Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

DDL-9000B HANG CHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 144 trang )

Máy may một kim mũi thắt nút động cơ biến tần,
tốc độ cao, 1 kim với có bộ phận cắt chỉ tự động

SÁCH HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT


LỜI TỰA
Sách hướng dẫn được viết cho cán bộ kỹ thuật chịu trách nhiệm bảo dưỡng và bảo trì máy.
Sách hướng dẫn cho loại máy này dành cho cán bộ bảo trì và những người vận hành máy tại nhà
máy may với các hướng dẫn chi tiết về vận hành.
Nên sử dụng Sách hướng dẫn và Danh sách Phụ tùng cho SC-920 cùng với Sách hướng dẫn kỹ
thuật khi tiến hành bảo trì loại máy này.
Sách hướng dẫn này đưa ra “Điều chỉnh Tiêu chuẩn” trong phần đầu theo đó giá trị điều chỉnh cơ
sở nhất được mô tả và trong phần sau có tiêu đề “Kết quả của việc Điều chỉnh sai” theo đó lỗi và
các vấn đề về đường may phát sinh từ việc máy không hoạt động đúng và “Phương pháp Điều
chỉnh” cũng sẽ được đưa ra trong sách hướng dẫn này.


MỤC LỤC
1. Thông số Kỹ thuật............................................................................................................ 1
2. Tên của mỗi bộ phận........................................................................................................ 2
3. Điều chỉnh tiêu chuẩn ...................................................................................................... 4
(1)

Chiều cao và độ nghiêng bàn răng đưa............................................................... 4

(2)

Định giờ cho kim và mỏ ổ bên trong ................................................................... 6

(3)



Cài đặt thời gian dẫn tiến và kim ........................................................................ 8

(4)

Vị trí và giai đoạn dẫn tiến ................................................................................... 10

(5)

Lắp suốt chỉ ........................................................................................................... 12
1) Thuyền có lò xo ngăn chạy không ...................................................................

(6) Điều chỉnh vị trí chân vịt mỏ ổ bên trong
(7) Bôi trơn
1) Phương pháp bôi trơn
2) Phương pháp bôi trơn qua bình chứa dầu
3) Phương pháp tháo dầu khỏi bình chứa dầu
4) Làm sạch bộ phận lọc dầu
5) Dầu trong hộp số
6) Lắp/ tháo vỏ hộp số
7) Cảnh báo về dầu ở vỏ hộp số trong quá trình vận chuyển
8) Điều chỉnh lượng dầu trong mỏ ổ
9) Quy trình điều chỉnh lượng dầu trong mỏ ổ
10) Các yếu tố cần thiết để điều chỉnh dầu trong mỏ ổ
11) Thay thế bấc dầu trục mỏ ổ
(8) Điều chỉnh lượng dẫn tiến
1) Điều chỉnh chiều dài mũi may hướng về trước
2) Kiểm tra chiều dài mũi may đảo chiều (thủ công)
3) Kiểm tra chiều dài mũi may đảo chiều (bằng động cơ)
4) Công tắc tùy chọn

5) Điều chỉnh việc may thường/ đảo chiều
6) Điều chỉnh dẫn tiến 0
1. Phương pháp tháo nắp hộp số (điều chỉnh tiêu chuẩn)
7) Điều chỉnh phần núm điều chỉnh dẫn tiến


8) Lắp trục dẫn tiến ngược và ống dây dẫn tiến ngược
9) Vị trí hãm bệ lò xo kiểm soát dẫn tiến
(9) Điều chỉnh cần nâng cơ cấu ép
1) Điều chỉnh áp lực cơ cấu ép
2) Điều chỉnh bộ chuyển mạch nhả chỉ
3) Điều chỉnh cần nâng nhỏ
4) Điều chỉnh bộ phận cần nâng nhỏ (bán rời)
(10) Điều chỉnh vị trí hãm kim
1) Điều chỉnh vị trí hãm trên (vị trí dừng sau khi cắt chỉ)
2) Điều chỉnh vị trí hãm dưới
(11) Bộ phận cắt chỉ tự động
1) Điều chỉnh vị trí cam cắt chỉ
2) Điều chỉnh vị trí vít hãm nối cắt chỉ
3) Thời gian tiêu chuẩn với cam cát chỉ
1. Phương pháp xác định
2. Phương pháp điều chỉnh
4) Điều chỉnh vị trí của dao di động
1. Vị trí lùi sau cực độ
2. Vị trí ban đầu
5) Điều chỉnh vị trí của dao đếm
6) Điều chỉnh độ tăng của đĩa lực căng chỉ thứ hai
1. Cách kiểm tra độ tăng của đĩa lực căng chỉ thứ hai
2. Cách điều chỉnh độ tăng của đĩa lực căng chỉ thứ hai
7) Điều chỉnh đầu lưỡi dao được cố định

8) Thay thế dao di động
9) Thay thế hướng dẫn cắt chỉ bằng dao
10) Điều chỉnh cấu kẹp
1. Phương pháp xác định
2. Phương pháp điều chỉnh (Điều chỉnh khoảng cách)
3. Phương pháp điều chỉnh (Điều chỉnh vị trí đầu)
11). Điều chỉnh nút hãm bộ phận dẫn lái
12) Thay thế bộ phận dao cắt


13) Độ dài thanh kết nối cắt chỉ tự động (asm) được cài đặt
14) Phần trồi của trục cắt chỉ và vị trí hãm
(12) Điều chỉnh gạt chỉ (DDL-9000B--WB)
(13) Điều chỉnh giá trị lực đẩy cho trục trên và trục dẫn tiến trên/dưới
(14) Điều chỉnh các bộ phận bên ngoài
1) Điều chỉnh nắp đậy puli
2) Khe hở của bánh đà
3) Điều chỉnh bộ phận đánh suốt
1. Thay thế bánh đà ma sát suốt chỉ
2. Điều chỉnh vị trí bánh đà truyền động cơ cấu cuộn suốt chỉ
4. Bảo dưỡng
(1) Kiểm tra chất lượng dầu
(2) Làm sạch
(3) Sử dụng chất bôi trơn thích hợp
1) Bạc lót dưới trụ kim (DDL-9000B-M, Thông số kỹ thuật B-DS)
2) Cơ chế trục dẫn tiến
3) Cơ chế đĩa mặt
(4) Biểu đồ cơ chế bôi trơn và điều chỉnh (DDL-9000B-SS, SH, MA, MS)
(5) Cơ chế cần lấy chỉ
(6) Thay thế mô tơ

(7) Thay thế dây cua-roa
5. Vít để gắn và định vị các bộ phận bên ngoài
6. Mỏ ổ khô
(1) Cảnh báo khi dùng mỏ ổ khô
(2) Thay thế mỏ ổ khô
7. Phần đầu máy và biểu đồ liên kết mạch điều khiển
8. Bộ phận làm mát mỏ ổ loại thổi gió (bán rời)
9. Vấn đề và phương pháp sửa chữa
(1) Bộ phận cơ khí
(2) Điều kiện may
10. Bản vẽ minh họa bảng


1. Thông số Kỹ thuật
Model

STT

DDL-9000B-SS

Hạng mục

DDL-9000B-SH

DDL-9000B-MA

DDL-9000B-MS

DDL-9000B-DS


Tra dầu theo
Tra dầu
thời gian hoạt
theo thời
Bán khô
Khô
Bán khô*4
động
gian hoạt
Đối với
Đối với
Đối với
động
Đối với
nguyên phụ nguyên phụ
nguyên phụ
nguyên phụ
Đối với
liệu tiêu
liệu tiêu
liệu nhẹ
liệu tiêu
nguyên phụ
chuẩn
chuẩn
chuẩn
liệu nặng

1


Tốc độ may tối
đa

2

Độ dài tối đa
của mũi may

3

Hành trình trụ
kim

30,7mm

35mm

29mm

30,7mm

30,7mm

4

Cần giật chỉ
(giá trị tiêu
chuẩn)

110 mm


108 mm

110 mm

110 mm

110 mm

5

Phương pháp
cắt chỉ

Theo chiều ngang

6

Bộ phận đánh
suốt dưới

Được cài đặt sẵn, bề mặt trên của đầu máy (có đĩa giữ chỉ trong suốt
chỉ)

7

Gạt chỉ (chỉ cho
thông số kỹ
thuật WB)


Gạt chỉ bên

8

Bộ nạp liệu đảo
chiều tự động

Kiểu điện từ được cài đặt sẵn

Đĩa
(Trụ
kim)

9

10

Hệ
thống
tra
Mũi
dầu
Bộ dẫn
động
Cấp
dầu

Đĩa
(Trụ
kim)

Mũi

5000 mũi/
phút *1

4500 mũi/
phút *1

Chênh lệch độ dài mũi may
5 mm

5000 mũi/ phút *1, *4
Chênh lệch
độ dài mũi
may 4mm

Bôi trơn bằng con len dầu

4000 mũi/
phút

Chênh lệnh độ dài mũi
may 5mm

Bôi trơn bằng mỡ
Không bôi
trơn

Loại máy bơm phụt
Loại được gắn kín

Có bình chứa dầu (dung
tích: 200ml)

Không bôi trơn

Có bình chứa dầu (dung tích: 200ml)

Không bôi


trơn
Đĩa (Trụ
kim)

11

12

13

14

Dầu
sẽ
được
sử
Mũi
dụng
(mỡ) Bộ dẫn
động


Giá trị nâng của
máy ép

Kim *5

Kích
thước

JUKI New Defrix Oil Số 1
hoặc JUKI Machine Oil 7
(tương đương ISO VG7) *2

Không bao gồm mỡ bôi trơn
JUKI Grease A (Sản phẩm số:
40006323) 20g

JUKI New Defrix Oil Số 1 hoặc JUKI Machine Oil 7
(tương đương ISO VG7) *2

Không bôi
trơn

JUKI New Defrix Oil số 2 (tương đương với ISO VG32) *3
Cần nâng máy ép: 5,5mm / Bằng khớp xoay: 15 mm/AK: 8,5 mm
DB x 1 (#11)

DB x 1 (#21)

DB x 1 (SF#9)


DB x 1 (#11)

DB x 1 (#11)

#9 tới 18

#20 tới 23

#8 tới 11

#9 tới 18

#9 tới 18

DP x 5 (#75)

DP x 5 (#130)

DP x 5 (#65)

DP x 5 (#75)

DP x 5 (#75)

#65 tới 110

#125 tới 160

#60 tới 75


#65 tới 110

#65 tới 110

134 (Nm75)

134 (Nm130)

134 (Nm65)

134 (Nm75)

134 (Nm75)

Nm65 tới 110

Nm125 tới 160

Nm60 tới 75

Nm65 tới 110

Nm65 tới 110

Chiều
rộng
diện
tích
may


303mm

Chiều
cao
diện
tích
may

139mm

Kích
thước
đế
may

178mmX517mm

15

Chiều rộng đầu
máy

38kg, 40kg (với AK)

16

Công suất tiêu
thụ


SC-920 : 320VA

17

Nhiệt độ và độ
ẩm lầm việc

Nhiệt độ: 5oC đến 350C, độ ẩm: 35% tới 85% (Hiện tượng ngưng
sương không được phép xảy ra)

18

Điện áp và tần
suất cung cấp

Điện áp định mức ±10%, 50/60Hz

*1: Máy sẽ được sử dụng ở mức tối đa 4.000 rpm cho mũi may 4mm.


*2: JUKI New Defrix Oil Số 1 hoặc JUKI Machine Oil 7 (tương đương ISO VG7)
*3: JUKI New Defrix Oil Số 2 (tương đương ISO VG32)
*4: Khi một phiên bản các thông số kỹ thuật của DDL-9000B-MA được sử dụng với tốc độ
trên 4.000 mũi/ phút, lò xo điều chỉnh áp lực máy ép cần được thay thể cho loại tiêu
chuẩn
*5: Có thể thay đổi kim tùy thuộc điểm lắp kim


2. Tên của mỗi bộ phận


Công tắc nguồn
Bảng điều khiển (CP-18, 180 hoặc IP-110)
Vỏ bánh đai truyền
Trụ máng chỉ
Hộp điều khiển (SC-920)
Bàn đạp vận hành
Nút dẫn tiến đảo chiều kiểu one-touch
Gạt chỉ
Bộ phận gạt chỉ ở suốt chỉ
Bộ phận điều chỉnh mũi may

Cần gạt gối
Điểm tra dầu (ngoại trừ với DDL-9000B-DS)
Cần dẫn tiến
Vít nâng chân vịt điều chỉnh thời gian
Bánh xe kéo tay
Vỏ cần giật chỉ
Thiết bị bảo vệ ngón tay
Vỏ dưới
Thiết bị căng chỉ thứ nhất
Thiết bị căng chỉ thứ nhất


Công tắc nguồn
Đây là công tắc bật và tắt điện của động cơ đầu máy, các thành phần chạy bằng điện và
bảng điều khiển.
Bảng điều khiển (CP-18, 180 hoặc IP-110)
Bảng này cho phép người sử dụng tiến hành cài đặt chế độ may đảo chiều tự động, đầu
máy may, tốc độ may và nhiều chức năng khác.
Vỏ bánh đai truyền

Vỏ này bảo vệ động cơ đầu máy.
Trụ máng chỉ
Hộp điều khiển (SC-920)
Hộp này chứa mạch kiểm soát đầu máy, mạch đầu ra vận hành mỗi sản phẩm đầu ra (ống
dây cắt chỉ, ống dây sau, ống dây gạt chỉ, …), bộ cảm biến bàn đạp phát hiện việc vận
hành bàn đạp và mạch điện thực thi mỗi chức năng.
Bàn đạp vận hành
Bàn đạp này cho phép người sử dụng thực hiện kiểm soát tốc độ máy, việc cắt chỉ,
chuyển động nâng của chân vịt (chỉ đối với AK-138), và nhiều chức năng khác thông qua
việc nhấn vào mặt trước hoặc mặt sau của bàn đạp.
Nút dẫn tiến đảo chiều kiểu one-touch
Nút này cho phép người sử dụng thực hiện việc may đảo chiều
Gạt chỉ
Gạt chỉ chuyển kim từ phụ liệu may sau khi cắt chỉ dưới sự kiểm soát ký hiệu gạt chỉ từ
hộp điều khiển.
Bộ phận gạt chỉ ở suốt chỉ
Bộ phần này tích hợp với đầu máy.
Bộ phận điều chỉnh mũi may
Bộ phận này điều chỉnh việc dẫn tiến ở mặt trước.
Cần gạt gối
Điểm tra dầu (ngoại trừ với DDL-9000B-DS
Điểm này được sử dụng để bôi trơn mỏ ổ.
Cần dẫn tiến
Bộ phận này cho phép người sử dụng thực hiện việc may đảo chiều.
Vít nâng chân vịt điều chỉnh thời gian
Bánh xe kéo tay
Vỏ cần gạt chỉ


Lớp vỏ này ngăn người sử dụng chạm vào cần gạt chỉ.

Thiết bị bảo vệ ngón tay
Thiết bị bảo vệ này ngăn người sử dụng (chủ yếu là ngón cái và các ngón khác) chạm vào
kim.
Vỏ dưới
Thiết bị căng chỉ thứ nhất
Thiết bị căng chỉ thứ hai


3. Điều chỉnh tiêu chuẩn
(1) Chiều cao và độ nghiêng bàn răng đưa
Điều chỉnh Tiêu chuẩn

Bàn răng đưa dẫn động

Vị trí điểm đánh dấu được
khắc trên trục đỡ dẫn tiến
nằm ngang

9000B-S, 9000B-MA: 0,8mm
9000B-SH: 1,2mm

Chiều cao bàn răng đưa tiêu chuẩn (quy định mặt số dẫn tiến ở mức 0)
0,8mm: DDL-9000B-S, DDL-9000B-MA
1,2mm: DDL-9000B-SH
Độ nghiêng bàn răng đưa tiêu chuẩn
Điểm đánh dấu được khác trên trục đỡ dẫn tiến
chuẩn tương ứng.

được điều chỉnh bằng bàn răng đưa có tiêu



Quy trình điều chỉnh
1. Cài đặt giá trị dẫn tiến (quy định mặt số dẫn tiến) ở mức 0.
2. Nới lỏng vít hãm của trục đỡ dẫn tiến dọc
và vít hãm
của truc
đỡ dẫn tiến ngang
.
3. Chiều cao và độ nghiêng bàn răng đưa thay đổi khi cả trục đỡ dẫn tiến
dọc
và trục đỡ dẫn tiến ngang
bị quay bằng tua vít.
4. Sau khi điều chỉnh, vặn chặt các vít hãm đã được nới lỏng. (Việc vặn
chặt vít hãm sẽ được thực hiện trong điều kiện các tua vít và
được
đẩy ngược hướng với trục đỡ dẫn tiến dọc
và trục đỡ dẫn tiến ngang
.)
(Cảnh báo) 1. Đối với điểm dẫn tiến tiêu chuẩn, mặt nguyệt và bàn
răng đưa sẽ nổi lên theo chiều dọc khi mặt nguyệt nổi
lên.
2. Hướng của các điểm đánh dấu được khắc cho trục đỡ
dẫn tiến dọc
trục đỡ dẫn tiến ngang
cần được
điều chỉnh ở mặt phải (hướng người vận hành).
3. Nếu có tiếng kêu ở trục đỡ dẫn tiến dọc
trục đỡ
dẫn tiến ngang
, điều này có thể do độ tuyến tính

bất thường và không hợp lý.

Kết quả điều chỉnh sai
o Nếu độ nghiêng của bàn răng
đưa được điều chỉnh chỉ cho
một trong hai trục, chiều cao
bàn răng đưa có thể thay đổi.
Các điều chỉnh cần thiết cho cả
hai trục trong mọi trường hợp.
o Theo vị trí điều chỉnh trục, vị trí
chuyển động bàn răng đưa có
thể thay đổi.
Trong trường hợp như vậy, hãy
nới lỏng vít hãm chặt của cần
dẫn tiến
để điều chỉnh vị trí
chuyển động.
o Theo kết quả điều chỉnh chiều
cao và độ nghiêng bàn răng đưa,
có khả năng cần điều chỉnh bộ
phận cắt chỉ.
o Khi chiều cao bàn răng đưa
được cài đặt ở trên mức tiêu
chuẩn, mức dẫn tiến sẽ được cải
thiện. Thay vào đó, có khả năng
xảy ra các vấn đề nhảy chân vịt
ở tấp độ cao và các khiếm
khuyết trong các vật liệu nhẹ.
o Nếu chiều cao bàn răng đưa quá
cao, cần phải đưa trở lại mặt

trước (Phần C) của bàn răng
đưa. Do đó, việc tiếp nguyên
phụ liệu có thể bị ảnh hưởng.
Nếu chiều cao tăng vì lý do
không thể tránh được, giá trị trả
về có thể giảm bằng các điều
chỉnh độ nghiêng của bàn răng
đưa để làm đẩy đầu của bàn
răng đưa lên cao.

0,8 mm DDL-900B-S,MA
1,2mm DDL-9000B-SH



(2) Cài đặt thời gian cho kim và mỏ ổ bên trong
Điều chỉnh Tiêu chỉnh

Mũi bôi trơn K
Bộ phận số: 23621303


Quy trình Điều chỉnh

Kết quả Điều chỉnh sai

1. Vặn bánh đà cho tới khi trụ kim
chuyển tới vị trí thấp nhất và nới
lỏng trụ kim kết nối vít không đầu .
2. Xác định chiều cao trụ kim.

Điều chỉnh đường đánh dấu được khắc (đường đánh dấu
đối với
kim DB và đường đánh dấu
đối với kim DA) của trụ kim
tới đầu
dưới của trụ kim bên dưới bằng kim loại và vặn chặt trụ kim kết nối
vít không đầu . (Thận trọng để không vặn quá chặt trụ kim kết nối
với vít không đầu .)
3. Xác định vị trí lắp đặt của mỏ ổ
Lật 3 vít không đầu ở mỏ ổ theo hướng chuyển động của bánh đà để
đẩy trụ kim lên cao. Theo hướng này, điều chỉnh đường đánh dấu
được khắc (đường đánh dấu
đối với kim DB và đường đánh dấu
đối với kim DA) tới đầu dưới của phần dưới trụ kim bằng kim loại .
4. Ở trạng thái này, điều chỉnh điểm lưỡi cắt của mỏ ổ bên trong tới o Nếu khoảng cách này
quá nhỏ, điểm lưỡi cắt
tâm kim
để khoảng cách 0,04 tới 0,1mm (giá trị mục tiêu) được
của mỏ ổ có thể bị ảnh
đảm bảo giữa kim
và mỏ ổ
Sau đó, vặn chặt ba vít không đầu ở
hỏng.
mỏ ổ.
o
Khoảng cách quá lớn có
(Cảnh báo) 1. Do trụ kim
của DDL-9000B-MS, -DS màu đen,
thể dẫn đến việc nhảy
điểm đánh dấu được khắc có thể khó nhìn. Nên tiến

mũi.
hành thao tác trong điều kiện có ánh sáng, chẳng hạn
bằng cách chiếu sáng điểm đó.
<Thông tin về mỏ ổ khô>
Một mỏ ổ khô (mỏ ổ RP) được sử dụng cho loại máy DDL-9000B-DS. Để
thay thế, hãy sử dụng số linh kiện được nêu bên dưới.
Số linh kiện mỏ ổ được chia thành hai loại theo các thông số kỹ thuật.
22890206 (trường hợp không có bảo vệ kim)
22890404 (trường hợp có bảo vệ kim)
22890305 (22890206 trường hợp có bề mặt đặt biệt)
(Cảnh báo) Mỏ ổ khô (mỏ ổ RP) có xu hướng hút các mảnh đai ốc và
bụi kim loại. Điều này có thể dẫn đến sự cố hoặc hỏng
mũi may. Cần phải định kỳ làm sách mỏ ổ khô.
<Mỏ ổ được bôi trơn K: Tồn tại riêng biệt>
Đây là mot ổ có điểm lưỡi cắt cứng với điểm giữ kim áp dụng với cỡ kim
#9 (#65).
Khi kim mỏng cần được sử dụng do các lý do của quá trình may, lợi mỏ ổ
này sẽ được sử dụng để ngăn nhảy mũi và gãy kim.
Thông tin về trụ kim
Giá trị hoàn
Thông số kỹ thuật
Số linh kiện
Thanh kim
lại móc
DDL-9000B-SS
DDL-9000B-SS
DDL-9000B-M _, DS
DDL-9000B-M _, DS
DDL-9000B-SH


22886904
22887004
40086602
40086604
40061767

1,8mm
1,8mm
1,8mm
1,8mm
2,3mm

Ø 1,64
Ø 2,02
Ø 1,64
Ø 2,02
Ø 2,04



(3) Cài đặt thời gian cho kim và dẫn tiến
Điều chỉnh Tiêu chuẩn
Giai đoạn cam dẫn tiến dọc
(vị trí đường đánh dấu được khắc)
Ngoại trừ B-SH
B-SH

Cài đặt thời gian cho kim và dẫn tiến

Điều chỉnh tiêu chuẩn

Ngoại trừ DDL-9000B-SH
DDL-9000B-SH
Model
0
Đường đánh dấu được khắc trên cam dẫn
0
+200
tiến dọc
Quy định mặt số dẫn tiến
3
4
Cài đặt thời gian cho kim và dẫn tiến
Tại thời điểm bàn răng đưa có vị trí thấp hơn
mặt trên của mặt nguyệt, đầu trên (đầu dưới
của mặt nguyệt cho B-SH) của lỗ kim sẽ là
0±1mm tính từ mặt trên của mặt nguyệt


Quy trình Điều chỉnh

Kết quả Điều chỉnh sai

1. Điều chỉnh quy định mặt số dẫn tiến
o DDL-9000B-SH: Quy định mặt số dẫn tiến ở mức 4
o Ngoại trừ DDL-9000B-SH: Quy định mặt số dẫn tiến ở mức 3
2. Đặt máy may nằm xuống và kiểm tra vị trí đường đánh dấu được khắc
của cam dẫn tiến dọc .
o DDL-9000B-SH: +200
o Ngoại trừ DDL-9000B-SH:
o Khi vặn chắt hai vít không

Để thực hiện điều chỉnh, nới lỏng hai vít không đầu cam dẫn tiến dọc
đầu của cam dẫn tiến dọc
và điều chỉnh cam tới đường đánh dấu được khắc .
0
, việc này cần được
(Cảnh báo) Góc quy định đường đánh dấu được khắc 1 là 10 .
thực
hiện khi đảm bảo
3. Nới lỏng hai vít hãm của các bánh xích dưới .
được việc xác định đúng
4. Tại thời điểm cài đặt thời gian bàn răng đưa ở vị trí dưới (vị trí đầu
tâm.
trên của bàn răng đưa trùng với mặt trên của mặt nguyệt), cố định cam
Nếu không, sẽ phát sinh
dẫn tiến dọc và vặn từ từ bánh đã theo hướng tiến về phía trước cho
mô-men ngược hoặc tiếng
tới khi đầu trên của lỗ kim trùng với mặt trên của mặt nguyệt.
kêu bất thường hoặc cũng
* Trong các trường hợp không phải là DDL-9000B-SH, việc khớp
có thẻ xảy ra hiện tượng
điểm đánh dấu được khắc của vỏ bánh đai truyền với điểm đánh
mòn bất thường.
dấu được khắc
của bánh đà có thể được coi là tiêu chuẩn cho
đầu trên của lỗ kim khi ở vị trí thấp hơn.
Khi việc khớp được xác nhận, hãy vặn chặt hai vít hảm của bánh
xích dưới .
(Vặn chặt mô-men để có điểm chuẩn: 4.5N.m)
5. Điều chỉnh thời gian của cam cắt chỉ.
Tham khảo [3.-(11) Bộ phận cắt chỉ -3] Cài đặt thời gian tiêu chuẩn

cho Cam cắt chỉ.
6. Điều chỉnh thời gian mỏ ổ.
Tham khảo [3.-(2) Cài đặt thời gian cho kim và mỏ ổ]
(Cảnh báo) Khi các điều chỉnh bên trên đã được thực hiện, vận hành
máy may và kiểm tra xem có bất kỳ tiếng kêu hoặc mômen bất thường nào không hoặc liệu bộ phận cắt chỉ có
hoạt động bình thường không.



(4) Vị trí và giai đoạn dẫn tiến
Điều chỉnh Tiêu chuẩn

1. Cài đặt thời gian tiêu chuẩn

2. Cài đặt thời gian nhanh

3. Cài đặt thời gian chậm



Quy trình Điều chỉnh

Kết quả Điều chỉnh sai

[Thay đổi vị trí dẫn tiến]
o Khi vặn chặt hai vít
không đầu
của cam
Thông qua việc điều chỉnh giai đoạn cam dẫn tiến dọc
, có khả năng

thay đổi thời gian theo hướng tăng hoặc giảm cho vị trị dẫn tiến và kim.
dẫn tiến dọc
, việc
Thao tác điều chỉnh có thể được thực hiện với hai vít không đầu .
này nên được thực hiện
khi đảm bảo xác định
1. Tiêu chuẩn cài đặt thời gian
đúng tâm.
Điểm đánh dấu được khắc trên trục dẫn tiến dọc
trùng với đường
Nếu không, sẽ phát sinh
0
mô-men ngược hoặc
đánh dấu được khắc trên cam dẫn tiến dọc theo góc 0 .
tiếng kêu bất thường
Tham khảo [3.-(3) Cài đặt thời gian cho kim và dẫn tiến].
hoặc cũng có thẻ xảy ra
hiện tượng mòn bất
2. Cài đặt thời gian nhanh
thường.
Nếu bạn điều chỉnh đường đánh dấu được khắc trên trục dẫn tiến dọc
tới điểm đánh dấu được khắc trên cam dẫn tiến dọc
và bên có
dấu trừ, việc cài đặt thời gian dẫn tiến dọc sẽ bị hoãn lại so với dẫn
o Khi sự chuyển động theo
tiến ngang.
hướng nằm ngang tại
(Đồng thời cũng bị hoãn đối với kim)
thời điểm bắt đầu dẫn
(Cảnh báo) Các thao tác điều chỉnh nên được thực hiện trong điều

0
tiến, vải được đưa vào và
kiện -20 (quy định ở mức 2).
được đảm bảo bằng ảnh
hưởng của việc giảm độ
3. Cài đặt thời gian chậm
trượt.
Nếu bạn điều chỉnh đường đánh dấu được khắc trên trục dẫn tiến dọc
o
Lực dẫn tiến được giảm
tới điểm đánh dấu được khắc trên cam dẫn tiến dọc
và bên có
dần khi kết thúc dẫn tiến
dấu trừ, việc cài đặt thời gian dẫn tiến dọc sẽ được đẩy nhanh so với
do bàn răng đưa hạ
dẫn tiến ngang.
xuống nhanh hơn.
(Đồng thời cũng bị đẩy nhanh với kim)
o Chuyển động sẽ ở mức
trung bình tại thời điểm
(Cảnh báo) Các thao tác điều chỉnh nên được thực hiện trong điều
0
bắt đầu dẫn tiến, do đó
kiện +20 (quy định ở mức 2).
việc việc vải bị kẹp sẽ
trở lên tồi tệ hơn.
(Cảnh báo) 1. Khi thời gian của cam dẫn tiến dọc
thay đổi, thời
o
Các nguyên phụ liệu nhẹ

gian dẫn tiến cũng thay đổi so với kim. Khi thời gian
có xu hướng sẽ ít bị tổn
được điều chỉnh, việc điều chỉnh lại cần tuân thủ [(3)
hại.
Cài đặt thời gian cho kim và dẫn tiến].
o
Vải được đưa vào và
2. Góc của đường đánh dấu được khắc ở mức 1 sẽ chỉ
0
được đảm bảo vào cuối
10 .
thời điểm dẫn tiến. Nhờ
hiện tượng vượt trước,
việc bị nhăn có xu
hướng sẽ được cải thiện.



(5) Lắp suốt chỉ
Điều chỉnh Tiêu chuẩn

Thuyền có lò xo ngăn chạy không
(Bản vẽ cho 40000264)

o

0,3±0,2mm

Gờ
Thay đổi độ cao


1)

Đối với thuyền có lò xo ngăn chạy không

Vòng quay suốt chỉ


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×