Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 98: Vần UÊ UY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.14 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Tiếng việt:
Bài 98:

UÊ - UY
I. Mục tiêu: - HS hiểu được cấu tạo các vần uê, uy, các tiếng: huệ, huy.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uê, uy.
- Đọc và viết đúng các vần uê, uy, các từ: bông huệ, huy hiệu.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ luyện nói: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
1. KTBC: Hỏi bài trước.

Hoạt động HS
Học sinh nêu tên bài trước.

Đọc sách kết hợp bảng con.

HS cá nhân 6 -> 8 em

Gọi học sinh chỉ một số tiếng, từ theo ý của giáo
viên có trong bài đọc để tránh học sinh đọc vẹt bài
đọc.
Viết bảng con.

N1: khai hoang; N2: ngoan ngoãn.



GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uê, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uê.

HS phân tích, cá nhân 1 em

Lớp cài vần uê.

Cài bảng cài.

GV nhận xét.
HD đánh vần vần uê.

u – ê – uê


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Có uê, muốn có tiếng huệ ta làm thế nào?

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

Cài tiếng huệ.

Thêm âm h đứng trước vần uê và thanh nặng

GV nhận xét và ghi bảng tiếng huệ.

dưới âm ê.


Gọi phân tích tiếng huệ.

Toàn lớp.

GV hướng dẫn đánh vần tiếng huệ.

CN 1 em.
Hờ – uê – huê – nặng – huệ .

Dùng tranh giới thiệu từ “bông huệ”.

CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.

Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng huệ, đọc trơn từ bông huệ.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.

Tiếng huệ

Vần 2: vần uy (dạy tương tự)

CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.

So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.

CN 2 em

Gọi học sinh đọc toàn bảng.

Hướng dẫn viết bảng con: uê, bông huệ, uy, huy

Giống nhau: bắt đầu bằng âm u.

hiệu.

Khác nhau: kết thúc bằng âm khác nhau, uy

GV nhận xét và sửa sai.

kết thúc bằng y.

Đọc từ ứng dụng.

3 em

Qua tranh và mẫu vật giáo viên giới thiệu từ ứng

1 em.

dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ
ghi bảng.

Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết

Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn tiếng, đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.


Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.

Gọi đọc toàn bảng.
3. Củng cố tiết 1:
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.

HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Tìm tiếng mang vần mới học.

CN 2 em.

NX tiết 1

CN 2 em, đồng thanh.
Tiết 2

Luyện đọc bảng lớp:

Vần uê, uy.

Đọc trơn vần, tiếng, từ lộn xộn.

CN 2 em

Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh minh


Đại diện 2 nhóm.

hoạ rút câu và đoạn ghi bảng:
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái

CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.

Hoa khoe sắc nơi nơi.
GV nhận xét và sửa sai.

HS đọc thầm, phát hiện và gạch chân trên

Luyện nói: Chủ đề: “Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy

bảng các tiếng có chức vần mới. Đọc trơn

bay”.

các dòng thơ, đọc liền 2 dòng thơ, đọc cả

GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,

đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng (đọc

giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Tàu hỏa, tàu

đồng thanh, đọc cá nhân).


thủy, ô tô, máy bay”.

Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các nhóm, mỗi

Em thấy gì trong tranh?

nhóm đọc 2 dòng thơ, thi đọc cả đoạn thơ.

Em đã được đi các loại ô tô, tàu thuỷ, tàu hoả,
máy bay hay chưa? Đi phương tiện đó như thế

Học sinh làm việc trong nhóm nhỏ 4 em, nói

nào?

về phương tiện giao thông đã được đi và nói

GV giáo dục tình cảm.

theo hướng dẫn của giáo viên.

Đọc sách kết hợp bảng con.

Học sinh khác nhận xét.

GV đọc mẫu 1 lần.

HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.


GV Nhận xét cho điểm.

Học sinh lắng nghe.

Luyện viết vở TV.

Toàn lớp.

GV thu vở một số em để chấm điểm.

CN 1 em

Nhận xét cách viết.

Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 10 học sinh lên

4. Củng cố: Gọi đọc bài.

chơi trò chơi.


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
GV nhận xét trò chơi.

Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn

5. Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự

trong nhóm chơi.


tìm từ mang vần vừa học.

Học sinh khác nhận xét.

----------------------------------------------------------------



×