Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 80: Vần IÊC ƯƠC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.16 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Tiếng Việt

IÊC, ƯƠC
I. Mục tiêu:
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS KG biết
đọc trơn.
- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Giáo dục kỹ năng yêu quý quê hương.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt, tranh.
HS: Bộ thực hành Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
Tiết 1: Dạy đọc
A. Kiểm tra: Đọc, viết bài ôc, uôc.

HĐ của HS
Đọc SGK, bảng con
Viết con ốc, thuộc bài.

B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Dùng lời
2. Dạy vần: Vần iêc
- Đọc GV đọc trước

- ĐT – N - CN

- Đánh vần


- ĐT – N - CN

- Phân tích

- CN

- Củng cố: đánh vần, đọc trơn

- ĐT – N – CN

- So sánh iêc với uôc

- Giống: kết thúc bằng c
- Khác: iêc bắt đầu bằng iê; uôc bắt
đầu bằng uô


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
3. Dạy tiếng: xiếc.
- Đánh vần, đọc trơn tiếng

- L – N – CN

- Phân tích tiếng

- CN

- Ghép tiếng

- 1 HS lên ghép còn lớp ghép CN


4. Dạy từ khoá: xem xiếc.
- Đọc từ khoá: GV đọc mẫu

- CN – N – L

- Nắm nghĩa từ: qua tranh
- Đọc toàn vần

- CN – L

Vần ươc: (tương tự vần uôc)
- So sánh ươc với uôc

- Giống: Kết thúc bằng c
- Khác: ươc có ươ; uôc có uô.

- Đọc cả 2 vần

- CN – N – L

4. Dạy đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ: cá diếc, công việc, cái lược, thước - HS nhẩm sau đó đọc CN – N – L
kẻ.

- HS phân tích

- Nắm nghĩa từ: dùng lời, hình ảnh để giải thích.

- Nghe và bổ sung


*. Dạy phát triển kỹ năng đọc:
- Đọc từ, tiếng: GV giơ tiếng: xanh biếc, chiếc
bánh, bước chân, nước sôi, hài hước,...

- HS đọc CN – L

- Phát triển vốn từ:
- HS tìm theo nhóm – các nhóm nêu
Tiết 2: Dạy viết và các kỹ năng

nối tiếp – NX. Đọc lại một số từ.

1. Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1:
- Đọc câu ứng dụng:

- CN – N – L

+ Dùng tranh để giới thiệu rồi rút đoạn thơ:
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên sông

- HS nghe


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
Quê hương là con dò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông..
+ Đọc: GV đọc mẫu – HD đọc


- L – N – CN

+ Tìm tiếng mang âm vừa học (đối với HS yếu - CN (biếc, nước,)
thì phân tích và đánh vần).
2. Luyện viết:
- GV viết mẫu – HD viết

- Quan sát lắng nghe

- Viết bảng con

- Viết bảng con

- Nhận xét chỉnh sửa

- CN nhận xét

- Viết vở

- Viết vào vở Tập viết

- Chấm nhận xét
3. Luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Khai thác nội dung tranh:

- HS dựa vào các câu hỏi gợi ý để

+ Tranh vẽ những gì?


thảo luận

+ Em thích nhất là loại hình nghệ thuật nào? Vì
sao?
+ Em đã được đi xem xiếc (múa rối, ca nhạc)
chưa? Ở đâu? Vào dịp nào?
- Luyện nói theo nhóm: 6 nhóm

- HS thảo luận theo nhóm cặp bàn để
trả lời câu hỏi.

- Nói trước lớp

- Nhóm cử đại diện lên nói – NX.

C. Củng cố dặn dò:
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp.

- CN – N – L



×