Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

đề kiểm tra 15 phút địa 9 kì 2 năm học 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.27 KB, 18 trang )

Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
MÃ: MH201901
Lời phê của cô giáo

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: mỗi đáp án đúng 0,25 điểm.
Câu 1: Số tỉnh thành phố của Đông Nam Bộ là:
A: 4
B: 5
C: 6.
D: 7
Câu 2: Tên thành phố Hồ Chí Minh thời chúa Nguyễn là:
A: Sài Gòn
B : Thủ Dầu Một
C: Gia Định
D: TP.Hồ Chí Minh
Câu 3: Thành phố phất triển nhất trong vùng Đông Nam Bộ là:
A: Hồ Chí Minh
B: Thủ Dầu Một
C: Hải Dương D: Đồng Nai
Câu 4: 2 loại đất chính ở Đông Nam Bộ là:
A: Đất xám trên phù sa và đất badan
B: Đất badan và đất phù sa
C: Đất phù sa và đất feralit
D: Đất feralit và đất badan
Câu 5: Ngành nào là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay :


A: Công nghiệp
B: Nông nghiệp
C: Dịch vụ
D: Lâm nghiệp
Câu 6: Đâu là cây công nghiệp có diện tích cach tác lớn nhất Đông Nam Bộ:
A: Cà phê
B: Cao su
C: Hồ tiêu
D: Điều
Câu 7: Cây điều nổi tiếng nhất ở:
A: Tây Ninh
B: Bình Dương
C: Bình Phước
D: Đồng Nai
Câu 8: Khu công nghiệp Biên Hòa thuộc tỉnh:
A: Đồng Nai. B: Tây Ninh
C: Bình Dương
D: Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 9: Cửa khẩu Xa - Mát nối tỉnh Tây Ninh với nước làng giềng:
A: Camphuchia.
B: Lào
C: Thái Lan
D: Trung Quốc
Câu 10: Số tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của Đông Nam Bộ là
A. 2
B. 4
C. 5
D.6
Câu 11: Gía trị xuất khẩu của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2002 là:
A. 35,1%

B.56,6%
C. 55,7%
D. 60,3%.
Câu 12: Đâu không phải lí do tuyến du lịch từ TP Hồ Chí Minh đến Đà Lạt, Nha Trang và Vũng
Tàu quanh năm đều hoạt động nhộn nhịp?
A. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.
B. Cảnh sắc thiên nhiên đẹp, khí hậu tốt
C. Vì đường giao thông thuận lợi
D. Nhân viên du lịch giỏi, hệ thống tiếp thị tốt.
Câu 13: 2 tỉnh giáp biển của Đông Nam Bộ (căn cứ vào Atlat) là
A. Vũng Tàu và TP Hồ Chí Minh.
B. Đồng Nai và Tây Ninh.
C. Bình Dương và Bình Phước.
D. Bình Phước và Tây Ninh.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu kinh tế của cả nước và Đông Nam Bộ năm 2014 (đơn vị %)
Vùng Đông Nam Bộ
Nông – lâm – ngư
Công nghiệp – xây
Dịch vụ
nghiệp
dựng
Đông Nam Bộ
3,9
53,4
42,7


Cả nước
19,7

36,9
43,4
Em hãy cho biết:
Câu 14.a: Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất tỉ trọng cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ?
a. Cột chồng
b. Miền
c. Tròn
d. Không thể vẽ được.
Câu 14.b: Nhận xét nào sau đây đúng: So với cả nước ngành này ở Đông Nam Bộ gấp 1,4 lần:
a. Nông lâm ngư nghiệp.
b. Công nghiệp – xây dựng.
c. Dịch vụ.
d. Không có ngành nào.
Câu 14.c: Vì sao kinh tế Đông Nam Bộ phát triển mạnh:
a. Vị trí địa lí thuận lợi, nhiều nông sản nhiệt đới cần cho nhu cầu thế giới.
b. Sản xuất nông nghiệp, hàng tiêu dùng và du lịch phát triển.
c. Ngành dịch vụ phát triển mạnh và đa dạng thúc đẩy phát triển kinh tế.
d. Có thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước.
Câu 14d: So với năm 2002 tỉ trọng nông nghiệp của Đông Nam Bộ giảm bao nhiêu
%:
A. 3,9
B.3,2
C. 2,4
D: 2,3
Câu 18: Đây là đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ và cả nước:
A. Hà Nội B. Hải Phòng C.Thành phố Hồ Chí Minh
D. Vũng Tàu
Câu 19: Gạch chân dưới trung tâm kinh tế của Đông Nam Bộ:
Cần Thơ
Long An

Bình Dương
Đà Lạt
Câu 20: Các trở ngại của ngành công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Thiếu nhân công trong khi sản xuất công nghiệp phát triển nhanh.
B. Thiếu vốn đầu tư, thiếu ban quản trị giỏi.
C. Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng nhu cầu, môi trường đang bị suy giảm.
D. Ý B và C đúng.
Hết (được sử dụng Atlat)


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201902
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh, thành phố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Đồng Nai
D. Long An

Câu 3: Vì sao Bà Rịa Vũng Tàu lại trở thành trung tâm công nghiệp lớn:
A. 50% giá trị sản lượng công nghiệp toàn vùng tập trung ở Bà Rịa Vũng Tàu, nhất là ngành
dầu khí.
B. Bà Rịa Vũng Tàu là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí và chiếm 36% giá trị sản
lượng công nghiệp toàn vùng.
C. Bà Rịa Vũng Tàu là nơi xuất khẩu chính của vùng Đông Nam Bộ.
D. Bà Rịa Vũng Tàu có vị trí địa lí thuận lợi cho việc xuất nhập khẩu.
Câu 4: Số dân của Đông Nam Bộ năm 2013 là ………… triệu người
A. 4,9
B. 8,9
C. 12,0
D. 16,7
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp vùng Đông Nam Bộ?
A. Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của cả nước.
B. Chăn nuôi gia súc, gia cầm theo hướng công nghiệp.
C. Dẫn đầu cả nước về sản lượng và diện tích trồng cây cà phê.
D. Trong cơ cấu kinh tế của vùng, nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Có nền kinh tế hàng hóa phát triển muộn hơn so với vùng Đồng bằng sông Hồng
B. Cơ cấu kinh tế phát triển hơn so với các vùng khác trong cả nước
C. Đang sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên
D. Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao
Câu 7: Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Đất cát
B. Đất Bazan
C. Đất xám
D. Đất phù sa
Câu 8: Đây là trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Đông Nam Bộ
A. Bà Rịa – Vũng Tàu
B. Biên Hòa

C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Không phải ba đáp án trên
Câu 9: Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các
tỉnh:
A. Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Phước
B. Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Phước và Đồng Nai
D. Tây Ninh và Bình Dương
Câu 10: Đặc điểm nổi bật của đất phù sa cổ ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Giàu chất dinh dưỡng
B. Thoát nước tốt
C. Có tầng mùn dày
D. Phân bố chủ yếu ở tỉnh Bình Phước và Đồng Nai
Câu 11: Hồ thủy lợi Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào:
A. Tây Ninh
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Bình Phước
Câu 12: Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần là:


A. TPHCM, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh
B. TPHCM, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tây Ninh
C. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh
D. TPHCM, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tây Ninh, Vũng Tàu
Câu 13: Vì sao vùng Đông Nam Bộ phát triển mạnh kinh tế biển:
A. Vùng biển ấm, có ngư trường rộng, thềm lục địa có dầu khí, vị trí nằm gần đường hàng
hải quốc tế.
B. Sát đường hàng hải nên thuận lợi cho giao thông và xuất nhập khẩu.
C. Biển ấm thuận lợi cho du lịch và các hoạt động thể thao bãi biển.

D. Thu hút được nhiều nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào kinh tế biển
Câu 14: Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông nào?
A. Sông Sài Gòn
B. Sông Bé C. Sông Đồng Nai
D. Sông Vàm Cỏ
Câu 15: Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây công nghiệp thứ mấy của cả nước?
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
Câu 16: Vườn quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh/ thành phố nào?
A. Đồng Nai
B. Bình Phước
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Tây Ninh
Câu 17: Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lĩnh vực công nghiệp của vùng
là:
1. Tăng cường cơ sở năng lượng bằng cách xây dựng các nhà máy thủy điện, nhiệt điện….
2. Tăng cường cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải và thông tin liên lạc
3. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
4. Chú trọng tới vấn đề môi trường
Số nhận định đúng là:
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Cho bảng số liệu sau:
Tỉ trọng một số tiêu chí dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước qua các năm (cả nước
100%) đơn vị: %
Tiêu chí

Tổng mức bán lẻ hàng hóa
Số lượng hành khách vận chuyển
Khối lượng hàng hóa vận chuyển

1995
35,8
31,3
17,1

2000
34,9
31,3
17,5

2010
36,7
27,6
18,3

2013
34,0
31,7
18,0

18A.Em hãy cho biết:
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số tiêu chí dịch vụ của vùng
Đông Nam Bộ so với cả nước:
A. Tròn
B. Cột
C. Thanh ngang

D. Đường
18B. Nhận định nào sau đây đúng:
A. Dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng cao và không biến động.
B. Dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp và không biến động.
C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng cao và có xu hướng biến động.
D. Dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng biến động.
Câu 20: Trong tương lai, Đông Nam BỘ sẽ xuất hiện ngành công nghiệp:
A. Thủy điện
B. Lọc, hóa dầu
C. Khai thác dầu khí
D. Dịch vụ hàng hải
Hết (được sử dụng Atlat)


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí kì 2
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201903
Lời phê của cô giáo

Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: mỗi đáp án đúng 0,25 điểm:
Câu 1: Các hồ nước nhân tạo cho thủy lợi và thủy điện ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Hồ Ba Bể, hồ Lắk.
B. Hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.
C. Hồ Thác Bà, hồ Đa Nhim.
D. Hồ Y-a-ly, hồ Dầu Tiếng

Câu 2: Các dòng sông chính ở Đông Nam Bộ là:
A. Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai.
B. Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn.
C. Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn.
D. Sông Sài Gòn, sông Bé, sông Ông Đốc.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các điều kiện tự nhiên vùng đất liền Đông Nam
Bộ ?
A. Thềm lục địa nông, rộng.
B. Đất badan, đất xám.
C. Nguồn sinh thủy tốt.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 4: So với các vùng trồng cây công nghiệp khác, Đông Nam Bộ có ưu thế nào nổi trội hơn ?
A. Nhiều loại đất tốt hơn.
B. Sông ngòi đầy nước quanh năm.
C. Dự trữ đất nông nghiệp lớn hơn.
D. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
Câu 5: Từ thành phố Hồ Chí Minh, dùng phi cơ bay tầm xa nhất là 2000km, ta có thể đến thủ
đô của nước nào?
A. Thủ đô các nước ASEAN và thủ đô Băng-la-đét.
B. Hà Nội, Viêng Chăn, Phnom Pênh, Băng Cốc, Ran gun, Kualalampo, Xingapo, Gia – cacta, Ban đa xê-ri Bê-ga-oan, Manila.
C. Thủ đô các nước bán đảo Đông Dương.
D. Rangun, Hồng Kông, Đài Loan, Manila, Gia cacsta, Băng Cốc, Manila.
Câu 6: Địa điểm du lịch của vùng Đông Nam Bộ hiện nay là:
A. Khám Chí Hòa, nhà tù Côn Đảo, Trại Giam Phú Thọ.
B. Bến cảng Nhà Rồng, Đầm Long, Tam Đảo.
C. Bến cảng Nhà Rồng, nhà tù Côn Đảo, địa đạo Củ Chi.
D. Nhà thờ Đức Bà, phi cảng Tân Sơn Nhất, Tòa thánh Cao Đài.
Câu 7: Dân cư, xã hội vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư khá thưa thớt ở các tỉnh ven biển.
B. Thu hút mạnh lao động từ các vùng khác.

C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
D. Nhập cư ồ ạt làm nảy sinh nhiều vấn đề về môi trường.
Câu 8: Thế mạnh khai thác dầu khí, đánh bắt hải sản ở ĐôngNam Bộ không phải dựa trên điều
kiện tự nhiên :
A. Thềm lục địa nông, giàu dầu khí.
B. Biển ấm ngư trường rộng.
C. Biển sát đường hàng hải quốc tế.
D. Hải sản phong phú.
Câu 9: Trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ, thành phố Hồ Chí
Minh chiếm khoảng:
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.


Câu 10: Cây công nghiệp lâu năm có diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. hồ tiêu.
B. cao su
C. điều.
D. cà phê.
Câu 11: : Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là:
A.Vân Đồn
B.Phú Quý
C.Côn đảo
D.Phú Quốc
Câu 12: : Dầu khí ở Đông Nam Bộ được khai thác ở:
A.Thềm lục địa
B.Vùng ngoài khơi
C.Vùng cửa sông

D.Trên đất liền
Câu 13: : Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là:
A.Nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên.
B.Thủy điện
C.Nhiệt điện chạy bằng than.
D.Điện chạy bằng dầu nhập khẩu
Câu 14: : Thành phố Hồ Chí Minh có các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử là:
A.Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất.
B.Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất.
C.Núi Bà Đen,Địa đạo Củ Chi, Nhà tù Côn Đảo
D.Bến Nhà Rồng, Xuân Lộc ,Núi Bà Đen
Câu 15: : Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
A.Cà phê
B. Chè
C. Cao su
D. Dừa
Câu 16: Số tỉnh của Đông Nam Bộ hiện nay là:
A.6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 17: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là:
A.Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
B.Công nghiệp dệt may.
C.Công nghiệp khai thác dầu khí D.Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
Câu 18: Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào?
A.Tây Nguyên
B.Duyên Hải Nam Trung Bộ
C Vùng Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửa Long

Câu 19: Cho bảng số liệu sau: Dân số thành phố Hồ Chí Minh chia theo thành thị và nông thôn
(nghìn người)
Năm
1995
2005
2010
2014
Tổng số
4640
6231
7347
7982
Thành thị
3466
5145
6114
6555
Nông thôn
1174
1086
1233
1427
a. Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị và nông thôn giai đoạn 1995 – 2014 của thành phố
Hồ Chí Minh:
A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
b. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm không phải do:
A. Vùng ngoại ô bị ô nhiễm nặng, nông dân bỏ đi nơi khác.

B. Nội thành mở rộng ra vùng ngoại ô.
C. Một bộ phận dân nông thôn đi lập nghiệp nơi khác.
D. Dân cư nông nghiệp chuyển sang hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
Hết (được sử dụng Atlat)


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí kì 2
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201904
Lời phê của cô giáo

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1: Trước ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng, công nghiệp ở Đông Nam Bộ
A. Tăng trưởng nhanh.
B. cơ cấu sản xuất cân đối.
C. Đã hình thành một số ngành hiện đại. D. phân bố chủ yếu ở Sài Gòn - Chợ Lớn.
Câu 2: Cây cao su được trồng chủ yếu ở Đông Nam Bộ do có điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi
là:
A. Thổ nhưỡng: có diện tích lớn đất ba dan, đất xám phân bố tập trung thành vùng lớn trên địa
hình thoải (đồng bằng cao và đồi lượn sóng)
B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm, thời tiết ít biến động, ít gió mạnh
C. Điều kiện thủy lợi đã được cải thiện, nổi bật là hồ Dầu Tiếng, hồ thủy lợi lớn nhất nước
D. Dân cư trong vùng có kinh nghiệm trồng, khai thác, chế biến cây cao su.
Câu 3: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.

B. TP. HỒ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một.
C. TP. HỒ Chí Minh, Biên Hoà, Bà Rịa.
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Tây Ninh.
Câu 4: Cây cao su phân bố chủ yếu ở các tỉnh
A. Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh.
B. Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu.
C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai .
D. Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế của Thành phố Hồ Chí Minh (năm 2002): %
Tổng số
Nông – lâm – ngư
Công nghiệp- xây
Dịch vụ
dựng
100
1,7
46,7
51,6
Biểu nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh là:
A. Tròn.
B. Cột chồng
C. Miền
D. Hình vuông
Câu 6: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bình Dương D. Long An.
Câu 7: Ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có cửa ngõ thông ra biển.

C. Có tiền năng lớn về đất phù sa.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
Câu 8: Khoáng sản có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Dầu khí
B. Bôxit
C. Than
D. Crôm
Câu 9: Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
B. Thiếu nước về mùa khô.
C. Hiện tượng cát bay, cát lấn
D. Áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
Câu 10: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là
A. Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. Có đất badan tập trung thành vùng lớn.


C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
D. Nhiệt độ quanh năm cao trên 27 0C.
Câu 11: Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ
A. Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao.
B. Sông có giá trị hơn về thủy điện.
C. Nguồn nước ngầm phong phú hơn.
D. Có tiềm năng lớn về rừng.
Câu 12: So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng:
A. Có cơ cấu kinh tế phát triển nhất.
B. Có số dân ít nhất
C. Có nhiều thiên tai nhất
D. Có GDP thấp nhất
Câu 13: Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả

nước là:
A. Hạn chế về trình độ, kinh nghiệm hơn.
B. Năng động nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường.
C. Có trình độ học vấn cao hơn.
D. Có kinh nghiệm trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp
Câu 14: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây
công nghiệp lớn ở nước ta là
A. Tiềm năng đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng.
B. Khí hậu có sự phân mùa và ít thiên tai.
C. Thị trường tiêu thụ cây công nghiệp rộng lớn.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có hồ Dầu Tiếng.
Câu 15: Biểu hiện nào không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên cang cây công
nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước.
B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước.
C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước.
D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước.
Câu 16. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là
A. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 17. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu18. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. Trồng cây lương thực
B.Trồng cây công nghiệp lâu năm

C. Trồng cây công nghiệp hàng năm
D. Trồng cây ăn quả
Câu 19. Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ:
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 20 Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. Tài nguyên khoáng sản ít.
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Tài nguyên rừng nghèo.
D. Mùa khô kéo dài.
Hết (được sử dụng Atlat)


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201905
Lời phê của cô giáo

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Diện tích trồng cây cà phê ở Đông Nam Bộ đứng thứ mấy của cả nước?
A. 1
B. 2.
C. 3

D. 4
Câu 2. Ở Đông Nam Bộ, quy mô của trung tâm công nghiệp Tây Ninh thuộc loại
A. Nhỏ.
B. Vừa
C. Lớn
D. Rất lớn
Câu 3. Thu nhập bình quân đầu người một tháng của Đông Nam Bộ (3016,4 nghìn đồng) năm
2012 gấp bao nhiêu lần cả nước (1999,8 nghìn đồng):
A. 1,5 lần.
B. 2 lần.
C. 2,5 lần
D. 3 lần
Câu 4. Quy mô công nghiệp theo thứ tự thấp dần ở Đông Nam Bộ là
A. TP. HồChí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh.
B. TP. HồChí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tây Ninh.
C. TP. HồChí Minh, Thủ Dầu Một. Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh.
D. TP. HồChí Minh, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Tây Ninh, Vũng Tàu.
Câu 5. Thuận lợi của vùng ven biển Đông Nam Bộ đối với nuôi trồng thủy sản là có
A. Cửa sông lớn.
B. Vũng, vịnh
C. Rừng ngập mặn
D. Đầm phá
Câu 6. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ của nhà nước.
B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội.
Câu 7. Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát thuộc tỉnh/ thành phố nào?
A. Đồng Nai
B. Bình Phước

C. Tây Ninh. D. TP. Hồ Chí Minh
Câu 8. Đường dây cao áp 500 KV nối
A. Hòa Bình – Phú Mĩ
B. Hòa Bình – Phú Lâm.
C. Hòa Bình – TP. Hồ Chí Minh
D. Hòa Bình – Nhà Bè
Câu 9. Mùa khô ở vùng Đông Nam Bộ thường kéo dài từ
A. Tháng 11 đến hết tháng 3
B. Tháng 10 đền tháng 3
C. Cuối tháng 11 đến hết tháng 4.
D. Cuối tháng 10 đến giữa tháng 4
Câu 10 Trong tương lai, Đông Nam Bộ sẽ xuất hiện ngành công nghiệp:
A. Thủy điện B. Lọc, hóa dầu.
C. Khai thác dầu khí D. Dịch vụ hàng hải
Câu 11. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ
A. Đất phù sa và đất ferlit
B. Đất badan và đất feralit
C. Đất xám và đất phù sa
D. Đất badan và đất xám.
Câu 12 Nguồn nhiệt năng được sản xuất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là
A. Nhiệt điện chạy bằng khí thiên nhiên.
B. Thủy điện
C. Nhiệt điện chạy bằng than
D. Điện chạy bằng dầu nhập khẩu
Câu 13 Thành phố Hồ Chí Minh có các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử là
A. Bến Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất.


B. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất.
C. Núi Bà Đen, Địa đạo Củ Chi, Nhà tù Côn Đảo.

D. Bến Nhà Rồng, Xuân Lộc, Núi Bà Đen.
Câu 14: Chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội nào của vùng Đông Nam Bộ còn thấp hơn mức trung
bình cả nước?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở các đô thị.
B. Mật độ dân số.
C. Tuổi thọ trung bình.
D. Tỉ lệ người biết chữ.
Câu 15 Dân cư và xã hội của vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư khá thưa thớt ở các tỉnh ven biển.
B. Nhiều lao động lành nghề , năng động.
C. Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
D. Nhập cư ồ ạt làm xảy ra nhiều vấn đề về xã hội, môi trường.
Câu 16: Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ ngày nay có đặc điểm là:
A. Cơ cấu đa dạng, nhưng chủ yếu là công nghiệp nhẹ.
B. Cơ cấu đa dạng, nhưng chủ yếu là công nghiệp nặng.
C. Chiếm tỉ trọng rất thấp trong cơ cấu GDP của vùng.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng.
Câu 17: Thế mạnh khai thác dầu khí, đánh bắt hải sản ở Đông Nam Bộ không phải dựa trên
điều kiện tự nhiên:
A. Biển sát đường hàng hải quốc tế.
B. Hải sản phong phú
C. Thềm lục địa nông, giàu dầu khí
D. Biển ấm ngư trường rộng
Câu 18: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước, chủ yếu do:
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
C. Vị trí thuận lợi cho giao lưu với nước ngoài. D. Vùng phát triển rất năng động.
Câu 19: Các trung tâm công nghiệp lớn nhất Đông Nam Bộ là:
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tây Ninh.

C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đồng Nai.
Câu 20: Cây cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ không phải do:
A. Đất bazan giàu chất dinh dưỡng
B. Độ cao phù hợp (dưới 600m)
C. Có đầy đủ ba đai cao
D. Nhiệt độ thích hợp (25 – 300C).

Hết (được sử dụng Atlat)


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí kì 2
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201906
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
C. Đồng Nai
B. Tây Ninh

D. Long An.
Câu 3: Khu công nghiệp Biên Hòa thuộc tỉnh:
A. Bình Dương
B. Tây Ninh
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 4 Các nhà máy thủy điện của vùng Đông Nam Bộ là:
A. Đa Nhim, Thác Bà, Trị An
B. Thác Mơ, Trị An, Cần Đơn.
C. Trị An, Hàm Thuận, Thác Mơ
D. Hàm Thuận, Trị An, Thác Bà
Câu 5: Cây công nghiệp lâu năm lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Điều
B. Hồ Tiêu
C. Cao Su.
D. Cà phê
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A.
Diện tích vào loại nhỏ so với các vùng khác
B.
Số dân vào loại trung bình.
C.
Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng nông khẩu đứng thứ 2 ở nước ta
D.
Giá trị hàng xuất khẩu đúng
Câu 7: Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.

Câu 8: Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam bộ phân bố thành vùng lớn ở các
tỉnh:
A.
Bà Rịa-Vũng Tàu và Bình Phước B.
Đồng Nai và Bà Rịa Vũng Tàu
C.
Bình Phước và Đồng Nai
D.
Tây Ninh và Bình Dương.
Câu 9: Đặc điểm nổi bật của đất phù sa vùng Đông Nam bộ là:
A.
Giàu chất dinh dưỡng.
B. Thoát nước tốt.
C.
Có tầng mùn dày
D. Phân bố chủ yếu ở Bình Phước và Đồng Nai
Câu 10: Đâu không phải là khó khăn của Đông Nam Bộ?
A.
Đất liền ít khoáng sản
B.
Diện tích rừng tự nhiên chiếm tỉ lệ thấp
C.
Nguy cơ ô nhiễm môi trường cao
D.Nguồn lao động lành nghề.
Câu 11: Đâu không phải là những di tích lịch sử, văn hóa của vùng Đông Nam Bộ?
A.
Bến cảng Nhà Rồng
B.
Địa đạo Củ Chi
C.

Nhà tù Côn Đảo
D.
Thánh địa Mĩ Sơn
Câu 12: Những loại cây công nghiệp hàng năm của vùng Đông Nam Bộ là:
A.
Lạc, đậu tương, mía, thuốc lá.
B.
Cà phê, cao su, bông vải.
C.
Điều, chè, lạc, cao su.
D. Dâu tằm, lạc, mía, cao su.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp
có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ
A.
Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.


B.
Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP HCM.
C.
TP HCM, Vũng Tàu, Biên Hòa.
D.
Thủ Dầu Một, TP HCM, Vũng Tàu.
Câu 14: Hãy cho biết tên khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A.
Hoa Lư
C. Đồng Tháp.
B.
Xa Mát
D. Mộc Bài

Câu 15: Trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành công nghiêp đa dạng nhất ở Đông Nam
Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP HCM .
D. Vũng Tàu.
Câu 16: Hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào
không nằm ở vùng Đông Nam Bộ?
A.
Thủ Dầu Một. C. Biên Hòa .
B.
Vũng Tàu .
D. Tân An.
Câu 17: Cây công nghiệp chuyên môn hóa hàng đầu ở Đông Nam Bộ là:
A. Cao Su.
B. Cà Phê
C. Hồ tiêu
D. Điều
Câu 18 Các hồ nước nhân tạo cho thủy lợi và thủy điện ở vùng Đông Nam Bộ là:
A.
Hồ Ba Bể, hồ Lắk.
B.
Hồ Dầu Tiếng, Hồ Trị An.
C.
Hồ Thác Bà, hồ Đa Nhim.
D.
Hồ Yaly, hồ Dầu Tiếng.
Câu 19: Các dòng sông chính ở Đông Nam Bộ:
A.
Sông Vàm Cỏ Đông, Vàm Cỏ Tây, sông Sài Gòn.

B.
Sông Sài Gòn, sông Đồng Nai, Sông Vàm Cỏ.
C.
Sông Sài Gòn, sông Bé, sông Ông Đốc.
D.
Sông Đồng Nai, sông Bé, sông Sài Gòn.
Câu 20: Loại khoáng sản chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Cao Lanh
B. Bôxit
C. Sét
D. Dầu khí
Hết (được sử dụng Atlat)


Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí kì 2
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH201907
Lời phê của cô giáo

Câu 1: Điều ở vùng Đông Nam Bộ phân bố chủ yếu ở:
A.
Bình Phước, TP HCM
B.
Bình Phước, Đồng Nai, Bình Dương.
C.

Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu
D.
Bình Dương, Bình Phước
Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ không giáp với:
A.
Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Cửu Long.
C.
Biển Đông
D. Bắc Trung Bộ
Câu 3: Đặc điểm dân cư xã hội ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Thưa dân, mật độ dân số khá cao
B. Đông dân, mật độ dân số thấp
C. Tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước D. Tuổi thọ trung bình thấp hơn cả nước.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng với các điều kiện tự nhiên vùng đất liền Đông Nam
Bộ?
A.
Thềm lục địa nông rộng.
B.
Đất phù sa, đất xám.
C.
Nguồn sinh thủy tốt.
D.
Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
Câu5: Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng như thế nào?
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Tăng dần
Câu 6: Ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Nam bộ gồm:

A.
Dầu khí.
B.
Chế biến lương thực, thực phẩm.
C.
Chế tạo máy.
D.
Dệt may.
Câu 7: Vùng Đông Nam Bộ gồm có mấy tỉnh, thành phố?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 8: Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Tây Ninh
C. Đồng Nai
D. Long An
Câu 9: Loại đất chiếm tỉ lệ lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là:
A. Đất cát
B. Đất Bazan
C. Đất xám
D. Đất phù sa
Câu 10: Đất xám bạc màu trên phù sa cổ của vùng Đông Nam Bộ, phân bố thành vùng lớn ở các
tỉnh:
A. Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình Phước
B. Đồng Nai và Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Tây Ninh và Bình Dương
D. Bình Phước và Đồng Nai
Câu 11:TP. Hồ Chí Minh là trung tâm:

A. Trung tâm văn hoá, khoa học, trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất cả nước.
B. Trung tâm công nghiệp, dịch vụ, khai thác dầu khí.
C. Trung tâm công nghiệp dầu khí và du lịch, xuất nhập khẩu.
D. Trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn và đa dạng, khai thác dầu khí nổi tiếng.
Câu 12: Bằng kiến thức đã học, cho biết từ TP.HCM đến Hà Nội bằng tuyến đường chính nào?


A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 51
D. Quốc lộ 1
Câu 13:”Tam giác công nghiệp mạnh" của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam gồm:
A. TP. HCM, Bình Dương, Vũng Tàu
B. TP. HCM, Biên Hòa, Tây Ninh
C. TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu
D. TP. HCM, Biên Hòa, Bình Phước
Câu14: Cảng biển đóng vai trò là cửa ngõ của miền Nam trong các hoạt động xuất khẩu và
nhập khẩu là:
A. Cảng Sài Gòn
B. Cảng Vũng Tàu
C. Cảng Vân Phong
D.Cảng quốc tế Dung Quất
Câu 15. Dựa vào Atlat trang 19, giải thích vì sao Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây
công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày ?
A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước.
C. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm.
D. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu 16: Hai vùng trồng cây ăn quả quan trọng ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 17: Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng Sông Hồng.
B. Duyên hải Miền Trung.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 17. Nguyên nhân làm cho TP.Hồ chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất nước
ta không phải do những thuận lợi chủ yếu về
A.Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên.
B. Nguồn lao động có tay nghề.
C. Thị trường và kết cấu hạ tầng.
D. Dân số đông đúc.
triển mạnh trên cả nước.
D. vận chuyền nhiều loại hàng hóa.
Câu 18. Dẫn đầu về tổng mức bán lẻ hàng hoá là vùng
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc. C. Đông Nam Bộ.
D. ĐB s.Hồng
Câu 19. Thuận lợi của vùng ven biển Đông Nam Bộ đối với nuôi trồng thủy sản là có
A. Cửa sông lớn.
B. Vũng, vịnh
C. Rừng ngập mặn. D. Đầm phá
Câu 20: Cho bảng số liệu sau: Diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và
ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002:
Diện tích(nghìn km2)
Dân số(triệu người)
GDP(nghìn tỉ đồng)
Vùng kinh tế trọng

28,0
12,3
188,1
điểm phía Nam
Ba vùng kinh tế trọng 71,2
31,3
289,5
điểm
Để thể hiện tỉ trọng diện tích, dân sô, GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng
kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002 thì biểu đồ thích hợp nhất là:
A. Tròn
B. Cột
C. Cột chồng D. Thanh ngang
Hết (được sử dụng Átlat)




Trường THCS Minh Hà
Lớp : 9:……………
Họ tên: ……………………… STT:
Điểm

KIỂM TRA MÔN: Địa lí
Thời gian: 15 phút
Mã đề: MH2019010
Lời phê của cô giáo

Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1. Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là

A. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
Câu 2. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 3. Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không có thế mạnh về
A. Trồng cây lương thực
B.Trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm
D. Trồng cây ăn quả
Câu 4. Ý nào không đúng với vùng Đông Nam Bộ
A. Giá trị sản lượng nông nghiệp lớn nhất cả nước(*).
B. Cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất cả nước.
C. Vùng kinh tế năng động nhất cả nước.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp lớn nhất cả nước.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là
A. Tài nguyên khoáng sản ít.
B. Đất đai kém màu mỡ
C. Tài nguyên rừng nghèo.
D. Mùa khô kéo dài.
Câu 6. Thuận lợi của vùng ven biển Đông Nam Bộ đối với nuôi trồng thủy sản là có
A. Cửa sông lớn.
B. Vũng, vịnh
C. Rừng ngập mặn.
D. Đầm phá
Câu 7. Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. Đẩy mạnh đầu tư vốn , công nghệ
B. Đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng cao
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ
D. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế xã hội


Câu 8. Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát thuộc tỉnh/ thành phố nào?
A. Đồng Nai.
B. Bình Phước.
C. Tây Ninh.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 9: Ba trung tâm kinh tế - công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là:
A. TP. HCM, Bình Dương, Vũng Tàu
B. TP. HCM, Biên Hòa, Tây Ninh
C. TP. HCM, Biên Hòa, Vũng Tàu
D. TP. HCM, Biên Hòa, Bình Phước
Câu 10: Cảng biển đóng vai trò là cửa ngõ của miền Nam trong các hoạt động xuất khẩu và
nhập khẩu là:
A. Sài Gòn
B. Vũng Tàu
C. Vân Phong
D.Dung Quất



×