Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 82: Vần ICH ÊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.97 KB, 6 trang )

Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Học vần:

ICH - ÊCH
A. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được câu ứng dụng:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
B. Phương pháp:
Trực quan; Thực hành giao tiếp; Phân tích ngôn ngữ; Rèn luyện theo mẫu.
C. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ: Các từ ngữ khoá, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói.
D. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết bảng con: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn.
- Đọc câu ứng dụng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Học sinh tìm tiếng và từ có vần: ach
II. Bài mới:
Giáo viên
1. Giới thiệu bài:


Học sinh


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo viên giới thiệu bài: hôm nay, chúng ta

- Học sinh đọc theo giáo viên: ich, êch.

học vần: ich, êch
- Giáo viên ghi lên bảng: ich, êch

Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo
nhóm, tổ, cả lớp.

2. Dạy vần:
* ich:
a) Nhận diện vần:
- Giáo viên giới thiệu và ghi bảng: ich
- Vần ich được tạo nên từ i và ch.
Giáo viên hướng dẫn cách phát âm. Giáo viên
phát âm mẫu.

- Học sinh phát âm cá nhân, đồng thanh

- So sánh ich với ach:
+ Giống nhau: kết thúc bằng ch.
+ Khác nhau: ich bắt đầu bằng i.

- Học sinh ghép: ich


Giáo viên ghép bảng cài: ich

- Học sinh đánh vần: ich

- Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: i –

Học sinh đánh vần, đọc trơn, phân tích vần

chờ – ich

ich
- Học sinh ghép tiếng: lịch.
- Thêm âm l trước vần ich và dấu nặng dưới
vần ich để tạo thành tiếng: lịch.

* Tiếng khoá và từ ngữ khoá:

- Học sinh phân tích tiếng lịch. Vị trí các chữ

- Giáo viên ghi bảng: lịch.

và vần trong tiếng khoá lịch (l đứng trước, ich
đứng sau, dấu nặng dưới vần ich).
- Học sinh đánh vần, đọc trơn từ ngữ khoá:

- Giáo viên giới thiệu tranh “tờ lịch” và hỏi: Đây

i – chờ – ich

là tranh vẽ gì? (tờ lịch)


lờ – ich – lich – nặng – lịch

Giáo viên ghi bảng: tờ lịch

tờ lịch
- Học sinh đọc: tờ lịch
- Học sinh đọc trơn: ich – lịch - tờ lịch

- Đọc trơn: ich – lịch - tờ lịch

Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
nhóm, tổ, cả lớp.
- Học sinh viết bảng con: ich – lịch - tờ lịch
* Luyện viết: ich – lịch - tờ lịch
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn quy trình
viết. Lưu ý nét nối giữa i và ch.
- Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh.
* êch: (Quy trình tương tự)
Lưu ý:
- vần êch được tạo nên từ ê và ch.
- So sánh êch với ich:
+ Giống nhau: Kết thúc bằng ch.
+ Khác nhau: êch bắt đầu bằng ê
- Đánh vần:
ê – chờ – êch
êch – sắc – ếch


- Học sinh viết bảng con : êch - ếch - con ếch

con ếch
- Viết: Nét nối giữa ê và ch.
Viết tiếng và từ ngữ khoá: ếch - con ếch

- Học sinh đọc từng từ và phát hiện gạch chân
các tiếng mới : kịch, thích, hếch, chếch.

* Dạy từ và câu ứng dụng:

- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo

Giáo viên ghi bảng 4 từ mới:

nhóm, tổ, cả lớp.

vở kịch

mũi hếch

vui thích

chênh chếch

Đọc trơn tiếng: kịch, thích, hếch, chếch.

- Học sinh đọc các từ ứng dụng:
vở kịch


mũi hếch

vui thích

chênh chếch

- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo
Đọc trơn 4 từ ứng dụng.

nhóm, cả lớp.
- Học sinh đọc: ich – lịch - tờ lịch , êch - ếch

- Giáo viên giảng từng từ ứng dụng.

- con ếch.


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- Giáo viên đọc mẫu.

Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo
Tiết 2:

3. Luyện tập:

nhóm, tổ, cả lớp.
- Học sinh đọc các từ ứng dụng:

a) Luyện đọc:


vở kịch

mũi hếch

- Luyện đọc lại các vần ở tiết 1.

vui thích

chênh chếch

Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo
nhóm, cả lớp.
- Học sinh mở SGK quan sát các bức tranh 1,
2, 3.
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên HD học sinh quan sát bức tranh số 1,
2, 3 vẽ gì?
Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt

- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng và tìm tiếng

Cho chanh quả nhiều

mới: chích, rích, ích.

Ri rích, ri rích


Đánh vần tiếng: chích, rích, ích.

Có ích, có ích.

Đọc trơn tiếng: chích, rích, ích.

- Đọc trơn câu ứng dụng.

Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo
nhóm, tổ, cả lớp.
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng:
Tôi là chim chích
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt

- Luyện đọc toàn bài trong SGK.

Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Có ích, có ích.
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo
nhóm, tổ, cả lớp.
- Học sinh luyện đọc toàn bài trong SGK.
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh theo
nhóm, tổ, cả lớp.
- Học sinh nhận xét nét nối trong: ich, êch

- Học sinh viết trong vở tập viết: ich, êch, tờ
lịch, con ếch.
Mỗi vần 1 hàng và mỗi từ 1 hàng.
b) Luyện viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
Giáo viên viết mẫu lên bảng lớp và nhấn mạnh
cách lia bút để tạo sự liền mạch khi viết chữ.
- Học sinh quan sát tranh, thảo luận nhóm và
- Giáo viên theo dõi luyện viết từng em. Nhất là

trả lời câu hỏi.

những em viết chậm.
c) Luyện nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
Giáo viên giói thiệu tranh và nêu câu hỏi gợi ý:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Ai đã được đi du lịch với gia đình hoặc với nhà
trường?
+ Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì?
+ Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được
đi.
III. Củng cố: - 2 học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp và trong SGK.
- Chơi trò chơi: Tìm từ mới có vần: ich, êch.
IV. Dặn dò:
- Giáo viên dặn học sinh học và chuẩn bị bài: Ôn tập.


Giáo án Tiếng Việt lớp 1




×