tiểu tại
0.25
x 1, yCT 4
y
Đồ thị
x
0.25
2
4
Câu 2
Ta có y ' f ' x 3x2 4
Gọi phương trình tiếp tuyến có dạng : y f ' xo x xo f xo
Do tiếp tuyến // y x 2 f ' xo 1 xo 1
0.5
Với xo 1 f xo 3 . Pttt: y x 1 3 y x 2 (loại)
0.25
Với xo 1 f xo 3 . Pttt: y x 1 3 y x 2
0.25
Vậy tiếp tuyến cần tìm l| y x 2
Câu 3
1 2i 1 i 1 3 i z 1 3 i
2z
2i 1 z
1 i
2
2 2
2 2
2
0.25
2
1 1
1 1
1
w z i i w
2 2
2
2 2
0.25
Điều kiện: x 0 . log 2 x.log 2 2x 2 log 2 x log 2 2 log 2 x 2
log x 1
1
log 22 x log 2 x 2 0 2
x2 x
4
log 2 x 2
0.5
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Câu 4
2x
2
dx
u ln 4 x
du
I ln 4 x dx . Đặt
4 x2
v x
0
dv dx
1
2
I x ln 4 x
2
1
1 2 x2 4 8
1
2 x2
dx
dx ln 3
2
0 0 4 x2
x
4
0
0.25
1
1
x 2 x 2
1
8
I ln 3 2 2
dx
ln
3
2
x
2
dx
0
x
2
x
2
x
4
0
0
1
1
1
1
I ln 3 2 2
dx ln 3 2 2ln x 2 2ln x 2
0
0
x2 x2
0
0.5
I ln3 2 2ln2 2ln3 2ln2 3ln3 2
0.25
1
Câu 5
Ta có n1 1,2,3 , A 0,0, 1 d1 v| n2 2,1,1 , B 1, 1,0 d2
2 3 3 1 1 2
n1 , n2
,
,
1,5, 3 . Phương trình mặt phẳng
1 1 1 2 2 1
chứa d1 v| song song d2 qua A 0,0, 1 v| nhận n1 , n2 l|m vtpt
P : 1 x 0 5 y 0 3 z 1 0 x 5y 3z 3 0
Ta có d d ,d d B , P
1 2
Câu 6
1 5 1 3.0 3
1 5 3
2
2
2
9
1 x
n
0.25
0,5
35
A cos 2a 2016 cos 2a 1008.2 cos 2a 2cos 2 a 1 5 4 2
Ta có
0.25
0.5
Cn0 Cn1 x Cn2 x2 ... Cnn xn 2n Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn
12
1
2 4096 n 12 P x x 2
3 2
x
n
Số hạng tổng qu{t
Cnk
x
2
12 k
1
3 2
x
0.25
k
8
24 k
k
3 . Số hạng không chứa
C
x
12
8
9
x tương ứng: 24 k 0 k 9 . Vậy số hạng không chứa x l| C12
3
0.25
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
Câu 7
SA AD
SAB SAD , ABCD 45o
AB AD
S
H
AM SM
A
E
M
45o
B
I
2
a
2
AB a 2
1
2 3
VS. ABCD .SM.SABCD
a (dvtt)
3
3
N
F
SA
0.5
C
D
Gọi N trung điểm AD BN CM . Lấy E đối xứng với M qua A thì
EMCD l| hình bình h|nh. Dựng FM / / BN FM ED .
0.25
Khi đó ED SFM SED SFM . Hạ MH SF MH SED
MH d M , SED d CM , SED d CM ,SD
Ta có MAI
1
MH
Câu 8
2
MFE MF.MI MA.ME MF
1
SM
2
1
MF
2
MH
2 2a
21
10
d CM , SD
0.25
a
2 42 a
21
Chứng minh tam gi{c EDF
vuông c}n tại D.
A
F
E
B
4
D
C
M
D 2,2
Tọa độ
loại D 1,3
D 1,3
kh{c phía M so với EF.
0.25
0.25
Pt DF: 2x y 6 0 . Gọi M’ đối xứng với M qua DF thì M ' AD . Tọa
độ M ' 3,2 . Pt AD: y 2 0
2
2
1
3
5
Phương trình đường tròn đường kính EF C : x y
2
2
2
Tọa độ A AD C A 1,2
0.5
1
1
Chứng minh: EDF ADE ADF ADB ADC 90o
2
2
Tứ gi{c AEDF nội tiếp FED FAD 45o EDF vuông c}n tại D
Câu 9
Điều kiện: x 0 .
Xét x 0 2 4 x 0 l| nghiệm của phương trình.
Xét x 0 chia 2 vế cho x : x
0.25
2
2
4
x 2 x2 2
x
x
x
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong
2
2
2
2
x x 2 x 4 .
x
x
x
Đặt t x
2
2
2 x t2 2 t 2 2 2
x
x
t
Pt t 2 2 t
2
0.25
2
2 4 t 2 t 2 t 4 4t 2 2t 3 t 2 4t 4 0
Xét h|m f t 2t 3 t 2 4t 4 với t 2 2 2
Câu 0
f ' t 4t 2 2t 4 0 f t f 2 2 2 0 phương trình vô
nghiệm.
0.25
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 0 .
0.25
x 3 3z x 0 x 3z 3 x2 9z
y 3 3z y 0 y 3z 3 y2 9z
Cộng vế theo vế x y 3z 3 x2 y 2 18z
Ta có
P
y
x
1
1
1
x y 3z 3 x y 3z 3 9z 3 z 1 9z
Xét h|m số: f z
z 1 3z2 f ' z 0 z 1
f ' z
2
2
2
9z2
3 z 1
9 z 2 z 1
1
Ta có f 1 0, f 3
0.25
1
1
với z 1,3
9
z
3 z 1
1
P f z f 1 2
C
0.25
2
3
1 3 4 2 2
1
,f
36 2
9
1 3
42 2
. Đẳng thức xảy ra khi x y 3, z
2
9
0.25
0.25
ý: Học sinh l|m theo c{ch kh{c nhưng đúng thì vẫn được trọn điểm.
Ra đề: Thầy Nguyễn Đại Dương – Sđt: 0932589246 – Fb: ThayNguyenDaiDuong