Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

kiểm tra 15 địa 8 năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.04 KB, 11 trang )

Trường THCS Minh Hà
Lớp : 8:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201901
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Đông Nam Á có bao nhiêu nước?
A:9
B:10
C:11
D:12
Câu 2:Nước nào nhỏ nhất trong Đông Nam Á?
A: Đông Ti-mo
B: Bru-nây
C: Xin-ga-po
D: Lào
Câu 3: Đông Nam Á nằm giữa 2 đại dương nào?
A: Thái Bình Dương-Bắc Băng Dương
B: Ấn Độ Dương-Bắc Băng Dương
C: Đại Tây Dương-Thái Bình Dương
D: Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương
Câu 4: Thủ đô của nước Việt Nam là?
A: Hà Nội
B: Di-li
C: Ma-ni-a
D: Viêng Chăng
Câu 5: Năm 2018 số dân Đông Nam Á là bao nhiêu? triệu người


A: trên 15,5
B: 286
C: 56
D:651,5
Câu 6: Nước nào sau đây không thuộc vào tam giác tăng trưởng kinh tế XI – GIÔ – RI?
A. Ma–lai–xi–a
B. Xin-ga-po
C. Phi-lip-pin
D. In-đô-nê-xi-a
Câu 7. ASEAN đã thành lập được bao nhiêu năm (Tính bắt đầu từ năm thành lập)
A.49
B.50
C.51
D. 52
Câu 8. Vào những năm 90 của thế kỉ XX, các nước ASEAN gặp một số khó khăn gì?
A. Khủng hoảng kinh tế, xung đột tôn giáo, thiên tai
B.Sự khác biệt về thể chế chính trị
C. Bất đồng ngôn ngữ
D. Khủng bố ở nhiều nước
Câu 9: Ý nào đúng nhất khi nói về điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nước ở khi vực Đông
Nam Á?
A.Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm sông ngòi dày đặc
B.Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, nguồn nước dồi dào
C.Đất phù sa màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào
D.Đất phù sa màu mỡ, khí hậu gió mùa, sông ngòi dày đặc
Câu 10: Các ngành sản xuất của Đông Nam Á tập chung ở:
A.Đồng bằng, ven biển
B.Trung du, ven biển
C.Duyên hải, miền núi
D.Hạ lưu các con sông lớn.

Câu 11: Ngành nào trong cơ cấu kinh tế của khu vực Đông Nam Á có xu hướng tăng:
A.Nông nghiệp
B.Công nghiệp, dịch vụ
C.Không ngành nào
D.Nông nghiệp, công nghiệp
Câu 12: Cuộc khủng hoảng tài chính tiền tệ xảy ra ở Thái Lan từ năm nào?
A: 1986-1987
B: 1996-1997
C: 1997-1998.
D: 1998-1999
Câu 13: Các nước xuất khẩu gạo đầu Đông Nam Á:
A: Thái Lan, Việt Nam
B: Xingapho, Việt Nam
C: In- đô- nê- xi-a, Thái Lan
D: Trung Quốc, Ấn Độ


Câu 14: Nửa thế kỷ XX các nước Đông Nam Á có nền kinh tế như thế nào?
A: Lạc hậu, kém phát triển.
B: Phát triển mạnh
C: Đạt mức trung bình
D: Kém phát triển
Câu 15: Trong các nước Đông Nam Á nước nào có ngành hóa chất lọc dầu phát triển nhất:
A: Việt Nam
B: In- Đô- Nê- Xi- A.
C: Ma- Lai- Xi-A
D: Bru- Nây
Câu 16: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A.In-đô-nê-xi-a
B.Thái Lan

C.Mi-An-Ma
D.Ma-lai-xi-a
Câu 17: Biển nào sau đây không nằm trong khu vực Đông Nam Á?
A.Biển Đông
B.Biển A-rap
C.Biển Gia-va
D.Biển Xu-lu
Câu 18: Đảo nào lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ 3 trên thế giới
A.Xu-ma-to-ra
B.Ca-li-man-tan
C.Gia-va
D.Xu-la-vê-di
Câu 19.Ý nào đúng nhất khi nói hậu quả của việc chưa quan tâm đúng mức tới việc bảo vệ môi
trường?
A. Làm cho cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại, đe dọa sự phát triển bề vững .
B. Làm ô nhiễm môi trường. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt.
C. Làm mất chết đi những động vật quý hiếm. Kinh tế phát triển không bền vững.
D. Hủy hoại, tàn phá rừng. Ô nhiễm môi trường. Khoáng sản cạn kiệt.
Câu 20: Cho bảng số liệu: dân số của Đông Nam Á, châu Á, thế giới năm 2015:
Lãnh thổ
Số dân: triệu người
Đông Nam Á
632
Châu Á
4391
Thế giới
7346
Cho biết số dân của Đông Nam Á chiếm bao nhiêu % so với châu Á và thế giới?
A. 14,3 và 86,0
B. 15,3 và 8,6

C 14,3 VÀ 8,6
D. 13,4 và 8,7
Hết


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 8:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201902
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Đông Nam Á có bao nhiêu nước?
A.11
B.9
C.10
D.12
Câu 2: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào?
A.Ấn Độ Dương-Đại Tây Dương
B.Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương
C.Thái Bình Dương-Đại Tây Dương
D.Ấn Độ Dương-Bắc Băng Dương
Câu 3: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á?
A.Mi-An-Ma
B.Thái Lan
C.Bru-nây
D.Hàn Quốc

Câu 4: Nước nào có diện tích nhỏ nhất Đông Nam Á?
A.Bru-nây
B.Lào
C.Đông-Ti-Mo
D.Xin-ga-po
Câu 5: Các đồng bằng ở Đông Nam Á lục địa màu mỡ, vì :
A.Được phù sa của các con sông bồi đắp
B.Được phủ các sản phẩm phong hóa từ dung nham núi lửa
C.Được con người cải tạo hợp lí
D.Có lớp phủ thực vật phong phú
Câu 6: Chủng tộc chủ yếu của Đông Nam Á là:
A Mô-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít
B Ơ-rô-pê-ô-ít, Ô-xtra-lô-ít
C Nê – grô – it, Môn – gô – lô –it
D Ô-xtra-lô-ít, Nê – grô – it
Câu7: Ngôn ngữ phổ biến của Đông Nam Á
A Tiếng Anh, Hoa, Thái
B Tiếng Anh, Hoa, Mã Lai
C Tiếng Việt, tiếng Anh, Hoa
D Tiếng Hoa, Việt, Anh.
Câu 8: Thủ đô của Đông-ti-mo là
A Đi-li
B Hà Nội
C Ma-ni-la
D Viêng Chăn
Câu 9: Nước nào vẫn tồn tại vua trong các nước sau:
A Bru-nây
B Cam-pu-chia
C Thái Lan
D Việt Nam

Câu10: Đầu thế kỉ XX hầu hết các nước Đông Nam Á tập trung sản xuất gì?
A Lương thực
B Cây công nghiệp
C Chăn nuôi
D Thực phẩm
Câu11: Trong 25 năm đầu hiệp hội ASEAN được thành lập nhằm mục tiêu:
A Hợp tác chủ yếu về quân sự
B Phát triển kinh tế - xã hội.
C Tôn trọng chủ quyền của mỗi nước D Khẳng định vị trí của mình trên thế giới
Câu 12: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm bao nhiêu
A 8/ 1967
B 8/ 1984
C 7/ 1995
D 7/1997
Câu 13: Năm nước đầu tiền tham gia ASEAN
A Thái Lan,Ma-lai-xi-a,In-đô-nê-xi-a,Xin-ga-po,Phi-lip-pin


B Thái Lan,Việt Nam,Lào,Phi-lip-pin,Cam-pu-chia
C Thái Lan,Bru-nây,Lào,Xin-ga-po,Đông-ti-mo
D Thái Lan,Ma-lai-xi-a,Phi-lip-pin,Đông-ti-mo,Cam-pu-chia
Câu 14: Phần hải đảo ở khu vực Đông Nam Á có tên chung là gì?
A: Quần đảo Xu-ma-tơ-ra
B: Quần đảo Gia-va
C: Quần đảo Mã Lai
D: Quần đảo Lu-xôn
Câu 15: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với các nước Đông Nam Á?
A. Có dân số đông, trẻ.
B. Gia tăng dân số cao.
C. Có nhiều dân tộc cùng chung sống

D. Có nhiều nét khác biệt về văn hóa.
Câu 16: Nội dung nào sau đây không phải là khó khăn khi Việt Nam tham gia ASEAN:
A. Bất đồng về ngôn ngữ.
B. Khác biệt về thể chế chính trị.
C. Có cùng nét tương đồng về phong tục, tập quán.
D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế.
Câu 17: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với địa hình của phần đất liền Đông Nam Á:
A. Các dải núi chạy theo hướng đông tây.
B. Núi bao quanh những khối cao nguyên thấp.
C. Đồng bằng phù sa ở ven biển và hạ lưu sông.
D. Địa hình bị chia cắt mạnh.
Câu 18: Nét chung của nền kinh tế nhiều nước Đông Nam Á hiện nay:
A. Tập trung vào việc sản xuất lương thực.
B. Trồng cây hương liệu cây công nghiệp để xuất khẩu.
C. Phát triển mạnh công nghiệp khai khoáng.
D. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu
Câu 19: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh
tế của các nước Đông Nam Á qua các năm. (đơn vị %):
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nước Năm Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm 1980 Năm
Năm
1980 2000
2014

1980
2000
2014
2000
2014
Lào
39,7
52,9
24,0
14,1
22,8
33,5
46,2
24,3
42,5
Cam
46,6
37,8
30,5
13,6
23,0
27,1
39,8
39,2
42,4
pu
chia
19.a Nhận định nào sau đây đúng:
A. Cơ cấu kinh tế của hai nước trên đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
B. Cơ cấu kinh tế của hai nước trên đang có sự chuyển dịch theo hướng chưa tích cực.

C. Tỉ trọng nông nghiệp có xu hướng tăng, công nghiệp giảm, dịch vụ ổn định.
D. Tỉ trọng công nghiệp giảm, nông nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
Câu 19.b: Tại sao cơ cấu kinh tế của hai nước trên lại có sự thay đổi:
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Xuất phát từ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
C. Khủng hoảng tài chính.


D. Chủ trương công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Trường THCS Minh Hà
Lớp : 8:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201903
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm:
A.1967
B.1977
C.1995
D.1996
Câu 3:5 nước đầu tiên tham gia thành lập ASEAN là:
A.Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin –ga-po
B.Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po
C.Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Mi-an-ma, Xin –ga-po
D.Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
Câu 4: Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm:

A.1991B.1992
C.1993
D.1995
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển.
B. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
C. Sử dụng cùng một loại tiền tệ.
D. Do có sự tương đồng về văn hóa, xã hội.
Câu 6: Dạng địa hình chủ yếu của phần đất liền khu vực Đông Nam Á là:
A Cao nguyên
B Sơn nguyên
C Núi
D Đồng Bằng
Câu 7 Khí hậu phần đất liền của Đông Nam Á là:
A Nhiệt đới gió mùa B Xích đạo
C Ôn đới
D Hàn đới
Câu 7: Tỉ trọng kinh tế ngành công nghiệp-dịch vụ của Đông Nam Á đang có xu hướng:
A.
Giảm mạnh
B.Tăng lên C. Giữ vững
D.
không ổn định
Câu 8: Quốc gia nào ở Đông Nam Á xuất khẩu cà phê lớn thứ hai thế giới sau Brasil?
A.
Việt Nam
B. In-đô-nê-xi-a C.
Ma-lay-xi-a D.
Mi-an-ma
Câu 9: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế

của các nước Đông Nam Á qua các năm. (đơn vị %):
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Nước Năm Năm
Năm
Năm
Năm
Năm
Năm 1980 Năm
Năm
1980 2000
2014
1980
2000
2014
2000
2014
Lào
39,7
52,9
24,0
14,1
22,8
33,5
46,2
24,3
42,5
Cam
46,6

37,8
30,5
13,6
23,0
27,1
39,8
39,2
42,4
pu
chia
9.a Nhận định nào sau đây đúng:
A. Cơ cấu kinh tế của hai nước trên đang có sự chuyển dịch theo hướng tích cực.
B. Cơ cấu kinh tế của hai nước trên đang có sự chuyển dịch theo hướng chưa tích cực.
C. Tỉ trọng nông nghiệp có xu hướng tăng, công nghiệp giảm, dịch vụ ổn định.
D. Tỉ trọng công nghiệp giảm, nông nghiệp giảm, dịch vụ tăng.
Câu 9.b: Tại sao cơ cấu kinh tế của hai nước trên lại có sự thay đổi:
E. Thiếu vốn đầu tư.


F. Xuất phát từ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.
G. Khủng hoảng tài chính.
H. Chủ trương công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 10: Ở Đông Nam Á dân cư tập trung đông đúc ở đâu?
A. Ven biển, đồi núi
B. Đồng bằng, cao nguyên
C. Đồng bằng, ven biển
D.Đồi núi, cao nguyên
Câu 11: Đông Nam Á có nhiều dân tộc thuộc chủng tộc nào?
A. Ô-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít
B. Môn-gô-lô-ít, Ô-xtra-lô-ít

C. Ô-rô-pê-ô-ít, Ô-xtra-lô-ít
D. Ô-xtra-lô-ít, Ô-rô-pê-ô-ít, Môn-gô-lô-ít
Câu 12: Kiểu rừng nào chiếm phần lớn diện tích của Đông Nam Á?
A Rừng thưa
B Hoang mạc
C Xavan cây bụi
D Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
Câu 13: Nước nào ở Đông Nam Á có diện tích nhỏ nhất ?
A. Đông Ti-Mo
B. Xin-ga-po
C. Bru-nây
D. Cam-pu-chia
Câu 14: Hãy cho biết hướng gió của Đông Nam Á vào mùa đông được xuất phát từ đâu?
A: Vùng áp cao Xi-bia
B: Vùng áp thấp xích đạo
C: Vùng áp cao của nửa cầu Nam
D: Từ biển vào.
Câu 15: Con sông Mê-Kông được bắt nguồn từ đâu và đổ ra đâu?
A: Bắt nguồn từ Ấn Độ và đổ ra biển An-Đa-Man
B: Bắt nguồn từ Trung Quốc và đổ ra biển Đông
C: Bắt nguồn từ Lào và đổ ra biền Đông
D: Bắt nguồn từ Trung Quốc và đổ ra Vịnh Thái Lan
Câu 17: Tại sao quá trình phát triển kinh tế lại làm cho cảnh quan thiên nhiên ở Đông Nam Á bị
phá hoại?
A: Do những khủng hoảng kinh tế năm 1997-1998
B: Do việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức
C: Do sản xuất bị đình trệ, mức tăng trưởng giảm
D Tài nguyên rừng suy giảm, khoáng sản cạn kiệt, môi trường ô nhiễm.
Câu 18: Khi tham gia vào hiệp hội ASEAN Việt Nam không có sự chênh lệch rất lớn về gì?
A: Trình độ phát triển kinh tế xã hội

B: Bất đồng ngôn ngữ
C: Sự khác biệt về thể chế chính trị
D: Dân số Việt Nam đông.
Câu 19: Điều kiện thuận lợi để cho các nước ASEAN hợp tác với nhau là?
A: Vị trí địa lí giữa các nước trong khu vực gần nhau
B: Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước với nhau.
C: Xây dựng tuyến đường sắt và đường bộ.
D: Bảo vệ lưu vực sông Mê Kông.
Hết


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 8:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201904
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Đâu không phải là hậu quả khi việc phát triển kinh tế chưa quan tâm bảo vệ môi trường
là?
A: Cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại
B: Nhiều cánh rừng bị khai thác cạn kiệt
C: Nguồn nước, không khí bị ô nhiễm nặng nề
D: Khủng hoảng kinh tế diễn ra liên tục.
Câu 2: Vương quốc Cam-pu-chia gia nhập năm bao nhiêu ở hiệp hội ASEAN?
A: Chưa gia nhập
B: 1967

C: 1985
D: 1999
Câu 3: Đây là hai nước xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất khu vực Đông Nam Á?
A: Thái Lan, Xin –ga – po
B: Thái Lan, Việt Nam
C: Việt Nam, Lào
D: In-đô-nê-xia, Lào
Câu 4: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải
là do:
A. Nguồn nhân công rẻ, dồi dào
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài
D. Chính sách hợp lí của những người lãnh đạo mỗi nước.
Câu 5 Hiệp hội các nước Đông Nam Á có bao nhiêu thành viên?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 6 Nước nào chưa tham gia vào Hiệp hội các nước Đông Nam Á:
A. Mi-an-ma
B. Cam-pu-chia
C. Lào
D. Đông Ti-mo
Câu 7: Mặt hàng nhập khẩu chính của Việt Nam ở thị trường ASEAN
A: cao su
B: lúa gạo
C: máy móc
D: chè
Câu 8: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?
A: Thái Bình Dương- Đại Tây Dương

B: Ấn Độ Dương- Bắc Băng Dương
C: Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương
D: Thái Bình Dương- Bắc Băng Dương
Câu 9: Đông Nam Á là cầu nối của 2 châu lục nào?
A: Châu Mĩ- Châu Âu
B: Châu Á- Châu Đại Dương
C: Châu Phi- Châu Mĩ
D: Châu Á- Châu Âu
Câu 10: Nước nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á?
A: Việt Nam
B: Hàn Quốc
C: Đông ti-mo
D: Cam-pu-chia
Câu 11: Mật độ dân số của khu vực Đông Nam Á :
A: Cao
B: Thấp
C: Trung bình
D. Rất cao
Câu 12: Một trong những đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á là:


A: Phát triển khá nhanh nhưng chưa vững chắc.
B: Phát triển khá nhanh, duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
C: Phát triển rất nhanh, là môi trường đầu tư lý tưởng của các nước phát triển.
D: Phát triển còn chậm, phụ thuộc vào nguồn vốn nước ngoài.
Câu 13 Những năm 1997-1998 mức tăng trưởng ở các nước Đông Nam Á giảm do ảnh hưởng
của cuộc khủng hoảng tài chính ở:
A: Xingapo
B: Malaysia
C: Indonexia

D:
Thái Lan
Câu 14: Các ngành sản xuất của Đông Nam Á tập trung ở:
A: Ven biển, miền núi.
B: Trung du, miền núi.
C: Đồng bằng, ven biển.
D: Duyên hải, trung du
Câu 15: Biểu tượng của ASEAN là gì?
A. Ngọn lửa
B. Thân lúa
C. Búp măng
D. 10 sọc kẻ
Câu 16: Sông Mê Kông chảy qua bao nhiêu nước?
A. 3 nước
B. 4 nước
C. 5 nước
D. 6 nước
Câu 17: Trong các quốc gia ở Đông Nam Á quốc gia nào không giáp biển:
A. Mi-an-ma
B. Thái Lan
C. Lào D. Cam-pu-chia
Câu 18: Dự án phát triển hành lang Đông Tây tại lưu vực sông Mê Công không nhằm vào việc:
A. Xóa đói giảm nghèo cho nhân dân mỗi nước.
B. Thu hẹp khoảng cách giữa các nước
C. Đưa lại lợi ích cho nhân dân ở các khu vực còn nhiều khó khăn.
D. Phân định rõ biên giới giữa các nước.
Câu 19: Nơi thường xảy ra động đất và núi lửa là ở:
A. Vùng đất liền
B. Vùng thềm lục địa
C. Vùng hải đảo

D. Vùng biển
Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với khí hậu Đông Nam Á:
A. Mùa hè có gió tây nam nóng ẩm, gây mưa nhiều.
B. Mùa đông có gió Đông Bắc gây khô, lạnh.
C. Khí hậu nhiều vùng khô hạn tương tự châu Phi.
D. Thường phải chịu ảnh hưởng của bão nhiệt đới.
Hết


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 8:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201905
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Cho đến năm 2018, nước nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN
A.Việt Nam
B.Đông-ti-mo
C.Bru-nây
D.Mi-an-ma
Câu 2: Mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam ra thị trường ASEAN là:
A.Lúa gạo
B.Cà phê
C.Chè
D.Cao su
Câu 3: Đến năm 1999, thành viên ASEAN là bao nhiêu:

A.9
B.10
C.11
D.12
Câu 4: Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu nước ?
A.10
B. 13
C. 11
D.12
Câu 5 Khí hậu phần hải đảo của khu vực Đông Nam Á chủ yếu là:
A Ôn đới
B Hàn đới
C Xích đạo
D. nhiệt đới gió mùa
Câu 6 Đông Nam Á nằm giữa hai đại dương nào
A Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
B Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
C Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
D Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương
Câu 7: Đâu là 1 trong 4 con rồng của châu Á?
A.
In-đô-nê-xi-a B.Ma-lay-xi-a
C.Xingapo
D. Đông Ti-mo
Câu 6: Cảnh quan nào sau đây phát triển trên phần lớn diện tích của khu vực Đông Nam Á ?
A. Rừng xích đạo
B. Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh
C. Thảo nguyên
D. Xa van
Câu 7: Khu vực Đông Nam Á nằm giữa 2 châu lục nào?

A. Châu Á – Châu Đại Dương
B. Châu Đại Dương – Châu Phi
C. Châu Mĩ – Châu Âu
D. Châu Á - Châu Âu
Câu 8: Dân cư Đông Nam Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Môn- gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it
B. Môn-gô-lô-it và Nê-grô-it
C. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it
D. Môn- gô-lô-it và Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 9: Thủ đô của nước Đông Ti-mo là gì ?
A. Niu Đê-li
B. Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan
C. Đi-li
D. Ma-ni-la
Câu 10: Trong khu vực Đông Nam Á, nước nào không giáp biển?
A. Mi-an-ma
B. Lào
C. Xin-ga-po
D. Cam-pu-chia
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của hầu hết các nước Đông Nam
Á?
A. Dân số tăng khá nhanh
B. Sau chiến tranh thế giới thứ hai lần lượt giành độc lập.
C. Trồng lúa nước.Gạo là nguồn lương thực chính.


D. Dân cư trong các nước có cùng ngôn ngữ
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp chủ yếu của khu vực Đông
Nam Á
A. Công nghiệp luyện kim

B. Công nghiệp chế tạo máy
C. Công nghiệp thực phẩm
D. Công nghiệp xây dựng
Câu 13: Ở khu vực Đông Nam Á, tỉ trọng nông nghiệp có xu hướng:
A. Tăng
B. Ổn định
C. Tăng mạnh
D. Giảm
Câu 14: Đâu là đặc điểm kinh tế của các nước Đông Nam Á?
A. Phát triển, chưa vững chắc.
B. Phát triển chậm, vững chắc
C. Phát triển, vững chắc
D. Không phát triển
Câu 15.Ý nào đúng nhất khi nói hậu quả của việc chưa quan tâm đúng mức tới việc bảo vệ môi
trường?
A. Làm cho cảnh quan thiên nhiên bị phá hoại, đe dọa sự phát triển bề vững .
B. Làm ô nhiễm môi trường. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt.
C. Làm mất chết đi những động vật quý hiếm. Kinh tế phát triển không bền vững.
D. Hủy hoại, tàn phá rừng. Ô nhiễm môi trường. Khoáng sản cạn kiệt.
Câu 16: Cuộc khủng hoảng tài chính của Đông Nam Á xảy ra vào năm:
A. 1978 – 1977
B. 1981 – 1982
C. 1997 – 1998
D. 2000 – 2001
Câu 17: Nước nào sau đây không phải là nước tham gia sáng lập ra ASEAN:
A.Bru-nây
B.Thái Lan
C.Phi-lip-pin
D.Ma-lai-xi-a
Câu 18: Năm 1997 nước nào gia nhập ASEAN:

A.Mianma-Lào
B.Philippin-Lào
C.Việt Nam-Lào D. Đongtimo-Campuchia
Câu 19: Cho bảng số liệu: dân số của Đông Nam Á, châu Á, thế giới năm 2015:
Lãnh thổ
Số dân: triệu người
Đông Nam Á
632
Châu Á
4391
Thế giới
7346
Câu 19a. Cho biết số dân của Đông Nam Á chiếm bao nhiêu % so với châu Á và thế giới?
E. 14,3 và 86,0
B. 15,3 và 8,6
C 14,3 VÀ 8,6
D. 13,4 và 8,7
Câu 19b. Vì sao Đông Nam Á là khu vực đông dân và mật độ dân số cao:
A. Tài nguyên thiên nhiên màu mỡ.
B. Vị trí chiến lược quan trọng.
C. Có nền văn minh lớn, lâu đời.
D. Điều kiện về tự nhiên và xã hội thuận lợi.
Hết




×