Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1 bài 77: Vần ĂC ÂC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.85 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng Việt lớp 1
HỌC VẦN:

ĂC, ÂC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: HS đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
HS đọc toàn bài
HS viết từ: Con cóc, bác sĩ
TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
3/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát
âm vần: ăc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy
âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu HS chọn ghép vần: ăc


- HD đọc trơn vần: ăc
c/HD đánh vần: Tiếng mắc
- GV hỏi: có vần ăc muốn được tiếng
mắc làm thế nào?

Hoạt động học

- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: ăc
- HS nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm
ă và âm c
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- GV hỏi: Tiếng mắc có âm gì trước vần
gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc mắc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của
HS
- Yêu cầu ghép tiếng: mắc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Dạy vần: âc
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âc
- Yêu cầu so sánh vần: ăc - âc
- Dạy các bước tương tự vần ăc

- HS chọn ghép vần: ăc

- HS đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp CN,
ĐT)
- HS nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng mắc
ta thêm âm m và dấu sắc.
- HS nêu:Tiếng mắc có âm m đúng
trước,vần ăc đúng sau,dấu sắc trên ă

- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: mắc
- HS đọc trơn mắc

- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
-Màu sắc
giấc ngủ
- ăn mặc
nhấc chân
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng
có vần: ăc, âc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ăc, âc được viết bởi mấy
con chữ?
- GV hỏi: Từ mắc áo, quả gấc được viết
bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho
HS

- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con
chữ o

- HS đọc trơn từ
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)

- HS so sánh vần: ăc - âc
-Giống nhau ở âm cuối vần.
-Khác nhau ở âm đầu vần
- HS đánh vần: â - c - âc
- HS ghép vần: âc
- HS đọc trơn vần: âc
- HS đánh vần tiếng: gấc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần

+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực
hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.

- HS đánh vần thầm tiếng
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.

- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc,
mắc áo, quả gấc.

- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì? Tiếng
gì? Từ gì?
3/Luyện tập:

- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.


Giáo án Tiếng Việt lớp 1
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết

- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình
bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ
đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói
từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Em thấy trong tranh có những gì?
-Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
-GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng
trồng lúa ở miền núi.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
-Làm bài ở vở BT.
-Xem bài 78 Vần: uc - ưc

- HS đọc (CN, ĐT)
- HS đọc SGK (CN, nối tiếp)

- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc (CN, ĐT)
- HS đọc SGk (Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở


- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có ở
vùng núi.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.

- HS nghe dặn dò.



×