Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Bài 96:
OAT - OĂT
A. Mục tiêu:
- Đọc được oat, oăt, hoạt, choắt, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được oat, oăt, hoạt,
choắt. Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- Rèn kỹ năng đọc, viết nhanh.
- Có ý thức tự giác học tập.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh minh hoạ, giáo án…
- HS: Bộ thực hành Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết.
C. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
* Tiết 1:
I. Ổn định tổ chức:
1'
II. Kiểm tra bài cũ:
4'
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong SGK.
- 3 học sinh đọc bài.
- Nhận xét, sửa lỗi.
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
1'
2. Dạy vần:
* Vần oat
- Hát.
6'
Giáo án Tiếng Việt lớp 1
a/ Nhận diện vần:
- Giới thiệu tranh 1.
- HS QS tranh
- Tranh vẽ gì?
- Phim hoạt hình.
- Từ hoạt hình có mấy tiếng? Tiếng
- 2 tiếng, tiếng hình đã học.
nào đã được học rồi?
- Tiếng hoạt có âm nào dấu nào đã
- Tiếng hoạt có âm h dấu nặng đã học.
được học rồi?
+ Cho HS ghép vần.
- HS ghép vần.
b/ Đánh vần:
- Hướng dẫn học sinh đánh vần.
- (Cá nhân, nhóm, đồng thanh) - Đánh
vần
- Hướng dẫn ghép tiếng:
+ Nêu cấu tạo tiếng?
CH: Thêm âm nào đứng trước vần oat
- Thêm h đứng trước vần oat được tiếng
để dược tiếng hoạt?
hoạt.
- Ghép bảng gài:
+ Cho HS ghép tiếng.
- Đánh vần: (cá nhân, tổ nhóm, đồng
+ HS đọc đánh vần tiếng
thanh)
+ Cho HS ghép từ
CH: Có tiếng hoạt muốn có từ hoạt
- Thêm tiếng hình đứng trước tiếng
hình ta phải thêm tiếng nào?
hoạt.
+ Hướng dẫn đọc trơn từ.
- CN – ĐT.
- Qui trình dạy học tương tự vần.
*Vần oăt
Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- So sánh vần?
- Giống: o đầu vần.
- Khác: âm cuối vần.
c/ Đọc từ ứng dụng:
8'
- Giáo viên giới thiệu và ghi từ ngữ lên
- Đọc thầm và tìm tiếng mới, gạch
bảng.
chân.
- Giải nghĩa từ: lưu loát, chỗ ngoặt
- Gọi HS lên bảng gạch chân vần mới
- 2 em lên bảng.
- Cho HS đọc.
- Đánh vần và đọc tiếng mới (tổ nhóm,
cá nhân, đồng thanh).
- Cho HS đọc.
- Đánh vần và đọc trơn cả từ (cá nhân,
tổ nhóm, đồng thanh).
- Nhận xét, sửa lỗi phát âm cho học
sinh.
d/ Viết bảng con:
10'
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy
- HS quan sát.
trình viết.
- Viết bảng con.
oat, oăt, hoạt hình
- Nhận xét, sửa lỗi.
IV. Củng cố:
2’
+ Vừa học vần gì?
- GV nhắc lại nội dung.
- oat, oăt
2’
- Đọc lại toàn bài một lần.
1'
- Hát.
- Nhận xét tiết học.
* Tiết 2:
I. Ổn định tổ chức:
Giáo án Tiếng Việt lớp 1
4'
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng lớp.
8'
- 2 em đọc bảng.
III. Bài mới:
1. Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.
- Đồng thanh, cá nhân.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh.
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
- Tranh vẽ hình ảnh gì?
- Các con vật sống ở trong rừng.
- Qua tranh giới thiệu câu ứng dụng.
- Đọc thầm, gạch chân vần mới.
Giáo viên viết lên bảng.
- Đánh vần và đọc trơn vần mới, tiếng
mới.
- Hướng dẫn học sinh đọc câu.
- Tổ nhóm, cá nhân, đồng thanh.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc lại câu một lần.
* Đọc bài trong SGK:
7'
- Giáo viên đọc mẫu.
- Theo dõi.
- Học sinh đọc (tổ nhóm, cá nhân đồng
thanh)
- Nhận xét, sửa lỗi.
3. Luyện nói:
8'
- Giới thiệu tranh.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
+ Trong tranh vẽ gì?
- Cảnh trong phim hoạt hình.
Giáo án Tiếng Việt lớp 1
+Cho HS thi nói.
- HS thi nói.
+ GV chốt lại.
- Cho học sinh thi nói về chủ đề: Phim
- Thi nói.
hoạt hình.
- Đọc chủ đề luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
2. Luyện viết:
8'
- Hướng dẫn học sinh viết bài trong vở
- Viết bài vào vở.
tập viết.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Thu bài chấm.
IV. Củng cố:
- HS nộp bài.
2’
- Vần oat có trong tiếng nào? Từ nào?
- Trong tiếng hoạt, trong từ hoạt hình.
- Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có vần
- Chơi trò chơi.
mới.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
V. Tổng kết, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, dặn học sinh chuẩn
bị bài sau.
- Đọc ĐT toàn bài.
2’